Tương giao của đồ thị các hàm số
87
TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Bài toán tương giao tổng quát
Cho 2 đồ thị với các hàm số tương ứng:
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2
: , ; : ,
C y f x m C y g x m
= =
.
Giao điểm của hai đồ thị (C
1
), (C
2
) có hoành độ là nghiệm của phương trình
tương giao:
(
)
(
)
, ,
f x m g x m
=
2. Bài toán cơ bản
Cho đồ thị
(
)
(
)
: ,
C y f x m
=
và trục hoành O
x
:
y
= 0
Giao điểm của hai đồ thị có hoành độ là nghiệm của phương trình
(
)
, 0
f x m
=
3. Các phương pháp chung
Phương pháp nhẩm nghiệm hữu tỉ
Xét phương trình:
ƒ
(
x
)
= a
n
x
n
+ a
n
−
1
x
n
−
1
+ + a
1
x + a
0
=
0
Nếu
( )
; , 1
p
x p q
q
= ∈ =
»
là nghiệm của
ƒ
(
x
) thì
q
|
n
a
và
p
|
0
a
Phương pháp hàm số
(Sử dụng khi tham số là bậc 1)
Chuyển phương trình tương giao:
( )
( )
, 0 ( )
y g x
f x m g x m
y m
=
= ⇔ = ⇔
=
II. CÁC DẠNG TƯƠNG GIAO TỔNG QUÁT CỦA HÀM BẬC 3 VỚI Ox
1. Các phương pháp xét tương giao
Bài toán:
Xét tương giao của đồ thị hàm bậc 3
(
)
(
)
: ,
C y f x m
=
với O
x
:
y
= 0
1.1
Phương pháp nhẩm nghiệm cố định:
( )
( )
( ) ( ) ( )
(
)
2
,
f x m x p a m x u m x v m
= − + +
.
1.2
Phương pháp nhẩm nghiệm chứa tham số:
( )
( )
[
]
( ) ( ) ( )
(
)
2
,
f x m x m a m x u m x v m
= − ϕ + +
1.3
Phương pháp hình dạng đồ thị và vị trí cực trị của hàm số
(
)
(
)
: ,
C y f x m
=
1.4
Phương pháp hàm số
( )
( )
, 0 ( )
y g x
f x m g x m
y m
=
= ⇔ = ⇔
=
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương
88
2. Bảng tổng kết các bài toán tương giao đồ thị hàm bậc 3
Hình dạng đồ thị
(
)
2
3 2
f x ax bx c
′
= + +
(
)
(
)
(
)
f x x p g x
= −
1
nghiệm
(1 giao
điểm)
x
x
x
1 2
x
a > 0
a < 0
x
2
1
x
x
x
2
2
CT CÐ
3 0
3 0
. 0
b ac
b ac
f f
′
∆ = − ≤
′
∆ = − >
>
( )
0
0
0
g
g
g p
∆ <
∆ =
=
2
nghiệm
(2 giao
điểm)
x
x
1 2
x
a < 0
a > 0
x
21
x
x
2
CT CÐ
3 0
. 0
b ac
f f
′
∆ = − >
=
( )
( )
0
0
0
0
g
g
g p
g p
∆ >
=
∆ =
≠
3
nghiệm
(3 giao
điểm)
x
x
1
2
x
a > 0
a < 0
x
2
1
x
x
1
x
x
2
3
x
x
1
2
x x
3
2
CT CÐ
3 0
. 0
b ac
f f
′
∆ = − >
<
( )
0
0
g
g p
∆ >
≠
1
2 3
x
x x
α < <
<
3
x
x
2
1
x
x
3
2
x
x
1
x
x
1
2
x
a < 0
a > 0
x
2
1
x
x
α
α
( )
( )
2
CT CÐ
3 0
. 0
. 0
. 0
3
b ac
f f
a f
a f
b
a
′
∆ = − >
<
α <
′
α >
−
α <
( )
( )
0
0
. 0
2
g
g
g p
p
a
g
S
∆ >
≠
α <
α >
α <
1 2
3
x x
x
<
< <α
α
α x
x
1
2
x
a > 0
a < 0
x
2
1
x
x
1
x
x
2
3
x
x
1
2
x
x
3
( )
( )
2
CT CÐ
3 0
. 0
. 0
. 0
3
b ac
f f
a f
a f
b
a
′
∆ = − >
<
α >
′
α >
−
α >
( )
( )
0
0
. 0
2
g
g
g p
p
a
g
S
∆ >
≠
α >
α >
α >
www.VNMATH.com
Tương giao của đồ thị các hàm số
89
1
2 3
x
x x
< α<
<
3
x
x
21
x
x
3
2
x
x
1
x
x
1
2
x
a < 0
a > 0
x
2
1
x
x
α
α
( )
( )
2
CT CÐ
3 0
. 0
. 0
. 0
3
b ac
f f
a f
a f
b
a
′
∆ = − >
<
α >
′
α ≤
−
α ≤
( )
( )
( )
0
. 0
2
. 0
0
g
g
p
a g
S
p
a g
g p
∆ >
< α
α >
α <
> α
α <
≠
1 2
3
x x
x
<
< α<
α
α
x
x
1
2
x
a > 0
a < 0
x
2
1
x
x
1
x
x
2
3
x
x
1
2
x
x
3
( )
( )
2
CT CÐ
3 0
. 0
. 0
. 0
3
b ac
f f
a f
a f
b
a
′
∆ = − >
<
α <
′
α ≤
−
α ≥
( )
( )
( )
0
. 0
2
. 0
0
g
g
p
a g
S
p
a g
g p
∆ >
> α
α >
α >
< α
α <
≠
3. Các bài tập mẫu minh họa
Bài 1.
Tìm
m
để đồ thị (C
m
):
( )
(
)
( )
3 2 2
3 1 2 4 1 4 1
y x m x m m x m m
= − + + + + − +
cắt O
x
tại
1 2 3
, ,
x x x
phân biệt và > 1
Giải:
Xét PT:
( )
(
)
( )
3 2 2
3 1 2 4 1 4 1 0
x m x m m x m m
− + + + + − + =
⇔
( ) ( ) ( )
[
]
2
2 3 1 2 1 0
x x m x m m
− − + + + =
⇔
( ) ( ) ( )
[
]
2 2 1 0
x x m x m
− − − + =
ycbt
⇔
2 2 1 2
1
1
2
2 1; 1 1
m m
m
m m
≠ ≠ + ≠
⇔ < ≠
> + >
Bài 2.
Tìm
m
để đồ thị (C
m
):
(
)
(
)
3 2 2 2
2 2 1 1
y x mx m x m m
= − + − + −
cắt O
x
tại
1 2 3
, ,
x x x
phân biệt và > 0
Giải:
Xét PT:
(
)
(
)
3 2 2 2
2 2 1 1 0
x mx m x m m
− + − + − =
⇔
( )
[
]
2 2
1 0
x m x mx m
− − + − =
⇔
(
)
2 2
1 0
x m g x x mx m
= ∨ = − + − =
Yêu cầu bài toán
⇔
m
> 0 và
g
(
x
)
=
0 có 2 nghiệm phân biệt > 0 và khác
m
.
⇔
( )
2 2
2
2
0
4 3 0; 1 0
2
1
4
1
3
0 ; 1 0
3
m
m g m m
m
m
S m P m
>
∆ = − > = − ≠
⇔ ⇔ < <
< <
= > = − >
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương
90
Bài 3.
CMR: (C):
( ) ( )
3 3
3
y x a x b x
= + + + −
luôn cắt O
x
tại đúng 1 điểm.
Giải:
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
(
)
3 3
3 3 2 2 2 3 3
3 3
f x x a x b x x a b x a b x a b
= + + + − = + + + + + +
( )
(
)
( ) ( )
(
)
2 2 2 2 2 2
3 6 3 0 2 0
y x a b x a b g x x a b x a b
′
= + + + + = ⇔ = + + + + =
• Nếu
0
g
ab
′
∆ = ≤
thì
y
=
f
(
x
) không có cực trị nên (C) cắt O
x
tại 1 điểm.
• Nếu
ab
> 0 thì
g
(
x
)
=
0 hay
ƒ′
(
x
)
=
0 có 2 nghiệm phân biệt
x
1
,
x
2
đồng thời
hàm số đạt cực trị tại
x
1
,
x
2
. Thực hiện phép chia
ƒ
(
x
) cho
g
(
x
) ta có:
( ) ( )
[
]
( ) ( )
[
]
. 4
f x x a b g x ab x a b
= + + − + +
.
Do
(
)
(
)
1 2
0
g x g x
= =
nên
(
)
( )
(
)
( )
1 1 2 2
4 ; 4
f x ab x a b f x ab x a b
= − + + = − + +
⇒
(
)
(
)
( ) ( )
2 2
C Ð CT 1 2 1 2
. . 4 4
f f f x f x a b x a b x a b
= = + + + +
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
16 8 9 4 0 , 0
a b a b a b a b a b a b ab ab
= + − + + + = − + > ∀ >
⇒
(C):
y
=
f
(
x
) luôn cắt O
x
tại đúng 1 điểm.
Bài 4.
Tìm
m
để (C
m
):
( )
(
)
(
)
3 2 2 2
3 3 1 1
y f x x mx m x m
= = − + − + −
cắt O
x
tại
1 2 3
, ,
x x x
phân biệt và > 0
Giải:
Yêu cầu bài toán
⇔
Đồ thị (C
m
) có dạng như hình vẽ sau:
⇔
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
1 2
C Ð CT 1 2
1 CÐ
0 1
. . 0 2
0 3
0 0 4
f x x x
f f f x f x
x x
f
′
= <
= <
= >
<
cã nghiÖm
(*)
• Xét (1):
( )
(
)
( )
2 2 2 2
3 2 1 0 2 1 0
f x x mx m g x x mx m
′
= − + − = ⇔ = − + − =
1 2
1 ; 1
x x m x x m
⇔ = = − = = +
• Xét (2): Thực hiện phéo chia
ƒ
(
x
) cho
g
(
x
) ta có:
( ) ( ) ( )
(
)
( )
2
2 1 1
f x x m g x x m m
= − − + − −
. Do
(
)
(
)
1 2
0
g x g x
= =
nên
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
( )
2 2
1 1 2 2
2 1 1 ; 2 1 1
f x x m m f x x m m
= − + − − = − + − −
⇒
( ) ( )
(
)
( )
( )
(
)
( )
2 2
C Ð CT 1 2 1 2 1 2
. . 4 1 1 2 1 1
f f f x f x x x m m x x m m
= = − − − + − − −
O
x
y
x
1 1
x
x
2 3
x
2
x
www.VNMATH.com
Tương giao của đồ thị các hàm số
91
(
)
(
)
( )
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
2 2 2 2 2 2
4 1 1 1 4 1 1 1 3 2 1
m m m m m m m m m m
= − − − − − − − = − − − −
• Xét (3), (4):
1
1 0 1
x m m
= − > ⇔ >
;
(
)
2 2
0 1 0 1
f m m
= − < ⇔ >
. Hệ (*)
⇔
(
)
(
)
(
)
(
)
[
]
2 2 2
2 2
1 3 2 1 0
3 2 1 0
1 0
1 0
m m m m m m m
m
m
− − − − <
− − − <
⇔
− >
− >
3 1 2
m⇔ < < +
Bài 5.
Tìm
m
để đồ thị
(
)
(
)
(
)
3 2
: 3 3 1 1 3
m
C y f x x x m x m
= = − + − + +
cắt O
x
tại
1 2 3
1
x x x
< < <
Giải:
Xét phương trình:
(
)
(
)
3 2
0 3 3 1 3 1
f x x x x m x
= ⇔ − + + = −
(*)
( )
( )
3 2
3 3 1
3 1
x x x
g x m
x
− + +
⇔ = =
−
. Ta có:
( )
( )
(
)
( )
2
2
2 2 1
3 1
x x x
g x
x
− − +
′
=
−
(
)
0 2
g x x
′
= ⇔ =
⇒
Bảng biến thiên
Nghiệm của phương trình
ƒ
(
x
)
=
0 là
hoành độ giao điểm của đường thẳng
y
=
m
với (L):
y
=
g
(
x
).
Nhìn bảng biến thiên ta có:
Đồ thị
(
)
m
C
cắt O
x
tại
1 2 3
1
x x x
< < <
3 3 1
m m
⇔ > ⇔ >
Bài 6.
Tìm
m
để đồ thị
(
)
(
)
3 2
: 18 2
m
C y f x x x mx m
= = − + −
cắt O
x
tại
1 2 3
0
x x x
< < <
phân biệt
Giải:
Xét
(
)
(
)
3 2 3 2
18 2 0 2 9 1
f x x x mx m m x x x
= − + − = ⇔ − = − +
(*)
( )
3 2
2
9 1
x x
g x m
x
− +
⇔ = =
−
. Ta có:
( )
( )
( )
2
2
2 3 1
9 1
x x
g x
x
− −
′
=
−
⇒
Bảng biến thiên
Nghiệm của phương trình
ƒ
(
x
)
=
0
là hoành độ giao điểm của đường
thẳng
y
=
2
m
với (L):
y
=
g
(
x
).
Nhìn bảng biến thiên suy ra:
ƒ
(
x
)
=
0 có nghiệm thoả mãn
1 2 3
0
x x x
< < <
⇔
2
m
< 0
⇔
m
< 0.
x
−∞
0
1
9
1
3
+∞
f
′
+
0
−
0
f
−∞
0
−∞
+∞
−∞
x
−∞
1 2
+∞
f
′
−
−
0
+
f
+
∞
−∞
+
∞
3
+
∞
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương
92
4. Tương giao hàm bậc 3 với O
x
có hoành độ tạo thành cấp số
Bài toán gốc 1
: Tìm điều kiện tham số để (C):
(
)
3 2
0
y ax bx cx d a
= + + + ≠
cắt
O
x
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành 1 cấp số cộng.
Điều kiện cần:
Giả sử (C) cắt O
x
tại 3 điểm phân biệt là
÷
x
1
,
x
2
,
x
3
khi đó:
(
)
(
)
(
)
3 2
1 2 3
ax bx cx d a x x x x x x
+ + + = − − −
∀
x
(
)
(
)
3 2 3 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3
ax bx cx d a x x x x x x x x x x x x x x x x
⇔ + + + = − + + + + + − ∀
Đồng nhất hệ số bậc 2 ở 2 vế suy ra:
( ) ( )
1 2 3 1 3 2 2 2
3
3
b
b a x x x a x x x ax x
a
−
= − + + = − + + = − ⇒ =
Thế
2
3
b
x
a
−
=
vào
(
)
3 2
0
f x ax bx cx d
= + + + =
⇒
điều kiện ràng buộc về tham số
hoặc điều kiện của tham số
Điều kiện đủ:
Thử giá trị của tham số kiểm tra
ƒ
(
x
)
=
0 có 3 nghiệm phân biệt.
Kết luận:
Từ điều kiện cần và điều kiện đủ suy ra đáp số.
Chú ý:
Theo qui ước 1 cấp số cộng được hiểu phải có công sai khác 0 nên nếu
không cho cụ thể yêu cầu 3 điểm phân biệt thì ta vẫn phải hiểu luôn có ràng
buộc 3 điểm phân biệt trong dạng toán trên.
Bài toán gốc 2:
Tìm điều kiện tham số để (C):
(
)
3 2
0
y ax bx cx d ad
= + + + ≠
cắt
O
x
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành 1 cấp số nhân.
Điều kiện cần:
Giả sử (C) cắt O
x
tại 3 điểm phân biệt là cấp số nhân
x
1
,
x
2
,
x
3
,
khi đó:
(
)
(
)
(
)
3 2
1 2 3
ax bx cx d a x x x x x x
+ + + = − − −
∀
x
(
)
(
)
3 2 3 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3
ax bx cx d a x x x x x x x x x x x x x x x x
⇔ + + + = − + + + + + − ∀
Suy ra:
3
3
1 2 3 2 2
d
d x x x ax x
a
−
= − = − ⇒ =
.
Thế
3
2
d
x
a
−
=
vào phương trình
(
)
3 2
0
f x ax bx cx d
= + + + =
ta được các điều kiện ràng buộc về tham số hoặc điều kiện của tham số
Điều kiện đủ:
Thử giá trị của tham số kiểm tra
ƒ
(
x
)
=
0 có 3 nghiệm phân biệt.
Kết luận:
Từ điều kiện cần và điều kiện đủ suy ra đáp số.
www.VNMATH.com
Tương giao của đồ thị các hàm số
93
Hệ quả:
Nếu
a
=
1 thì
3
2
x d
= −
, khi đó:
(
)
2
0
f x
=
⇔
( )
2
3 3
0
b d c d
− + ⋅ − =
⇔
3
3 2 3 3 2 3 3
c d b d c d b d c b d
⋅ − = = − ⋅ ⇔ − = − ⇔ =
Bài tập áp dụng 1:
Tìm
m
để (C
m
):
(
)
(
)
3 2 2
3 2 4 9
y f x x mx m m x m m
= = − + − + −
cắt O
x
tại 3 điểm phân biệt có
hoành độ lập thành 1 cấp số cộng.
Điều kiện cần:
Giả sử (C
m
) cắt O
x
tại 3 điểm phân biệt là
÷
x
1
,
x
2
,
x
3
khi đó:
(
)
(
)
(
)
(
)
3 2 2
1 2 3
3 2 4 9
x mx m m x m m x x x x x x
− + − + − = − − −
∀
x
(
)
3 2 2
3 2 4 9
x mx m m x m m
⇔ − + − + −
(
)
(
)
3 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3
x x x x x x x x x x x x x x x x
= − + + + + + − ∀
⇒
(
)
1 2 3 1 3 2 2 2
3 3
m x x x x x x x x m
= + + = + + = ⇒ =
. Thế
2
x m
=
vào
(
)
0
f x
=
⇒
2
0 0 1
m m m m
− = ⇔ = =
hoÆc
Điều kiện đủ:
Với
m
=
0 thì
(
)
3
0 0
f x x x
= = ⇔ =
(loại)
Với
m
=
1 thì
( ) ( )
(
)
3 2 2
3 6 8 0 1 2 8 0
f x x x x x x x
= − − + = ⇔ − − − =
(
)
(
)
(
)
2 1 4 0
x x x
⇔ + − − =
⇔
÷
x
1
=
−
2;
x
2
=
1;
x
3
=
4
Kết luận:
(C
m
) cắt O
x
tại 3 điểm phân biệt lập thành 1 cấp số cộng
⇔
m
=
1.
Bài tập áp dụng 2 :
Tìm
m
để (C
m
):
(
)
(
)
(
)
3 2
3 1 5 4 8
y f x x m x m x
= = − + + + −
cắt O
x
tại 3
điểm phân biệt có hoành độ lập thành 1 cấp số nhân.
Điều kiện cần:
Giả sử (C) cắt O
x
tại 3 điểm phân biệt là cấp số nhân
x
1
,
x
2
,
x
3
,
khi đó:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
3 2
1 2 3
3 1 5 4 8
x m x m x x x x x x x
− + + + − = − − −
∀
x
( ) ( )
( )
(
)
3 2 3 2
1 2 3 1 2 3
3 1 5 4 8
i j
x m x m x x x x x x x x x x x x x
⇔ − + + + − = − + + + − ∀
∑
Suy ra:
3
1 2 3 2 2
8 2
x x x x x
= = ⇒ =
.
Thế
2
2
x
=
vào phương trình
(
)
0
f x
=
⇒
(
)
2 2 0 2
m m
− = ⇔ =
Điều kiện đủ:
Với
m
=
2 thì
(
)
3 2
7 14 8 0
f x x x x
= − + − =
(
)
(
)
(
)
1 2 4 0
x x x
⇔ − − − =
⇔
1 2 3
1; 2; 4
x x x
= = =
Kết luận:
(C
m
) cắt O
x
3 điểm phân biệt lập thành 1 cấp số nhân
⇔
m
=
2.
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương
94
III. TƯƠNG GIAO HÀM BẬC 4 VỚI O
x
CÓ HOÀNH ĐỘ TẠO THÀNH CẤP SỐ
Bài 1.
Tìm
m
để (C
m
):
(
)
(
)
4 2
2 1 2 1
y f x x m x m
= = − + + +
cắt O
x
tại 4 điểm
phân biệt lập thành 1 cấp số cộng
Xét phương trình:
(
)
(
)
4 2
0 2 1 2 1 0
f x x m x m
= ⇔ − + + + =
(1). Đặt
(
)
(
)
(
)
2 2
; 2 1 2 1
t x f x g t t m t m
= = = − + + +
Yêu cầu bài toán
⇔
ƒ
(
t
)
=
0 có 2 nghiệm
t
2
>
t
1
> 0 sao cho (1) có sơ đồ nghiệm:
Ta có:
4 3 3 2 2 1
x x x x x x
− = − = −
⇔
4 3 3 2
x x x x
− = −
⇔
(
)
2 1 1 1 2 1
3
t t t t t t
− = − − ⇔ =
⇔
2 1
9 0
t t
= >
. Yêu cầu bài toán
⇔
( )
2
2 1
2 1
1 2
1
1 2
2
1
1
0
0; 9
2
9
2 1 0
5 1
. 2 1 0
9 2 1
m
m t t
t t
t t m
t m
t t m
t m
−
< ≠
′
∆ = > =
=
+ = + > ⇔
= +
= + >
= +
⇔
(
)
2 1
2
1
0
2
4
9
4
1
9
9 2 1
5
m
m
t t
m
m
m
−
< ≠
=
=
⇔
−
=
+
= +
Bài 2.
Tìm
a
để PT
(
)
4 3 2
16 2 17 16 0
x ax a x ax
− + + − + =
có 4 nghiệm phân
biệt lập thành 1 cấp số nhân.
Bổ đề:
Giả sử phương trình
4 3 2
0
ax bx cx dx e
+ + + + =
,
(
)
0
a
≠
có 4 nghiệm
1 2 3 4
, , ,
x x x x
khi đó ta có:
1 2 3 4
1 2 1 3 1 4 2 3 2 4 3 4
b
x x x x
a
c
x x x x x x x x x x x x
a
+ + + = −
+ + + + + =
Áp dụng:
Điều kiện cần:
Nếu
x
=
α
là một nghiệm thì
α
≠
0 và
1
x
=
α
cũng là nghiệm.
Không mất tính tổng quát giả sử 4 nghiệm là:
2 3
, , ,
q q q
÷÷ α α α α
với
0
α ≠
và
1
q
>
⇒
2 3
q q q
α < α < α < α
. Do
2 3
1 1 1 1
, , ,
q
q q
α α
α α
cũng là nghiệm nên
1
t
−
1
t
2
t
2
t
−
x
1
x
2
x
3
x
4
www.VNMATH.com
Tương giao của đồ thị các hàm số
95
3 2 / 3
1
q q
−
α = ⇔ = α
α
suy ra 4 nghiệm là:
1/ 3 1/ 3 1
, , ,
− −
α α α α
. Sử dụng bổ đề
ta có:
1/ 3 1/ 3 1
4 / 3 2/ 3 2 / 3 4 / 3
16
2 17
1 1
16
a
a
− −
− −
α + α + α + α =
+
α + α + + + α + α =
.
Đặt
1/ 3 1/ 3 1/ 3 1/ 3
2 . 2
t
− −
= α + α ≥ α α =
⇒
3
4 2
2
16
2 17
3 2
16
a
t t
a
t t
− =
+
− + =
⇒
(
)
(
)
( )( )
(
)
4 2 3 2
16 3 2 32 2 17 0 2 5 2 3 4 4 1 0
t t t t t t t t
− + − − − = ⇔ − − − − =
⇔
( )( ) ( )
2
2 5 2 3 2 1 2 0
t t t
− − − − =
. Do
t
≥
2 nên suy ra
5
2
t
=
⇒
a
=
170.
Điều kiện đủ:
Với
a
=
170 ta có:
4 3 2
16 170 357 170 16 0
x x x x
− + − + =
⇔
(
)
(
)
(
)
(
)
8 1 2 1 2 8
x x x x
− − − −
=
0
⇔
÷÷
1 2 3 4
1 1
; ; 2; 8
8 2
x x x x
= = = =
Kết luận:
Từ điều kiện cần và điều kiện đủ suy ra đáp số
a
=
170.
IV. TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ
Bài 1.
Tìm
m
để (
∆
):
y
=
m
cắt đồ thị (C):
2
1
1
x mx
y
x
+ −
=
−
tại 2 điểm A, B
phân biệt sao cho OA
⊥
OB.
Giải:
Xét PT:
( )
2
2 2
1 1
1
1
1 1 1
x x
x mx
m
x
x mx m x x m
≠ ≠
+ −
= ⇔ ⇔
−
+ − = − = −
(
∆
):
y
=
m
cắt (C) tại A, B phân biệt
⇔
2
,
0 1
0 1 1
1
1
A B
m
m
x m
x m
≠ <
< − ≠
⇔
= ± −
= −
(*)
Ta có: OA
⊥
OB
⇔
( )
2
. 1 1 1
1
A B
OA OB
A B
y y
m
k k
x x
m
= − ⇔ ⋅ = − ⇔ = −
− −
⇔
2
1 5
1 0
2
m m m
− ±
+ − = ⇔ =
thoả mãn điều kiện (*)
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương
96
Bài 2.
Tìm
m
để
( : 1
y mx
∆) = −
cắt (C):
2
1
2
x x
y
x
+ −
=
+
tại 2 điểm A, B phân
biệt thuộc cùng 1 nhánh của (C).
Giải:
Xét PT:
( ) ( ) ( )
2
2
1
1 1 2 1 1 0
2
x x
mx g x m x m x
x
+ −
= − ⇔ = − + − − =
+
.
Do (C) có tiệm cận đứng
x
=
−
2 nên (
∆
) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc
cùng 1 nhánh của đồ thị (C)
⇔
( )
( )
(
)
0
1 0
0
1 01 2 0
m m
m
mm g
′
∆ >
− >
⇔ ⇔ <
− >− − >
Bài 3.
Tìm
m
để
( : 3 2
y x
∆) = −
cắt (C):
(
)
2
2 1 3
1
mx m x
y
x
− + +
=
−
tại 2 điểm phân
biệt thuộc 2 nhánh của (C).
Giải:
Xét PT:
( )
( ) ( ) ( )
2
2
1 0 1
2 1 3
3 2
1
2 1 3 3 2 1
x x
mx m x
x
x
mx m x x x
− ≠ ⇔ ≠
− + +
= − ⇔
−
− + + = − −
.
( ) ( ) ( )
2
1
3 2 2 1 0
x
g x m x m x
≠
⇔
= − − − + =
Do (C) có tiệm cận đứng
x
=
1 nên (
∆
)
cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của đồ thị (C)
⇔
( )
( )
( )
( ) ( )
3 0; 1 2 0 3
3 2 0
2
3 1 0
m g m m
m m
m
m g
− ≠ = − ≠ >
⇔ − − < ⇔
<
− <
Bài 4.
(Đề thi TSĐH khối A năm 2004)
Tìm
m
để đường thẳng
y = m
cắt đồ
thị (C):
( )
2
3 3
2 1
x x
y
x
− + −
=
−
tại 2 điểm A, B sao cho AB = 1.
Giải:
Xét phương trình tương giao giữa
y m
=
và đồ thị (C):
( )
2
3 3
2 1
x x
m
x
− + −
=
−
.
⇔
( ) ( )
2
2 3 2 3 0
g x x m x m
= + − − + =
.
Ta có
y = m
cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt
2
3
1
4 4 3 0 V
2 2
m m m m
⇔ ∆ = − − > ⇔ < − >
. Với điều kiện này ta có AB = 1
( ) ( )
2 2
2
1 5
1 4 1 1 0
2
B A A B A B
x x x x x x m m m
±
⇔ − = ⇔ + − = ⇔ − − = ⇔ =
www.VNMATH.com
Tương giao của đồ thị các hàm số
97
Bài 5.
Tìm
m
để (d):
0
mx y m
− − =
cắt đồ thị (C)
2
2 4 10
1
x x
y
x
− +
=
− +
tại 2 điểm
A, B phân biệt sao cho AB có độ dài ngắn nhất.
Giải:
Xét phương trình
( ) ( ) ( )
2
2
2 4 10
2 2 2 10 0
1
x x
mx m g x m x m x m
x
− +
= − ⇔ = + − + + + =
− +
.
Ta có (d)
cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt
(
)
2; 0 2; 8 2 0 2
m m m m
′
⇔ ≠ − ∆ > ⇔ ≠ − − + > ⇔ < −
. Khi đó
(
)
( ) ( )
(
)
2 2
2 2 2
1 4 1
B A B A A B
AB m x x x x x x m
= + − − + − +
(
)
( ) ( )
( )
2
2
2
32 1
4 1
32
2
2
m
m m
g m g m
m
m
− +
+ −
′
= = ⇒ = −
+
+
Lập bảng biến thiên suy ra với
2 5
m = − −
thì
8 2 5
MinAB = +
Bài 6.
Cho (C):
2 1
1
x
y
x
+
=
−
và A(
−
2, 5). Xác định đường thẳng (D) cắt (C) tại 2
điểm B, C sao cho
∆
ABC đều.
Giải:
•
2 1 3
2
1 1
x
y
x x
+
= = +
− −
⇒
TCÐ : 1
TCN : 2
x
y
=
=
⇒
Phân giác tạo bởi 2 tiệm cận:
(
)
: 3
l y x
= − +
•
( )
2
3
0
1
y
x
−
′
= <
−
⇒
Hàm số nghịch biến
⇒
Đồ thị (C) có dạng như hình vẽ.
Do A(
−
2, 5)
∈
(
l
) là trục đối xứng của (C) nên
đường thẳng (D) cần tìm phải vuông góc với (
l
)
⇒
(D):
y
=
x
+
m
.
Xét phương trình:
( ) ( ) ( )
2
2 1
3 1 0
1
x
x m g x x m x m
x
+
= + ⇔ = + − − + =
−
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2
3 4 1 1 12 0
g
m m m m
∆ = − + + = − + > ∀
nên (D) luôn cắt (C) tại B, C
phân biệt và
∆
ABC cân tại A.
1
2
-1
-1/2
O
x
y
5
-2
A
l
( )
(D)
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương
98
Giả sử (D)
∩
(
l
)
≡
I
⇒
(
)
3 3
,
2 2
m m
I
− +
⇒
(
)
2
2
7
2
2
m
AI
−
=
.
Gọi
(
)
(
)
1 1 2 2
, ; ,
B x x m C x x m
+ +
⇒
( ) ( )
2 2
2
2 1 2 1 1 2
2 2 4
BC x x x x x x
= − = + −
⇔
( ) ( )
( )
2
2 2
2 3 4 1 2 2 13
BC m m m m
= − + + = − +
∆
ABC đều
⇔
(
)
( )
2
2 2 2
3 4 3 2 13 7
BC AI m m m
= ⇔ − + = −
2
1
4 5 0
5
m
m m
m
=
⇔ + − = ⇔
= −
⇒
( )
( )
D : 1
D : 5
y x
y x
= +
= −
Bài 7.
Tìm
m
để đường thẳng đi qua 2 giao điểm của (C
1
):
2
1
2
x x
y
x
+ −
=
+
,
(C
2
):
(
)
2
1 3
1
x m x m
y
x
+ + + +
=
+
song song với
4
5
3
y x
= +
Giải:
(C
1
):
1
1
2
y x
x
= − +
+
và (C
2
):
3
1
y x m
x
= + +
+
.
Hoành độ giao điểm của (C
1
) và (C
2
) là nghiệm của phương trình:
3 3
1 1
1 1
2 1 2 1
x x m m
x x x x
− + = + + ⇔ + = −
+ + + +
(1)
Nếu
m
=
−
1
⇒
3 5
1
2 1 2
x
x x
= ⇔ = −
+ +
⇒
(C
1
)
∩
(C
2
) tại 1 điểm
⇒
m
≠
−
1.
Đặt
1
1m
k
+ =
(
k
≠
0), khi đó (1)
⇔
(
)
(
)
2
2 3 5 2 0
g x x k x k
= + + + + =
.
Giả sử (C
1
), (C
2
) cắt nhau tại
(
)
(
)
1 1 2 2
, , ,
A x y B x y
, khi đó:
(
)
1 2
2 1 2 1
2 1
1 2
2 3
3 3
1 1
5 2
x x k
y y x m x m
x x
x x k
+ = − +
⇒ − = − + − − +
+ +
= +
( )
( )( )
( )
( )
2 1 2 1
2 1 1 2 1 2
3 3
1 1
1 1 1
x x x x
x x x x x x
= − − = − −
+ + + + +
( )
( )
( )
(
)
2 1 2 1
3
1
1 1
5 2 2 3 1
x x x x
k
k k
= − − = − −
+ − + +
YCBT
⇔
2 1
2 1
4 1 4 1 1 4
1 3
3 3 3 3
y y
k m
x x k k
−
− −
= ⇔ − = ⇔ = ⇔ = − ⇔ =
−
,
khi đó
(
)
2
3 13 0
g x x x
= − − =
có
0
g
∆ >
.
www.VNMATH.com