Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

CHUAN KIEN THUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.49 KB, 35 trang )


®æi míi
kiÓm tra ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp
cña häc sinh THCS
MÔN SINH HỌC
Bình Minh , ngày 22-23 tháng 03 năm 2010

Nội dung
1. Thực trạng GKQHT môn Sinh học
2. ịnh h ớng và giải pháp MKT G KQHT
3. Quy trỡnh GKQHT
4. Thiết kế các loại câu hỏi tự luận.
5. Thiết kế đ ợc các loại câu hỏi TNKQ.
6. Quy trỡnh xây dựng đề KT GKQHT của
HS THCS.
7. Thiết kế đề kiểm tra


Thực trạng kiểm tra đánh giá kết quả
học tập môn sinh học ở THCS
Mục đích của kiểm tra đánh giá

Làm sáng tỏ mức độ đạt đ ợc của HS về kiến thức, kĩ
n ng , thái độ so với mục tiêu giáo dục, so với chuẩn
kiến thức, kĩ n ng

Công khai hoá các nhận định về nng lực, kết quả học
tập của mỗi HS,

Nâng cao ý thức trách nhiệm, tự giác, ý chí v ơn lên trong
học tập.



Giúp GV, CBQL điều chỉnh hoạt động dạy, hoạt động
chuyên môn nhằm đạt mục tiêu dạy học,

Giúp PHHS trong việc lựa chọn cách giáo dục và h ớng
nghiệp cho con em họ.

Thực trạng kiểm tra đánh giá kết quả
học tập môn sinh học ở THCS
Ch c
nng
kiểm tra,
ỏnh giỏ
cung cấp thông tin phản hồi
cơ chế điều khiển quá trỡnh d y - h c

Các lo i hình ạ
ki m traể
Định kì
1 tiết
Học kì
Thực hành
Thường xuyên
Miệng
15 phút
CT, SGK
Mục tiêu
Chuẩn KT-KN
Các nội dung
kiểm tra

Tư duy
Suy luận
Năng lực


K thu t ĩ ậ
ra ki m tra đề ể

Định hướng
đổi mới
KTĐG
Mục đích Chức năng Loại hình Hình thức Công cụ

Công cụ
Hình thức
Phương
pháp
Nội dung
Giải pháp
ĐMKTĐG

Hợp tác
Đặc thù SH
Nhân cách
HS
Mục tiêu SH
Nội dung

KT
viết

KT
TN-TH
KT
miệng
Hình
thức

PP
trắc
nghiệm
PP
quan sát
Phương
pháp
TN
theo tiêu chí
TN theo chuẩn


Nghiên
cứu
nhỏ
TNKQ
+
Tự luận
Tự luận
TNKQ
Công cụ

Tiêu chí

bộ
công cụ
đánh giá
Tính
toàn diện
Tính
khách
quan
Độ
tin cậy
Tính
khả thi
Khả năng
phân loại
tích cực
Tính
giá trị

QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
Xác nh m c ích, yêu c u ánh giáđị ụ đ ầ đ
Xác định mục tiêu đánh giá
Tiến hành đánh giá
Xử lí số liệu và kết quả
Lựa chọn phương pháp, kĩ thuật đánh giá
Nhận xét và kết luận theo mục đích, yêu cầu








KĨ THUẬT THIẾT KẾ CÂU
HỎI
Câu h i T lu n (TNCQ)ỏ ự ậ
Câu hỏi đóng
Đánh giá mức độ
nhận biết,
ghi nhớ,
đôi khi có vận dụng
Câu hỏi mở
Đánh giá mức độ
hiểu và vận dụng
(tại sao?
như thế nào?
bằng cách nào?)

Câu hỏi đóng

Nêu s khác bi t gi a ADN và ARN?ự ệ ữ

Trình bày vai trò c a virut trong s n xu t các ch ủ ả ấ ế
ph m sinh h c?ẩ ọ

So sánh s khác nhau gi a nguyên phân và gi m ự ữ ả
phân?

Câu hỏi mở

SH 6: Li t kê nh ng cây m t lá m m và cây hai lá m m ệ ữ ộ ầ ầ

trong sân tr ngườ
Theo dõi quá trình sinh tr ng, phát tri n c a cây non ưở ể ủ
trong các i u ki n ánh sáng, dinh d ng, m, khác đề ệ ưỡ độ ẩ …
nhau.

SH 7: Tìm hi u nh ng ng v t có trong sân tr ng (m t ể ữ độ ậ ườ ậ
, tu i, t l c/cái, n i s ng ch y u, c i m hình độ độ ổ ỉ ệ đự ơ ố ủ ế đặ để
thái, c i m thích nghi, )đặ để

SH 8: L p kh u ph n n cho b n thân em v mùa hè ậ ẩ ầ ă ả ề
(ho c mùa ông)ặ đ
Theo dõi nh p p c a tim lúc bình th ng, khi lao ng, ị đậ ủ ườ độ
khi ch i th thao,ơ ể …

SH9: Tìm hi u nh ng ho t ng làm ô nhi m môi tr ng ể ữ ạ độ ễ ườ
khu v c em và xu t bi n pháp kh c ph c.ở ự ở đề ấ ệ ắ ụ

KĨ THUẬT THIẾT KẾ CÂU
HỎI
Câu h i TNKQỏ
Câu hỏi
nhiều
lựa chọn

Câu hỏi
“Đúng – Sai”

Câu hỏi
Ghép đôi


Câu hỏi
Điền khuyết


Cõu hi nhiu la chn
Lnh + Cõu dn + Cỏc phng ỏn la chn

Câu dẫn: là một câu hỏi hoặc một câu ch a hoàn
chỉnh ; viết ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu.

Các ph ơng án lựa chọn: 1 ph ơng án đúng + 3 ph ơng
án nhiễu.
+ Ph ơng án đúng thể hiện sự hiểu biết của HS khi
chọn đáp án chính xác đối với câu hỏi hay vấn đề đ
ợc câu dẫn đặt ra.
+ Ph ơng án nhiễu là câu trả lời hợp lí (nh ng không
chính xác) đối với câu hỏi hoặc vấn đề đ ợc nêu ra
trong câu dẫn đối với HS không có kiến thức hoặc
không học bài đầy đủ và không hợp lí đối với HS có
kiến thức, chịu khó học bài.

Ph ơng án nhiễu cần phải:

Có mối liên hệ với câu dẫn và tạo nên một nội dung hoàn
chỉnh, có nghĩa.

Không nhắc lại các thông tin của câu dẫn trong mỗi câu
lựa chọn.

Có cấu trúc và nội dung t ơng tự nh câu trả lời đúng.


Tránh nh ng ph ơng án nhiễu nhỡn vào thấy sai ngay.

Tránh có 2-3 câu trả lời đúng (mặc dù ch a đủ); tránh có
ph ơng án Tất cả đều đúng, Tất cả đều sai.

Hạn chế cho học sinh lựa chọn ph ơng án trả lời đúng
nhất, vỡ câu hỏi này th ờng khó, nên dành cho HS giỏi.

Hạn chế cho HS lựa chọn ph ơng án trả lời sai (phủ định)
vỡ HS dễ nhầm lẫn. Nếu yêu cầu chọn ph ơng án phủ
định (không) hoặc sai thỡ phải in đậm hoặc gạch chân
nhng từ đó ở câu dẫn.

Một số cơ sở để viết câu TNKQ
1. Lập một nhóm các đặc điểm có tính chất giả thiết

HS xác định
chúng là đặc điểm của một nhóm sinh vật, bộ phận, cơ quan hay
là của một quá trỡnh sinh học
2. Viết một số nhóm sinh vật có tính chất giả thiết

HS ch n nhóm
sinh vật cùng có 1 đặc điểm, tính chất nào đó hay cùng 1 nhóm
phân loại.
3. a ra một số đặc điểm của sinh vật, bộ phận, cơ quan hay 1 quá
trỡnh sinh học

HS xác định đó là các đặc điểm giống (hay
khác) một nhóm sinh vật, cơ quan, bộ phận hay một quá trỡnh

sinh học khác
4. Mô tả một phần thí nghiệm khoa học

HS l a ch n khả n ng
xảy ra.
5. Liệt kê bài toán với các d kiện cần thiết cho việc giải bài toán


HS đ a ra kết quả đúng của bài
6. a ra 1 đặc điểm của sinh vật bộ phận, cơ quan hay 1 quá trỡnh
sinh học

HS xác định ý nghĩa của đặc điểm ấy.
7. Viết một số đặc điểm thuộc tính của sinh vật có tính chất giả thiết

HS xác định đặc điểm nào là quan trọng nhất, chủ yếu nhất
hay đặc tr ng nhất

Một số VD câu TNKQ
1. Lập một nhóm các đặc điểm có tính chất giả thiết

HS xác định
chúng là đặc điểm của một nhóm sinh vật, bộ phận, cơ quan hay
là của một quá trỡnh sinh học
Nh ng c i m no sau õy l c a l p Bũ sỏt?
A. Hụ h p b ng da v ph i, tim 3 ng n, tr ng n c
B. Hụ h p b ng mang, tim 2 ng n, tr ng n c
C. Hụ h p b ng ph i, tim 4 ng n, tr ng c n
D. Hụ h p b ng ph i, tim 3 ng n, tr ng c n


Một số VD câu TNKQ
2. Viết một số nhóm sinh vật có tính chất giả thiết

HS ch n nhóm
sinh vật cùng có 1 đặc điểm, tính chất nào đó hay cùng 1 nhóm
phân loại.
Nhúm cõy thu c l p M t lỏ m m l:
A. Lỳa, l c, khoai lang, c i xanh.
B. Kờ, lỳa, ngụ, cau.
C. D a n c, d a, u, r qu t
D. Bng, i, sen, ph ng
Nhúm ng v t thu c l p Cỏ:
A. Cỏ voi, cỏ chộp, cỏ mố
B. Cỏ trụi, cỏ chộp, cỏ s u
C. Cỏ trớch, cỏ thu, cỏ heo
D. Cỏ rụ phi, l n, ch ch

Một số VD câu TNKQ
3. a ra một số đặc điểm của sinh vật, bộ phận, cơ quan hay 1 quá
trỡnh sinh học

HS xác định đó là các đặc điểm giống (hay
khác) một nhóm sinh vật, cơ quan, bộ phận hay một quá trỡnh
sinh học khác
Quỏ trỡnh tiờu húa ru t non khỏc v i tiờu húa d dy l
A. Ch cú bi n i c h c
B. Ch cú bi n i húa h c
C. Bi n i c h c l ch y u, bi n i húa h c khụng ỏng k
D. Bi n i húa h c l ch y u, bi n i c h c khụng ỏng k
Trong cỏc c i m sau, c i m no ch cú ng v t m khụng

cú TV?
A. T d ng
B. Hụ h p
C. Cú h TK v giỏc quan
D. Sinh s n

Mét sè VD c©u TNKQ
4. M« t¶ mét phÇn thÝ nghiÖm khoa häc

HS l a ch n kh¶ ự ọ n ngă x¶y
ra.
L y m t m u x ng ùi ch cho vào trong 1 c c ng dung d ch HCl ấ ộ ẩ ươ đ ế ố đự ị
10%, sau 1 th i gian (10-15 phờ út) x ng sươ ẽ
A. c ng lên.ứ
B. tr nên m m và d o.ở ề ẻ
C. tan h t.ế
D. không thay i gì.đổ
ch ã h y não nguyên t y, khi kích thích nh 1 chi sau bên ph i Ế đ ủ để ủ ẹ ả
b ng HCl 0,3% ch s ph n ng nh th nào?ằ ế ẽ ả ứ ư ế
A. Chi sau bên ph i coả
B. C 2 chi sau u coả đề
C. Chi tr c và chi sau bên ph i coướ ả
D. C 4 chi u coả đề

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×