Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 54. SỰ DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.39 KB, 16 trang )





BÀI 53 HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG
DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
Giáo viên : NGUYỄN SƯƠNG QUÂN.

HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
1. Hiện tượng dính ướt và không dính ướt.
a. Quan sát :

HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
1. Hiện tượng dính ướt và không dính ướt.
a. Quan sát :
Khi chất lỏng tiếp xúc với chất rắn, tùy theo bản chất của chất lỏng và
chất rắn mà có thể xảy ra hiện tượng dính ướt hay không dính ướt.

HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
1. Hiện tượng dính ướt và không dính ướt.
a. Quan sát :
b. Hiện tượng dính ướt. Hiện tượng không dính ướt.
Hiện tượng chất lỏng dính ướt chất
rắn : khi lực hút giữa các phân tử chất lỏng
và chất rắn mạnh hơn lực liên kết giữa
các phân tử chất lỏng.
Hiện tượng không dính ướt : khi lực
hút giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn
yếu hơn lực liên kết giữa các phân tử chất
lỏng.


HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.

HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.

HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
1. Hiện tượng dính ướt và không dính ướt.
a. Quan sát :
b. Hiện tượng dính ướt. Hiện tượng không dính ướt.
Hiện tượng chất lỏng dính ướt chất
rắn : khi lực hút giữa các phân tử chất lỏng
và chất rắn mạnh hơn lực liên kết giữa
các phân tử chất lỏng.
Hiện tượng không dính ướt : khi lực
hút giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn
yếu hơn lực liên kết giữa các phân tử chất
lỏng.
⇒ Mặt chất lỏng ở sát thành bình có dạng
mặt khum lõm.
⇒ Mặt chất lỏng ở sát thành bình có dạng
mặt khum lồi.

HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
1. Hiện tượng dính ướt và không dính ướt.
a. Quan sát :
b. Hiện tượng dính ướt. Hiện tượng không dính ướt.
c. Ứng dụng:
Công nghệ tuyển khoáng.

HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
1. Hiện tượng dính ướt và không dính ướt.

a. Quan sát :
b. Hiện tượng dính ướt. Hiện tượng không dính ướt.
c. Ứng dụng:
Công nghệ tuyển khoáng.

HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
1. Hiện tượng dính ướt và không dính ướt.
2. Hiện tượng mao dẫn.
a. Quan sát hiện tượng :

HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
1. Hiện tượng dính ướt và không dính ướt.
2. Hiện tượng mao dẫn.
a. Quan sát hiện tượng :

HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
1. Hiện tượng dính ướt và không dính ướt.
2. Hiện tượng mao dẫn.
a. Quan sát hiện tượng :

b. Hiện tượng mao dẫn :
Hiện tượng dâng lên hay hạ xuống
của mực chất lỏng ở bên trong các ống có bán
kính trong nhỏ, trong các vách hẹp, khe hẹp,
các vật xốp, … so với mực chất lỏng bên ngoài.
HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
1. Hiện tượng dính ướt và không dính ướt.
2. Hiện tượng mao dẫn.
a. Quan sát hiện tượng :
Dính ướt

Không dính ướt
c. Công thức tính độ chênh lệch mực chất lỏng
do mao dẫn :
4
h
gd
σ
ρ
=
Trong đó : h : độ dâng lên hay hạ xuống của mực chất lỏng.
σ : hệ số căng bề mặt của chất lỏng.
ρ : khối lượng riêng của chất lỏng.
g : gia tốc trọng trường.
d : đường kính trong của ống.

d. Ý nghĩa của hiện tượng mao dẫn :
HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
b. Hiện tượng mao dẫn :
1. Hiện tượng dính ướt và không dính ướt.
2. Hiện tượng mao dẫn.
a. Quan sát hiện tượng :
c. Công thức tính độ chênh lệch mực chất lỏng do mao dẫn :

HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT VÀ KHÔNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
d. Ý nghĩa của hiện tượng mao dẫn :
b. Hiện tượng mao dẫn :
1. Hiện tượng dính ướt và không dính ướt.
2. Hiện tượng mao dẫn.
a. Quan sát hiện tượng :
c. Công thức tính độ chênh lệch mực chất lỏng do mao dẫn :


×