ĐIỀU TRỊ
VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
Ở TRẺ EM
PGS.TS. PHAN HỮU NGUYỆT DIỄM
GVC BM NHI ĐHYD TP HCM
TK NTQ2-HH BV NĐ1
Viêm phổi mắc phải ngoài BV
Thời gian bệnh dưới 14 ngày
Sốt, Ho/ KT, thở nhanh/ CLN
X quang: tổn thương nhu mô phổi (+)
Tần suất mắc và tử vong còn rất cao
Khó xác đònh tác nhân gây bệnh
Điều trò “kháng sinh theo kinh nghiệm
!"#$%&'(
)"%*+,#"%*+-+ #"'/"&0#&/.12+ !# #"'
#3%.#""+'#+'-%++*%)%*
Sources: For total mortality, estimates from ‘Proportionate mortality among under fives by region, 2000’, Ahmad, O. B., A. D. Lopez and M. Inoue, ‘The Decline in Child Mortality: A reappraisal’, Bulletin of the World Health Organization, vol. 78, no. 10, 2000. For
proportionate mortality, estimates from The World Health Report 2003, World Health Organization, Geneva, 2003
45567
."#08"8
9
8*&:%
8"+*1&,+.%-
;<.+018
8')898
=<.+018
80'#/,&'%+#
>*&0:+-,+
8'#/,&'%+
%"+:$#' +"+
;=?
'):/#'@+9.*8
765
A-%'12B=.1C'$D
!"#$%&'()
*
+,
E=.1C'$FG./H%D
/012
3
/(4
Trên 5 tuổi:
5 ,6.
,6.
Trẻ nằm viện kéo dàiD
78
9
:
9
765
IJKLMND
S. pneumoniae và;
S. pneumoniae vàM. pneumoniae
S. pneumoniae vàC. pneumoniae
5OP
!(
Q;7RM=47
PHÂN LOẠI TC LÂM SÀNG
VIÊM PHỔI
RẤT NẶNG
Tím tái trung ương
Không uống được
Li bì – khó đánh thức
DH suy hô hấp nặng khác
VIÊM PHỔI
NẶNG
Không có DH NH
Thở co lõm ngực
Thở nhanh
KHÔNG VIÊM PHỔI
Không dấu hiệu trên
PHÂN LOẠI TC LÂM SÀNG
VIÊM PHỔI
RẤT NẶNG
Tím tái trung ương
Không uống được
Li bì – khó đánh thức
DH suy hô hấp nặng khác
VIÊM PHỔI
NẶNG
Không có DH NH
Thở co lõm ngực
VIÊM PHỔI
Không có DH NH
Không co lõm ngực
Thở nhanh
KHÔNG VIÊM PHỔI
Không dấu hiệu trên
Q=4MGS4
K7
I
NGUYÊN TẮC CHỌN KHÁNG SINH
VPCĐ TRẺ EM
!# ( <=Vi khuẩn phổ biến theo nhóm tuổi & mức độ đề kháng KS của vi
khuẩn theo òa phươngđ
2. Tính hiệu quả của KS
3. Độ nặng của VPCĐ
4. Cơ đòa bệnh nhân
Không có MIC
Kháng sinh chủ yếu nhắm vào nhóm vi trùng phổ biến nhất theo lứa tuổi .
K7
,>/?@/ ệp Hội Hô hấp.
K7LT
VI KHUẨN GIA TĂNG KHÁNG THUỐC
PAB#C( PNC (1967-USA), Macrolide, Quinolones lan tràn khắp thế giới /
Việt Nam ĐA KHÁNG
H.influenza kháng Ampi & Chloram
UUL47V
PHẾ CẦU KHÁNG PNC – VIỆT NAM
1997-2005
[1] : Nguyễn Văn Só - NĐ1 1997 - [2] : Lê Quốc Thònh - NĐ1 1999
[3] : Lê Hoàng Sơn - Nhi Đồng Cần Thơ 2005 - [4] : Trần Văn Ngọc - Chợ Rẫy 2003
[5] : Phạm Hùng Vân – BV Chợ Rẫy, Nguyễn T Phng, NDGĐ 2002
% kháng PNC
PHẾ CẦU KHÁNG MACROLIDE
ANSORP 1998-2001 [89]
555 chủng Phế cầu phân lập từ 10 Quốc gia Châu Á
WX1C'$">
50
D
E(F
S=;
YZ[
[Z
[\Z
Y?S
Y;]
=?]
?[Z
]?=
G][
WX1C'$
PHEÁ CAÀU KHAÙNG PNC
ANSORP 2000-2001 [91]
685 ch ng Ph c u phaân l p t BN b nh do Ph c u 11 Qu c gia Chaâu AÙủ ế ầ ậ ừ ệ ế ầ ở ố
WX1C'$">
50
D
E(F
50
D
≥(F
PNEUMOCOCCI: KHAÙNG FLUOROQUINOLONES ANSORP (2000–2001)
*685 isolates
(G/H3I?J93 83(G@K
W(#-% +'*#
CÁC YẾU TỐ LÀM TĂNG NGUY CƠ
VI KHU N KHÁNG THUỐC Â
•
-Liều thấp, thời gian điều trò kéo dài làm tăng nguy cơ mang S.Pneumoniae kháng penicillin
Guillemot et al. JAMA 1998; 279:365–370
•
-Thêm một ngày dùng kháng sinh là tăng thêm 4% nguy cơ mang S.Pneumoniae kháng penicillin
I et alBMJ L?=]D@
-
Sử dụng KS không hợp lý góp phần tạo kháng thuốc
^_L`76L47V
"%M#C(NAB;O PQ&R(%A; <% MST9U#)(V
9C%W74XY%Z% MS# ( <%[ ;O 8\
*
](^ _V
9C%W74XY%Z% MS# ( <%[ ;O 8\
*
]` _V
7AaQ%`^N7\8CCA4B( CCb([4V
Management of CAP in era of pneuococcal resistance . James D. Heffelfinger et al
Arch Int Med 2000; 160; 1399-1048
cd(7ef <aQ
cd(7O
a
7b7cdL4
eLfg
7b7c
!gh
,&h*%::%'#= M-(F#(F(4
1i':j+X1C*=3i-;L1i L5 1
CP%]L76X1k'$'l'3m'$=jQ
A<1 i
!gE
3i k5
la 4["mn
!(
Management of CAP in era of pneuococcal resistance . James D. Heffelfinger et al
Arch Int Med 2000; 160; 1399-1048