Giaựo vieõn:
TRệễỉNG THCS PHU LAM
1 0
1 0
10
1
0
1
0
10
Ôn tập Chương III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1. Bài tập 88 Sgk trang 103
B
A
O
: Gãc ë t©m
·
AOB
·
»
AOB ABSd
=
: Gãc néi tiÕp
·
ABC
·
»
1
ABC AC
2
Sd
=
C
B
A
b)
O
x
B
A
c)
O
·
ABx
:Gãc t¹o bëi
tia tiÕp tun vµ d©y cung
·
»
1
ABx AB
2
Sd
=
E
C
D
B
A
d)
O
: Gãc cã ®Ønh ë bªn
trong ®êng trßn
·
BED
·
»
»
1
BED ( BD )
2
Sd Sd AC
= +
M
C
D
B
A
e)
O
: Gãc cã ®Ønh ë bªn
ngoµi ®êng trßn
·
BMD
·
»
»
1
BMD ( BD )
2
Sd Sd AC
= −
a)
Ôn tập Chương III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1. Bài tập 88 Sgk trang 103
2. Bài tập 89 Sgk trang 104
Trong hình 67, cung AmB có số đo là 60
0
. Hãy :
a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính góc AOB.
b) Vẽ nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB .
c) Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây cung BA.Tính
góc ABt.
d) Vẽ góc ADB có đỉnh D ở trong đường tròn. So sánh
với
e) Vẽ góc AEB có đỉnh E ở bên ngồi đường tròn (E và
C cùng phía đối với AB). So sánh với
·
ADB
·
ACB
·
AEB
·
ACB
Ôn tập Chương III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1. Bài tập 88 Sgk trang 103
2. Bài tập 89 Sgk trang 104
E
m
G
A
B
O
H
D
C
F
t
t’
Ôn tập Chương III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1. Bài tập 88 Sgk trang 103:
2. Bài tập 89 Sgk trang 104:
3. Bài tập áp dụng:
Các đường cao hạ từ A và B của tam
giác ABC cắt nhau tại H (góc C khác
90
0
) và cắt đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC lần lượt tại D và E. Chứng
minh rằng:
a) CD = CE
b) BC là tia phân giác của góc DBH.
1
1
2
H
E
D
C
B
A
O
1
Hớng dẫn về nhà
1 Xem lại các bài đã làm.
2 Xem tiếp các kiến thức sau:
Độ dài đờng tròn, cung tròn.
Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
Tứ giác nội tiếp.
Bài tập 96, 97 sgk trang 105.
3 Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.