Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

tiết 74 : Ôn tập chương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.41 KB, 25 trang )



1. Thống kê
2. Tần số
3. Tần suất
4. Mốt
Giá trị có tần số lớn A. nhất
Là khoa học về các phương pháp thu thập,
tổ chức, trình bày, phân tích và xử lí s
C.
ố liệu
Là số lần xuất hiện của một giá trị trong
mẫu số
B.
liệu
Là tỉ số giữa tần số và kích thướD. c mẫu
A B
Em hãy ghép 1 câu cột A với 1 câu kh c áiột B niệ để được đm úng
Câu hỏi 1:
Câu hỏi kiểm tra


6. Mốt Mo=


7. Số trung vị Me=
Hãy ghép tương ứng cột A và c cácột h tB để đ ínhược đ úng
Câu hỏi 2:
i
2.Tần suất: f
=


3. ố trung bình: xS
=
5.Độ lệch chuẩn:s=
1 2
1 1
....
1
.
m m
N
i i i i
i i
x x x
n f xB x
N N
= =
+ + +
= =

i
1.Tần số: n
=
2
4.Phương sai s
=
i
Số lần xuất hiện giá trị E. x
i
.
n

N
D
2
2 2
2
1 1 1
1 1 1
( ).
N N N
i i i
i i i
x x x x
N N
A
N
= = =

=



2
. sC
giá trị có tần số lớn nh G. ất
N
1
2 2
N+1
2
bằng nếu N lẻ, b F. ằng nếu N chẵn

2
N
x x
x
+
+
A B
Câu hỏi kiểm tra


Tiết 74: Ôn tập chương 5
I/ Lý thuyết
*Tần số
- Khái niệm:
Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được
gọi là tần số của giá trị đó
- Cách tìm: Đếm trong mẫu số liệu


Tiết 74: Ôn tập chương 5
I/ Lý thuyết
*Tần suất
- Khái niệm:
Là tỉ số giữa tần số và kích thước mẫu.
- Cách tìm: chia tần số cho kích thước mẫu .


Tiết 74: Ôn tập chương 5
I/ Lý thuyết
*Số trung bình:

- ý ngh a : Đặc trưng của mẫu số liệu, được dùng làm đại diện của mẫu
số liệu.
- Cách tính:
1 2
1 1 2 2
1
C1:
C
.....

.....
1
= .
N
2:
N
m
m m
i i
i
x x x
x
N
n x n x n x
x n x
N
=
+ + +
=
+ + +

=

1 1 2 2
1
...C3: .. = .
m
m m i i
i
x f x f x f x f x
=
= + + +



Tiết 74: Ôn tập chương 5
I/ Lý thuyết
*Số trung vị:
- Kí hiệu: Me
- ý nghĩa: Đặc trưng của mẫu số liệu, được dùng làm đại
diện của mẫu số liệu.
- Cách tính:
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm ( hoặc không tăng)
N+1
-Nếu N lẻ số liệu đứng thứ (giữa dãy) là số trung vị
2
N N+1
- Nếu N chẵn lấy trung bình cộng 2 số liệu thứ à
2 2

b1:

b2:
(
v
2 số giữa) là số trung vị


Tiết 74: Ôn tập chương 5
I/ Lý thuyết
*Mốt:
Là giá trị có tần số lớn nhất, kí hiệu là Mo
- ý nghĩa:
Đặc trưng của mẫu số liệu, được dùng làm đại diện
của mẫu số liệu.
- Cách tính:
ìm giá trị có tần số lớn nhất ( có thể có nhiều Mốt)T


Tiết 74: Ôn tập chương 5
I/ Lý thuyết
2 2
2
2
2
1
1
2
2
2
1
1

2
1
2
1
1
ính theo từng số liệu (
*Phương
1 1
)
1
ính theo tần số
- Cách
sa i


tính:
1
:
(
1
: )
N
i
i
m m m
i i
N N
i i
i i
i ii

i
i
i
i
x xT s x x
N
T s n x
N
n x n x
N
x
N N
N
=
== =
==
=



=
=






=





2
- Đo mức độ phân tán của các số liệu trong mẫu quanh số trung
* Độ lệch chuẩn
*ý nghĩa phương sai và độ lệc
bình.
Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn t
C

ách tính:
độ phân t
-
á

n
h
c
chuẩ
àng
n
lớn
s s=


II/ Bài tập
Tổ 1 và tổ 2 của lớp 10A có điểm thi môn toán được ghi lại trong
bảng số liêu sau có mẫu số l
Bài tậ

iệu s
p 1:
au:
a)Lập bảng phân bố tần số và tần suất điểm của 2 tổ trên
b)Tìm số trung vị và mốt của mỗi tổ
c)Tính số trung bình và độ lệch chuẩn.
Nhận xét về mức độ đồng đều điểm bài thi của 2 tổ trên.
Tiết 74: Ôn tập chương 5
I/ Lý thuyết
78 10 18 89 0 8 9 7
Điểm của tổ 2
Điểm của tổ 1
10 19 976 07 9 10 7


a)LËp b¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt
§iÓm
§iÓm


TÇn sè
TÇn sè
TÇn
TÇn
suÊt(%)
suÊt(%)
B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn
suÊt ®iÓm thi cña tæ 1
7
9

202
8
10
4
2
2
N=10
40
20
20
§iÓm
§iÓm


TÇn sè
TÇn sè
TÇn
TÇn
suÊt(%)
suÊt(%)
B¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn
suÊt ®iÓm thi cña tæ 2
6
9
101
7
10
3
3
3

N=10
30
30
30
78 10 18 89 0 8 9 7
§iÓm cña tæ 2
§iÓm cña tæ 1
10 19 976 07 9 10 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×