Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Quản trị chiến lược: Phân tích nội bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 51 trang )

Chủ đề 3 - QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC:
PHÂN TÍCH NỘI BỘ

Các chủ đề chính

Những điểm mạnh và điểm yếu

Lợi thế cạnh tranh

Nguồn lực, khả năng và năng lực khác
biệt

Lợi thế cạnh tranh và tạo giá trị

Chuỗi giá trị

Xây dựng lợi thế cạnh tranh

Duy trì lợi thế cạnh tranh
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 1
Bức tranh lớn: mô hình chiến
lược
CÔNG
TY
Môi
trường
Chiến
lược
Phân tích nội bộ


 


Phân tích
Thực hiện
Hình thành
Quy trình chiến lược
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 4
“Khi chuẩn bị cho trận đánh tôi
luôn nhận thấy rằng các kế hoạch
đều vô dụng, nhưng việc hoạch
định là không thể thiếu được.”
- Dwight D.
Eisenhower
© RoyaltyFree/ Stockdisc/ Getty Images
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC:
PHÂN TÍCH NỘI BỘ

Các chủ đề chính
1. Những điểm mạnh và điểm yếu
2. Lợi thế cạnh tranh
3. Nguồn lực, khả năng và năng lực khác
biệt
4. Lợi thế cạnh tranh và tạo giá trị
5. Chuỗi giá trị
6. Xây dựng lợi thế cạnh tranh
7. Duy trì lợi thế cạnh tranh
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 5

Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 6
Phân tích nội bộ
The purpose of internal analysis is to pinpoint the
strengths and weaknesses of the organization.
Strengths lead to superior performance.
Weaknesses lead to inferior performance.

Mục đích của chiến lược là nhằm tạo ra
kết quả kinh doanh tốt hơn (lợi thế cạnh
tranh)
Mục đích của phân tích nội bộ là để chỉ ra những
điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức. Điểm mạnh
mang lại kết quả tốt hơn. Điểm yếu mang lại kết quả
thấp hơn.
Phân tích nội bộ
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 7
Việc xây dựng và duy trì lợi thế cạnh tranh đòi hỏi một công ty
phải đạt được tốt hơn về:


Hiệu suất

Chất lượng

Đổi mới

Đáp ứng đòi hỏi của khách hàng
Phân tích nội bộ bao gồm đánh giá

về:

Số lượng và chất lượng của các nguồn
lực và năng lực của một công ty

Các phương thức xây dựng các kỹ
năng độc đáo và năng lực khác biệt của
công ty
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 8
Phân tích nội bộ:
Những điểm mạnh và điểm yếu
Phân tích nội bộ - cùng với phân tích bên ngoài về môi
trường công ty – cung cấp cho các nhà quản trị thông tin
để lựa chọn các chiến lược và mô hình kinh doanh để đạt
được lợi thế cạnh tranh bền vững.
Các điểm mạnh
Của doanh nghiệp là các
tài sản làm gia tăng khả
năng sinh lợi
Các điểm yếu
Của doanh nghiệp là các
khoản phải trả làm hạ thấp
khả năng sinh lợi
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC:
PHÂN TÍCH NỘI BỘ

Các chủ đề chính
1. Những điểm mạnh và điểm yếu
2. Lợi thế cạnh tranh

3. Nguồn lực, khả năng và năng lực khác
biệt
4. Lợi thế cạnh tranh và tạo giá trị
5. Chuỗi giá trị
6. Xây dựng lợi thế cạnh tranh
7. Duy trì lợi thế cạnh tranh
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 9
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 10
Phân tích nội bộ:
Quy trình ba bước
1. Hiểu rõ quy trình mà công ty tạo giá trị cho
khách hàng và lợi nhuận cho công ty.

Nguồn lực + Khả năng  Năng lực khác biệt
2. Hiểu rõ tầm quan trọng của tính ưu việt
trong việc tạo giá trị và tạo ra khả năng
sinh lợi cao.

Hiệu suất

Chất lượng
3. Phân tích nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh
của công ty (nếu có)

Những điểm mạnh – tạo ra khả năng sinh lợi

Những điểm yếu – các cơ hội để cải thiện


Đổi mới

Đáp ứng khách hàng
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 11
Lợi thế cạnh tranh

Lợi thế cạnh tranh

Khả năng sinh lợi của một công ty lớn hơn mức
sinh lợi bình quân của toàn bộ công ty trong ngành.

Lợi thế cạnh tranh bền vững

Một công ty duy trì khả năng sinh lợi và mức tăng
trưởng lợi nhuận tốt và cao hơn mức bình quân
trong nhiều năm.
Mục tiêu chủ yếu của chiến lược là nhằm đạt
được lợi thế cạnh tranh bền vững đo bởi lợi
nhuận và mức tăng trưởng lợi nhuận tốt hơn.
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 12
Sức sinh lợi của ngành máy tính,
1998-2003
Dell đã đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững so với các đối thủ của mình.
Data Source: Value Line Investment Survey
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC:
PHÂN TÍCH NỘI BỘ

Các chủ đề chính

1. Những điểm mạnh và điểm yếu
2. Lợi thế cạnh tranh
3. Nguồn lực, khả năng và năng lực khác
biệt
4. Lợi thế cạnh tranh và tạo giá trị
5. Chuỗi giá trị
6. Xây dựng lợi thế cạnh tranh
7. Duy trì lợi thế cạnh tranh
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 13
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 14
Chiến lược, nguồn lực, khả năng
và năng lực
Hình 3.1
=
Đánh giá nguồn lực của công ty
(Một vài loại) NGUỒN LỰC
+
(Một vài loại) KHẢ NĂNG

CÁC NĂNG LỰC
KHÁC BIỆT
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 15
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 16
Các năng lực khác biệt và vai trò
của nguồn lực và khả năng
Nguồn lực


Nhìn thấy được (vật chất) và không nhìn thấy được (phi vật
chất)

Cho phép một công ty tạo ra giá trị cho khách hàng

Phải có kỹ năng tận dụng nguồn lực

Các nguồn lực riêng và khó bắt chước của công ty cũng
như các nguồn lực có giá trị tạo ra nhu cầu lớn đối với sản
phẩm của công ty tạo thành
các năng lực khác biệt
Khả năng

Điều phối và sử dụng hiệu quả các nguồn lực

Các kỹ năng thuộc về quy định, thủ tục và quy trình
của tổ chức

Sản phẩm, quy trình và kiểm soát

Năng lực riêng biệt quản lý nguồn lực của công ty
tạo thành các năng lực khác biệt
=
Nguồn lực

Nguồn lực

Vật thể (vật chất) và phi vật thể (phi vật chất)
Kể tên một số nguồn lực vật thể và phi vật thể mà bạn

có thể tìm thấy ở một doanh nghiệp

Cho phép một công ty tạo ra giá trị cho khách hàng

Phải có kỹ năng tận dụng nguồn lực

Các nguồn lực riêng và khó bắt chước của công ty
cũng như các nguồn lực có giá trị tạo ra nhu cầu lớn
đối với sản phẩm của công ty tạo thành các năng lực
khác biệt
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 17
Khả năng

Khả năng

Điều phối và sử dụng hiệu quả các nguồn lực

Các kỹ năng thuộc về quy định, thủ tục và
quy trình của tổ chức

Sản phẩm, quy trình và kiểm soát
Kể tên một số khả năng của các tổ chức

Năng lực riêng biệt quản lý nguồn lực của
công ty tạo thành các năng lực khác biệt
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 18
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 19

Các năng lực khác biệt để đạt
được lợi thế cạnh tranh
Các năng lực khác biệt
Những điểm mạnh riêng của công ty cho
phép công ty tạo ra sự khác biệt cho sản
phẩm của mình và/hoặc hạ thấp chi phí so
với đối thủ để đạt được lợi thế cạnh tranh.
=
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC:
PHÂN TÍCH NỘI BỘ

Các chủ đề chính
1. Những điểm mạnh và điểm yếu
2. Lợi thế cạnh tranh
3. Nguồn lực, khả năng và năng lực khác
biệt
4. Lợi thế cạnh tranh và tạo giá trị
5. Chuỗi giá trị
6. Xây dựng lợi thế cạnh tranh
7. Duy trì lợi thế cạnh tranh
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 20
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 21
Lợi thế cạnh tranh, tạo giá trị và
sức sinh lợi
1. GIÁ TRỊ hoặc TÍNH HỮU DỤNG mà khách
hàng có được từ việc sở hữu sản phẩm
2. GIÁ CẢ mà công ty định ra cho sản phẩm
3. CHI PHÍ để làm ra sản phẩm


Thặng dư tiêu dùng là tính hữu dụng vượt
trội mà người tiêu dùng đạt được vượt
quá mức giá họ đã trả.
Nguyên lý cơ bản: tính hữu dụng mà người tiêu dùng
có được từ sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty càng
cao thì công ty càng có nhiều lựa chọn về chính sách
giá cả.
Khả năng sinh lợi của một công ty phụ thuộc vào ba yếu tố cơ bản
sau:
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 22
Tạo giá trị theo đơn vị
Hình 3.2
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 23
Tạo giá trị và các phương pháp
định giá
Giữa tính hữu dụng, giá cả,
nhu cầu và chi phí có mối
quan hệ lẫn nhau.
Hình 3.3
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 24
So sánh giữa Toyota
và General Motors
Việc tạo ra giá trị vượt trội đòi hỏi khoảng cách giữa
tính hữu dụng đạt được (U) và chi phí sản xuất (C) lớn
hơn so với các đối thủ cạnh tranh.
Hình 3.4

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC:
PHÂN TÍCH NỘI BỘ

Các chủ đề chính
1. Những điểm mạnh và điểm yếu
2. Lợi thế cạnh tranh
3. Nguồn lực, khả năng và năng lực khác
biệt
4. Lợi thế cạnh tranh và tạo giá trị
5. Chuỗi giá trị
6. Xây dựng lợi thế cạnh tranh
7. Duy trì lợi thế cạnh tranh
Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
3 | 25

×