ph©n tÝch m«i trêng
kinh doanh
ph©n tÝch
néi bé
P/tÝCH mt
bªn ngoµi
§iÓm yÕu
§iÓm m¹nh
§iÓm yÕu
Th¸ch thøc
C¬ héi
chiÕn l
îc
•
Môi trường kinh doanh là khung cảnh bao
trùm lên hoạt động kinh doanh của DN trong
nền kinh tế. Nó bao gồm tổng thế các yếu tố
khách quan và chủ quan vận động tương tác
lẫn nhau, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp
đến hoạt động kinh doanh của DN.
MTKD ủa Việt Nam ???
Xác đinh và hiểu rõ đợc các yếu tố của môi trờng
kinh doanh, tác động của chúng đến hoạt động của DN
từ đó xác định các cơ hội và thách thức (đe doạ) mà
doanh nghiệp sẽ gặp phải.
Môi trờng bên ngoài gồm: Môi trờng vĩ mô
Môi trờng ngành
Chính trị /
pháp luật
Tự nhiên Kinh tế
Công nghệ
Văn hoá
xãhội
Môi trờng
ngành
Ton cu hoỏ
!"#$%&'(
Các yếu tố kinh tế:
)
*+ %*,-./&$#.0123.
#4'567
)
*89:9 ;#
<67*89:9 ;#01;,016*.=7>
01&$2
<7&?9;#01/4&>01&
@&&?>01&$2
)
*89:9A/&B*#3%4@&'5/>;C.%
;'
)
*8##9/D//#'E#FGE
5'5G+5
<H#FG3:>I23J,/>
;CK&BC&
<H#FG3:,+&$2L#
$5,9. %23K&BC&/>;C
5
"#$%&'(
Chính trị Luật pháp
Chính trị: đờng lối chính sách của Đảng,
môi trờng chính trị trong nớc và quốc tế, các
chiến lợc và chính sách phát triển kinh tế xã
hội mức độ tác động tới các ngành cũng
khác nhau.
Luật pháp: các quy định của Chính phủ, các
văn bản pháp quy tác động tơng đối đa dạng
tới hoạt động kinh doanh của tất cả các DN, có
những chính sách ảnh hởng chung hoặc có
chính sách ảnh hởng tới 1 số ít đối tợng.
0"#/#9M&5L
&N %@&
/#&%
/#HOOP6
"#$%&'(
Văn hoá-xã hội: bao gồm những chuẩn
mực và giá trị đợc chấp nhận và tôn
trọng bởi 1 xã hội hoặc 1 nền văn hoá cụ
thể
Q&:'E 4.CR.9
/.E:;
.S;M&#&$E.;
#/
*+3S4.T'B&
UO
"#$%&'(
C«ng nghÖ
7&$2
*,&% />;C$%.V
T/>;C&$E
WX67;>Y5:J,
>,
=,#;9DZ[B&
:/'55
"23
\>;C]/>K&B'5B9]2.
E&,2/>;CI>,
2
* F5\^6_67
"#$%&'(
Tù nhiªn:
)
E&:D'FF9`.S&.
&G&$…
"%9]67;>#;4#
$&@&/&a
&;#J# 3#
E&:D2/-&$+.#
*%:'/b:&M&>#&G
&$.&$J@L&$J#
///b'S9:&
C$ ':cd6:J>':
.>J$e
fõn tớch m
2.1 KN Ngành KD:
Tập hợp các DN cùng cung cấp các SP/DV có
thể thay thế đợc cho nhau nhằm thỏa mãn
một nhu cầu nào đó của ngời tiêu dùng.
Phân tích môi trờng ngành: Mô hình 5 áp
lực cạnh tranh của M.Porter.
M« h×nh 5 ¸p lùc c¹nh tranh cña
Michael Porter
2.2 Phân tích 5 ¸p lùc c¹nh tranh cña Michael Porter
a)Khách Hàng
g
Hách hàng có thể gây sức ép thông qua đàm
phán đối với các DN về mặt giá cả và chất lượng
ảnh hưởng đến khả năng tìm kiếm lợi nhuận
của DN
•
Áp lực từ phía KH cao thì mức độ cạnh tranh tăng
lên nguy cơ cho các DN trong ngành
•
Đánh giá quyền lực đàm phán của KH qua: số
lượng KH, tầm quan trọng của KH, chi phí chuyển
đổi KH…
2.2 Phân tích 5 ¸p lùc c¹nh tranh cña Michael Porter
b) Các ĐT cạnh tranh hiện tại
Mức độ cạnh tranh giữa các doanh
nghiệp trong cùng một ngành
•
(1) Cơ cấu ngành
•
(2) Nhu cầu
•
(3) Các rào cản rút lui khỏi ngành
2.2 Phân tích 5 ¸p lùc c¹nh tranh cña Michael Porter
(1) Cơ cấu ngành: Là sự phân bổ về số
lượng các doanh nghiệp có quy mô khác
nhau trong cùng một ngành sản xuất kinh
doanh.
+ Ngành phân tán
+ Ngành tập trung
2.2 Phân tích 5 ¸p lùc c¹nh tranh cña Michael Porter
+ Ngành phân tán:
KN: là ngành bao gồm một số lượng lớn các DN,
các DN này có quy mô vừa và nhỏ, hoạt động
riêng lẻ độc lập với nhau và trong đó không có
một doanh nghiệp nào giữ vai trò chi phối toàn
ngành.
+ Ngành tập trung.
KN: là ngành bao gồm một số lượng ít các doanh
nghiệp, các doanh nghiệp này phần lớn có quy
mô lớn và thậm chí có một doanh nghiệp giữ vai
trò chi phối toàn ngành.
2.2 Phân tích 5 ¸p lùc c¹nh tranh cña Michael Porter
•
(2) Nhu cầu của ngành
Cầu tăng cao cơ hội hay nguy cơ cho
DN?
Cầu giảm cơ hội hay nguy cơ ?
2.2 Phân tích 5 ¸p lùc c¹nh tranh cña
Michael Porter
(3) Rào cản rút lui khỏi ngành
bao gồm:
Chi phí đầu tư và các chi phí khác
Những ràng buộc về pháp lý và
chiến lược
Yếu tố tâm lý: Giá trị, uy tín của các
nhà lãnh đạo trong doanh nghiệp
2.2 Phân tích 5 ¸p lùc c¹nh tranh cña Michael Porter
c) Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.
KN: là các DN hiện tại chưa hoạt động trong cùng
một ngành sản xuất kinh doanh nhưng có khả
năng cạnh tranh nếu họ quyết định gia nhập
ngành.
Các rào cản gia nhập ngành:
•
Rào cản gia nhập ngành là chi phí tối thiểu mà
một doanh nghiệp phải bỏ ra khi tiến hành hoạt
động kinh doanh trong một ngành nào đó.
•
Nếu các rào cản gia nhập ngành cao thì sẽ là
cơ hội cho các DN hiện tại trong ngành.
•
Nếu các rào cản này thấp thì sẽ tạo điều kiện
cho các đối thủ ngoài ngành gia nhập và cạnh
tranh với các DN hiện tại trong ngành.
2.2 Phân tích 5 ¸p lùc c¹nh tranh cña Michael Porter
•
Các loại rào cản
•
Căn cứ theo nguồn của rào cản
•
6 loại rào cản:
(1) Lợi thế kinh tế theo quy mô
(2) Sự khác biệt hoá sản phẩm
(3) Khả năng tiếp cận kênh phân phối
(4) Vốn đầu tư ban đầu
(5) Chi phí chuyển đổi
(6) Các bất lợi về chi phí khác.
2.2 Phân tích 5 ¸p lùc c¹nh tranh cña Michael Porter
•
Căn cứ vào đặc điểm của rào cản
•
4 loại
(1) Rào cản tài chính
(2) Rào cản về công nghệ
(3) Rào cản về thương mại
(4) Các loại rào cản khác.
2.2 Phân tích 5 ¸p lùc c¹nh tranh cña Michael Porter
d) Nhà cung cấp
KN: Là những doanh nghiệp hay những người
cung ứng nguyên vật liệu đầu vào cho DN
Áp lực từ phía các nhà cung cấp sẽ tăng lên
khi:
Sản phẩm của các nhà cung cấp có tính khác
biệt hoá cao
Số lượng nhà cung cấp ít
Sản phẩm của nhà cung cấp là sản phẩm độc
đáo duy nhất
Chi phí chuyển đổi quá lớn
2.2 Phân tích 5 ¸p lùc c¹nh tranh cña Michael Porter
e) Sản phẩm thay thế.
KN: Là các sản phẩm cùng đáp ứng một
loại nhu cầu của khách hàng như các sản
phẩm của doanh nghiệp.
Sản phẩm thay thế có thể gây ra áp lực
cho các DN cạnh tranh hiện tại ở các khía
cạnh:
Giá cả sản phẩm.
Tính năng công dụng.
Mẫu mã mới, xu hướng tiêu dùng mới.
Nguån lùc
* Hu hinh
* V« hinh
Kh¶ nang
KÕt hîp c¸c
nguån lùc
Nguån cña lîi
thÕ c¹nh tranh
riªng biÖt
Nhê nang lùc
riªng biÖt
Lîi thÕ
c¹nh tranh
bÒn vung
Ph©n tÝch néi bé
Nang lùc
II. 3367
1. "&h#Fi'9&Vj
0
H7
"&h#F9YJ# 3I9
M&67'': #F
/>;C.F'
#F#
0
"&h#F@&9 95#M&#
ì93'M&#ì/>K&B'%M&>
&?9!/;kJ]&