Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

BAI 4-MO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 19 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ:
*Chức năng của tế bào trong cơ thể là gì?
+Tế bào tham gia vào các hoạt động sống là: Trao đổi chất,
sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng.
*Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
+ Vì TB thực hiện chức năng trao đổi chất với môi trường
trong cơ thể là cơ sở để cơ thể thực hiện trao đổi chất với môi
trường ngoài; Sự sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng của tế
bào cũng là cơ sở cho sự sinh trưởng sinh sản và cảm ứng
của cơ thể.


TIẾT 4: MÔ
I.Khái niệm mô:
▼ -Hãy kể tên những tế bào có
hình dạng khác nhau mà em
biết?
+TB biểu bì
+TB tuyến
+TB cơ
+TB thần kinh
- Thử giải thích vì sao tế bào
có sự khác nhau?
+Do chức năng khác nhau mà
TB phân hóa, có hình dạng và
kích thước khác nhau.
▼ Mô là gì?
Mô là tập hợp các TB chuyên hóa,
có cấu trúc giống nhau, cùng thực
hiện một chức năng nhất định.



Quan sát H4.1, em có nhận xét gì về sự sắp xếp các TB ở mô biểu bì?
II. Các loại mô:
1.Mô biểu bì:

Mô biểu bì gồm các TB xếp sít nhau phủ ngoài cơ thể, lót trong các cơ
quan rỗng như ống tiêu hóa, dạ con, bóng đái Có chức năng bảo vệ,
hấp thụ và tiết.
1.Mô biểu bì:

A.Mô sợi
B.Mô sụn
C.Mô xương
D.Mô mỡ
Mô liên kết gồm các TB liên kết nằm rải rác trong
chất nền, có thể có các sợi đàn hồi như các sợi
liên kết ở da Có chức năng tạo ra bộ khung của
cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc chức năng
đệm.
2.Mô liên kết:
+Mô sụn,mô xương xốp
có đặc điểm gì?nó nằm
ở phần nào trên cơ thể?
+mô sợi thường gặp ở bộ
phận nào của cơ thể?
+mô xương cứng có vai
trò như thế nào?

+ Máu (gồm huyết tương
và các tế bào máu ) thuộc

loại mô gì? Vì sao máu
được xếp vào loại mô đó?
* Máu thuộc loại mô liên kết, vì có các
tế bào máu nằm rải rác trong chất nền


Mô liên kết gồm :các TB liên kết nằm rải rác trong chất nền (như :mô
sụn ,mô sợi ,mô xương ,mô mỡ và mô máu)
Có chức năng tạo ra bộ khung của cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc
chức năng đệm.
*Kết luận:

3.Mô cơ:
A.Mô cơ vân
B.Mô cơ tim
C.Mô cơ trơn
+ Hình dạng, cấu tạo Tb cơ vân
Tb cơ tim và Tb cơ trơn giống nhau
và khác nhau chỗ nào?

A.Mô cơ vân
B.Mô cơ tim C.Mô cơ trơn
Giống: có nhiều nhân;Có vân ngang
Khác: Nhân cơ vân nằm ngoài sát màng,
nhân cơ tim nằm ở giữa.
-TB cơ trơn hình thoi có
một nhân nằm ở giữa,
không có vân ngang.

3.Mô cơ:

*Kết luận:
-Mô cơ gồm có cơ vân, cơ trơn
và cơ tim
-Chức năng của mô cơ là co,
dãn,
tạo nên sự vận động.


4.Mô thần kinh: +tế bào thần kinh( Nơron) gồm mấy phần?
+Nơron gồm có thân chứa nhân, từ thân phát đi nhiều tua ngắn phân nhánh
gọi là sợi nhánh và một tua dài là sợi trục. Diện tiếp xúc giữa đầu mút của
sợi trục ở nơron này với nơron kế tiếp gọi là xinap.

+ Chức năng của mô thần kinh là gì?
+Chức năng của mô thần kinh là tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều
hòa hoạt động các cơ quan đảm bảo sự phối hợp hoạt động giữa các cơ
quan và sự thích ứng với môi trường.

4.Mô thần kinh:

*kết luận
Mô thần kinh tạo nên hệ thần kinh có
chức năng tiếp nhận kích thích, xử lí
thông tin và điều khiển mọi hoạt động
các cơ quan để trả lời các kích thích
của môi trường.

Các em hãy trao đổi nhóm hoàn thành bảng
Mô biểu bì Mô liên
kết

Mô cơ Mô thần
kinh
Đặc điểm
cấu tạo
Chức
năng

ĐÁP ÁN:

biểu bì
Mô liên
kết
Mô cơ Mô thần kinh
Đặc
điểm
cấu tạo
TB xếp
xít nhau
TB nằm
trong chất
cơ bản
TB dài, xếp
thành lớp,
thành bó.
Nơron có thân nối với
sợi trục và các sợi
nhánh.
Chức
năng
Bảo vệ,

hấp thụ,
tiết
Nâng đỡ
(Máu vận
chuyển
các chất
Co, dãn tạo
nên sự vận
động của
các cơ quan
và vận động
của cơ thể.
-Tiếp nhận kích thích
-Dẫn truyền xung thần
kinh
-xử lí thông tin
-Điều hòa hoạt động
các cơ quan

Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Chức năng của mô biểu bì là?
A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể
B. Bảo vệ, nâng đỡ và tiết các chất
C. Co giãn và nâng đỡ cho cơ thể
Câu2: Mô thần kinh có chức năng gì?
A. Liên kết các cơ quan trong cơ thể lại với nhau
B. Điều hoà hoạt động các cơ quan
C. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng

Chuẩn bị bài học sau:


Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi SGK

Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con ếch

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×