Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 11 trang )





Bài 2:
Bài 2:


SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.
CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI.
CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI.

1.Sự phân bố dân cư:
1.Sự phân bố dân cư:
GV: giúp học sinh phân biệt 2 thuật
GV: giúp học sinh phân biệt 2 thuật
ngữ “dân số”, “dân cư”.
ngữ “dân số”, “dân cư”.
Dân số là tổng số dân sinh sống
Dân số là tổng số dân sinh sống
trên một lãnh thổ nhất định, được
trên một lãnh thổ nhất định, được
tính ở một thời điểm cụ thể.
tính ở một thời điểm cụ thể.
Dân cư là tất cả những người sinh
Dân cư là tất cả những người sinh
sống trên một lãnh thổ, được định
sống trên một lãnh thổ, được định
lượng bằng mật độ dân số.
lượng bằng mật độ dân số.



?
?
Mật độ dân số là gì?
Mật độ dân số là gì?
Mật độ dân số là số dân trung bình
Mật độ dân số là số dân trung bình
sinh sống trên một đơn vị diện tích
sinh sống trên một đơn vị diện tích
lãnh thổ. (người/km
lãnh thổ. (người/km
2
2
)
)
Áp dụng:
Áp dụng:
Năm 2002, diện tích thế giới là 149
Năm 2002, diện tích thế giới là 149
triệu km2, dân số là 6294 triệu
triệu km2, dân số là 6294 triệu
km2.
km2.
Mật độ dân số thế giới năm 2002 là
Mật độ dân số thế giới năm 2002 là
bao nhiêu?
bao nhiêu?
Gần 43 người/km2.
Gần 43 người/km2.


Quan sát hình 2.1, cho biết:
Quan sát hình 2.1, cho biết:
+ Những khu vực tập trung đông dân ?
+ Những khu vực tập trung đông dân ?
+ Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất?
+ Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất?

Những khu vực tập trung đông dân là:
Những khu vực tập trung đông dân là:


Đông Bắc Hoa Kì, Đông Nam Braxin,
Đông Bắc Hoa Kì, Đông Nam Braxin,
Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi, Trung
Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi, Trung
Đông, Nam Á, Đông Nam Á, Đông Á.
Đông, Nam Á, Đông Nam Á, Đông Á.
-
-
Hai khu vực tập trung đông dân là
Hai khu vực tập trung đông dân là


Đông Á và Nam Á.
Đông Á và Nam Á.

? Qua đó, em hãy cho biết:
? Qua đó, em hãy cho biết:
Dân cư trên thế giới phân bố
Dân cư trên thế giới phân bố

như thế nào? Tại sao dân cư
như thế nào? Tại sao dân cư
phân bố như vậy.
phân bố như vậy.
- Dân cư trên thế giới phân bố
- Dân cư trên thế giới phân bố
không đều.
không đều.
- Dân cư tập trung sinh sống ở
- Dân cư tập trung sinh sống ở
những đồng bằng châu thổ, ven
những đồng bằng châu thổ, ven
biển, những đô thị là những nơi có
biển, những đô thị là những nơi có
khí hậu tốt, điều kiện sinh sống
khí hậu tốt, điều kiện sinh sống
tốt, giao thông thuận tiện.
tốt, giao thông thuận tiện.

2. Các chủng tộc:
2. Các chủng tộc:
Quan sát hình 2.2 và đọc thông tin
Quan sát hình 2.2 và đọc thông tin
SGK, cho biết:
SGK, cho biết:
Căn cứ vào đâu để chia dân cư thế
Căn cứ vào đâu để chia dân cư thế
giới thành các chủng tộc?
giới thành các chủng tộc?


Căn cứ vào hình thái bên ngoài như: màu da, tóc, mắt,
Căn cứ vào hình thái bên ngoài như: màu da, tóc, mắt,
mũi để chia dân cư thế giới thành ba chủng tộc.
mũi để chia dân cư thế giới thành ba chủng tộc.
Tên chủng
Tên chủng
tộc.
tộc.
Đặc điểm hình thái
Đặc điểm hình thái
bên ngoài.
bên ngoài.
Địa bàn sinh sống
Địa bàn sinh sống
chủ yếu.
chủ yếu.
Môn-gô-lô-it.
Môn-gô-lô-it.
Da vàng (vàng nhạt, vàng
Da vàng (vàng nhạt, vàng
thẩm, vàng nâu), tóc đen
thẩm, vàng nâu), tóc đen
mượt dài, mắt đen, mũi tẹt.
mượt dài, mắt đen, mũi tẹt.
Châu Á (trừ Trung Đông)
Châu Á (trừ Trung Đông)
Nê-grô-ít.
Nê-grô-ít.
Da nâu đậm, đen. Tóc đen,
Da nâu đậm, đen. Tóc đen,

ngắn và xoăn. Mắt đen, to.
ngắn và xoăn. Mắt đen, to.
Mũi thấp, rộng, môi dày.
Mũi thấp, rộng, môi dày.
Châu Phi, Nam Ấn Độ.
Châu Phi, Nam Ấn Độ.
Ơ-rô-pê-ô-ít.
Ơ-rô-pê-ô-ít.
Da trắng hồng, tóc nâu
Da trắng hồng, tóc nâu
hoặc vàng gơn sóng. Mắt
hoặc vàng gơn sóng. Mắt
xanh hoặc nâu. Mũi dài,
xanh hoặc nâu. Mũi dài,
nhọn, hẹp. Môi rộng.
nhọn, hẹp. Môi rộng.
Châu Âu, Trung và Nam
Châu Âu, Trung và Nam
Á, Trung Đông.
Á, Trung Đông.

BÀI TẬP CỦNG CỐ:
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG:
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG:
Mật độ dân số là gì?
Mật độ dân số là gì?
a.Số dân sinh sống ở một nơi.
a.Số dân sinh sống ở một nơi.
b.Số diện tích trung bình của người dân.

b.Số diện tích trung bình của người dân.
c.Dân số của một địa phương.
c.Dân số của một địa phương.
d.Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị
d.Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị
diện tích lãnh thổ.
diện tích lãnh thổ.
d

DẶN DÒ VỀ NHÀ:
DẶN DÒ VỀ NHÀ:
Học bài và xem bài tiếp theo
Học bài và xem bài tiếp theo
Làm bài tập 2 và 3 trong SGK.
Làm bài tập 2 và 3 trong SGK.

Bài học đến đây là kết thúc.
Bài học đến đây là kết thúc.
Xin cám ơn quý thầy cô đến dự.
Xin cám ơn quý thầy cô đến dự.
Chúc các em học sinh học tốt.
Chúc các em học sinh học tốt.

×