chµo mõng
chµo mõng
c¸c thÇy c« vÒ dù gi V NỜ Ă
c¸c thÇy c« vÒ dù gi V NỜ Ă
líp: 7D
líp: 7D
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ L¹ng
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ L¹ng
* Kiểm tra bài cũ:
Trong những tr ờng hợp sau đây, tr ờng hợp nào có sử dụng từ
trái nghĩa? Tr ờng hợp nào không sử dụng từ trái nghĩa? Hãy
chỉ ra cặp
từ trái nghĩa đ ợc sử dụng trong các ví dụ?
a. Dòng sông bên lở bên bồi
Bên lở thì đục bên bồi thì trong (Ca dao)
b. Thiếu tất cả, ta rất giàu dũng khí,
Sống, chẳng cúi đầu; chết vẫn ung dung. (Tố Hữu)
c. Bà già đi chợ cầu Đông,
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?
Thầy bói gieo quẻ nói rằng:
Lợi thì có lợi nh ng răng không còn. (Ca dao)
NG÷ v¨n - tiÕt 43
NG÷ v¨n - tiÕt 43
Tiết 43: Từ đồng âm.
Tiết 43: Từ đồng âm.
a. Con ngựa đang đứng bỗng
lồng lên.
-> Từ thay thế: vọt, phi, nhảy
->Là động từ.
=>Nghĩa: chạy cất cao vó lên với
một sức hăng đột ngột rất khó
kìm
giữ , do quá hoảng sợ.
b. Mua đ ợc con chim, bạn tôi
nhốt ngay nó vào lồng.
->Từ thay thế: chuồng, rọ
->Là danh từ
=>Nghĩa: đồ vật bằng tre: gỗ,
sắt
dùng để nhốt chim, ngan, gà, vịt
Tiết 43: Từ đồng âm.
Tiết 43: Từ đồng âm.
Bài tập nhanh: Tìm từ đồng âm
với mỗi từ đ ợc gạch chân bên d ới?
Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào m ơng sa.
+ Cao 1: Cao thấp
+ Cao 2: Nấu cao.
+ Ba 1: Ba má
+ Ba 2: Số ba
+ Tranh 1:. Nhà tranh
+ Tranh 2: Tranh ch p
+ Sang 1: Sang trọng
+ Sang 2: Sang sông
Tiết 43: từ đồng âm
Tiết 43: từ đồng âm
Bài tập thảo luận (3 ):
Em có nhận xét gì về nghĩa các từ chân trong các ví dụ
sau?
Cơ sở chung của những từ chân này là gì? Từ chân có
phải là từ đồng âm không?
a.Bố tôi bị đau chân.
b.Cái bàn này đã bị gãy chân.
c. Chân t ờng này đã bị mốc.
- Chân 1: Bộ phận d ới cùng của cơ thể ng ời, động vật dùng
để đi.
- Chân 2: Bộ phận d ới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng
đỡ cho các bộ phận khác.
- Chân 3: Phần d ới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám
chặt mặt nền.
-> Nét nghĩa chung: bộ phận d ới cùng.
=> Không phải từ đồng âm, là từ nhiều nghĩa.
Tiết 43: từ đồng âm.
Tiết 43: từ đồng âm.
* Ví dụ 1:
a. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
b. Mua đ ợc con chim, bạn tôi nhốt ngay
nó vào lồng.
* Ví dụ 2:
- Đem cá về kho !
-> Có thể hiểu theo hai nghĩa:
+Kho1:Cách chế biến thức ăn
+Kho2: Cái kho (để chứa cá)
->Thêm từ vào câu:
- Đem cá về mà kho.
- Đem cá về nhập kho.
Tiết 43: từ đồng âm.
Tiết 43: từ đồng âm.
c. Bà già đi chợ cầu Đông,
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?
Thầy bói gieo quẻ nói rằng:
Lợi thì có lợi nh ng răng không còn.
(Ca dao)
+ Lợi 1: là thuận lợi, lợi lộc
+ Lợi 2, 3: Chỉ phần thịt bao quanh
chân răng ( chỉ răng, lợi)
-> Bài ca dao đã lợi dụng hiện t ợng
đồng âm để chơi chữ tạo cách hiểu bất
ngờ, thú vị.
Tiết 43: từ đồng âm.
Tiết 43: từ đồng âm.
1. Bài tập 1 (Làm rồi)
2. Bài tập 2
Nhóm 1: Tìm các nghĩa khác nhau của
danh từ cổ và giải thích mối liên
quan giữa các nghĩa đó. ?
+ Cổ (Nghĩa gốc) bộ phận nối liền thân
và đầu của ng ời hay động vật.
+Cổ:bộ phận nối liền cánh tay và bàn
tay, ống chân và bàn chân(cổ tay, cổ
chân.)
+Cổ: Bộ phận nối liền giữa thân và
miệng của đồ vật( cổ chai, cổ lọ )
Nhóm 2: Tìm từ đồng âm với danh từ
cổ và cho biết nghĩa của từ đó.
+ Cổ: x a (cổ đại, cổ thụ, cổ kính )
Tiết 43: từ đồng âm.
Tiết 43: từ đồng âm.
3. Bài tập 3
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau ( ở mỗi câu phải
có cả hai từ đồng âm)
- bàn (danh từ) - bàn (động từ)
- sâu (danh từ) - sâu (động từ)
+ Chúng em ngồi xung quanh bàn để bàn về vấn đề
học tập.
+ Những con sâu đục lỗ chui sâu vào quả ổi
4. Bài tập 4.
Anh chàng trong câu chuyện d ới đây đã sử dụng biện
Anh chàng trong câu chuyện d ới đây đã sử dụng biện
pháp gì để không trả lại cái vạc cho ng ời hàng xóm?
pháp gì để không trả lại cái vạc cho ng ời hàng xóm?
S dng t ng õm: cỏi vc - con vc
Tiết 43: từ đồng âm.
Tiết 43: từ đồng âm.
Bài tập củng cố:
Câu 1. Để tránh những hiểu lầm do hiện t ợng
từ đồng âm gây ra, cần chú ý điều gì khi giao
tiếp?
A. Chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh, dùng từ chính
xác, để tránh hiểu sai nghĩa của từ trong câu.
B. Chú ý phát âm thật chính xác.
C. Chú ý thông báo rằng mình sắp sửa dùng từ
đồng âm.
Câu 2. Cần phân biệt từ đồng âm với hiện t ợng
nào d ới đây?
A. Hiện t ợng từ đồng nghĩa.
B. Hiện t ợng từ nhiều nghĩa.
C. Hiện t ợng từ trái nghĩa.
Tiết 43: từ đồng âm.
Tiết 43: từ đồng âm.
Dặn dò:
1. Làm hoàn chỉnh các bài tập 1, 3
2. Học thuộc 2 ghi nhớ.
3. Chuẩn bị bài: Cảnh khuya; Rằm
tháng riêng.