Tải bản đầy đủ (.ppt) (63 trang)

Các bện có biến đổi trên da _thú y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.43 MB, 63 trang )










làm gì?

Tại sao
Tại sao?


Bµi tiÓu luËn
Bµi tiÓu luËn
c¸c bÖnh liªn quan ®Õn nh÷ng
c¸c bÖnh liªn quan ®Õn nh÷ng
biÕn ®æi bÖnh lý trªn da
biÕn ®æi bÖnh lý trªn da
Lớp LT TY K2
Lớp LT TY K2


M c tiêuụ
M c tiêuụ

Hiểu biết về Da, chức năng của da
Hiểu biết về Da, chức năng của da


Biết cách khám bệnh và thu thập các biến đổi ở da
Biết cách khám bệnh và thu thập các biến đổi ở da

Biểu hiện của một số bệnh trên da
Biểu hiện của một số bệnh trên da

Chẩn đoán phân biệt các bệnh khác nhau trên da
Chẩn đoán phân biệt các bệnh khác nhau trên da

Có thể đưa ra một số phác đồ điều trị hợp lý
Có thể đưa ra một số phác đồ điều trị hợp lý


Da là gì?
Da là gì?

Da là lớp tổ chức ngoài cùng bao phủ bề mặt cơ thể,
Da là lớp tổ chức ngoài cùng bao phủ bề mặt cơ thể,
dưới da là các TCLK và các mô, trên bề mặt da có lông.
dưới da là các TCLK và các mô, trên bề mặt da có lông.

Da có chức năng bài tiết, bảo vệ cơ thể chống lại các tác
Da có chức năng bài tiết, bảo vệ cơ thể chống lại các tác
nhân vật lý, hóa học, vi sinh vật học.
nhân vật lý, hóa học, vi sinh vật học.

Da được coi là một cơ quan trong hệ thống miễn dịch
Da được coi là một cơ quan trong hệ thống miễn dịch
không đặc hiệu của cơ thể.
không đặc hiệu của cơ thể.



Nh th nào là da đ t yêu c u?ư ế ạ ầ
Nh th nào là da đ t yêu c u?ư ế ạ ầ

Khỏe mạnh
Khỏe mạnh

Tính thẩm mĩ cao
Tính thẩm mĩ cao

Chăm sóc nuôi
Chăm sóc nuôi
dưỡng tốt
dưỡng tốt

Thăm khám thường
Thăm khám thường
xuyên.
xuyên.

Điều trị kịp thời khi
Điều trị kịp thời khi
vật nuôi bị bệnh
vật nuôi bị bệnh




Các y u t nói lên s c kh e c a daế ố ứ ỏ ủ

Các y u t nói lên s c kh e c a daế ố ứ ỏ ủ
Trạng thái
Trạng thái
lông
lông
Độ ẩm của da
Độ ẩm của da


Màu của da
Màu của da
Mùi của da
Mùi của da
Nhiệt độ của da
Nhiệt độ của da
Đàn tính của da
Đàn tính của da
Da nổi mẩn
Da nổi mẩn
Da sưng dày
Da sưng dày
DA KHỎE
DA KHỎE


Tr ng thái lôngạ
Tr ng thái lôngạ




Bình thường
Bình thường
: da bóng, lông đều, mềm và bám chặt.
: da bóng, lông đều, mềm và bám chặt.
Gia cầm lông phát triển tốt, bóng và đẹp.
Gia cầm lông phát triển tốt, bóng và đẹp.

Thời gian thay lông
Thời gian thay lông
: Trâu, Bò, Dê, Cừu thay lông 2
: Trâu, Bò, Dê, Cừu thay lông 2
lần/năm vào mù Xuân và mùa Thu.; Gia cầm rụng
lần/năm vào mù Xuân và mùa Thu.; Gia cầm rụng
từng đám, thay từng bộ phận.
từng đám, thay từng bộ phận.

Bệnh lý
Bệnh lý
: Lông khô, thô, dài ngắn không đều: thay
: Lông khô, thô, dài ngắn không đều: thay
lông chậm, không đúng mùa.
lông chậm, không đúng mùa.


Màu c a daủ
Màu c a daủ



Gia súc không màu (cừu, lợn trắng ) và gia

Gia súc không màu (cừu, lợn trắng ) và gia
cầm việc khám da cũng giông như việc khám
cầm việc khám da cũng giông như việc khám
niêm mạc, tức là có thể cho chúng ta biết được
niêm mạc, tức là có thể cho chúng ta biết được
tình trạng hô hấp, tuần hoàn của cơ thể.
tình trạng hô hấp, tuần hoàn của cơ thể.



Bệnh lý
Bệnh lý
: da nhợt nhạt, đở ửng, tím bầm hay
: da nhợt nhạt, đở ửng, tím bầm hay
hoàng đảm.
hoàng đảm.
Mùi c a daủ
Mùi c a daủ

Do tầng mở, mồ hôi, tế bào thượng bì tróc ra tạo thành
Do tầng mở, mồ hôi, tế bào thượng bì tróc ra tạo thành
mùi.
mùi.

Khác thường
Khác thường
: mùi nước tiểu (Ure niệu,vỡ bàng quang);
: mùi nước tiểu (Ure niệu,vỡ bàng quang);
mùi thối, tanh (hoại tử tại chỗ, bạch lị, đậu cừu); mùi
mùi thối, tanh (hoại tử tại chỗ, bạch lị, đậu cừu); mùi

Chlorofoc (ceton huyết)
Chlorofoc (ceton huyết)


Nhi t đ c a daệ ộ ủ
Nhi t đ c a daệ ộ ủ

Kiểm tra bằng mu bàn tay, thường kiểm tra ở mũi,
Kiểm tra bằng mu bàn tay, thường kiểm tra ở mũi,
sống mũi, mé cổ, mé bụng, 4 chân, tai hay gốc sừng.
sống mũi, mé cổ, mé bụng, 4 chân, tai hay gốc sừng.
gia cầm: mào, cẳng chân. Ở mỗi vùng cơ thể thì da có
gia cầm: mào, cẳng chân. Ở mỗi vùng cơ thể thì da có
nhiệt độ khác nhau.
nhiệt độ khác nhau.

Chú ý: nhiệt độ cao, lạnh
Chú ý: nhiệt độ cao, lạnh


m đ cu da:Ẩ ộ ả
m đ cu da:Ẩ ộ ả
Do hoạt động của tuyến mồ hôi. Ngựa nhiều mồ hôi nhất
Do hoạt động của tuyến mồ hôi. Ngựa nhiều mồ hôi nhất
-> trâu, bò -> chó, mèo. Gia cầm không có mồ hôi. Cần
-> trâu, bò -> chó, mèo. Gia cầm không có mồ hôi. Cần
chú ý các trường hợp sau:
chú ý các trường hợp sau:

Ra nhiều mồ hôi

Ra nhiều mồ hôi
: đau đớn kịch liệt, khó thở, uốn ván, sốt
: đau đớn kịch liệt, khó thở, uốn ván, sốt
cao. Nếu ra nhiều ở một vùng cơ thể thường do bị vỡ cơ
cao. Nếu ra nhiều ở một vùng cơ thể thường do bị vỡ cơ
quan nội tạng. VD: Ra mồ hôi nhiều ở sườn -> vỡ ruột.
quan nội tạng. VD: Ra mồ hôi nhiều ở sườn -> vỡ ruột.

Mồ hôi lạnh và nhầy
Mồ hôi lạnh và nhầy
: choáng, trúng độc, sắp chết.
: choáng, trúng độc, sắp chết.

Mồ hôi ra lẫn máu
Mồ hôi ra lẫn máu
: huyết phát ban, dịch tả lợn, nhiệt thán
: huyết phát ban, dịch tả lợn, nhiệt thán
.
.



Da khô
Da khô
: mất nước, già yếu cơ thể suy nhược
: mất nước, già yếu cơ thể suy nhược

Đặc biệt
Đặc biệt
: Loài nhai lại, lợn, chó khi kiểm tra "

: Loài nhai lại, lợn, chó khi kiểm tra "
gương
gương
mũi
mũi
" chúng ta có thể phát hiện ra súc bị sốt nếu gương
" chúng ta có thể phát hiện ra súc bị sốt nếu gương
mũi khô.
mũi khô.


Đàn tính của da
Đàn tính của da

Tốt: khi kéo núm da lại và thả ra thì da lại về vị trí cũ
Tốt: khi kéo núm da lại và thả ra thì da lại về vị trí cũ

Không tốt: suy dinh dưỡng, kí sinh trùng, da khô
Không tốt: suy dinh dưỡng, kí sinh trùng, da khô
Da sưng dày:
Da sưng dày:
Tùy mức độ, phạm vi biểu hiện mà có cách chẩn đoán
khác nhau. Thường thấy: thủy thũng, khí thũng, huyết
thũng, lâm ba ngoại thấm, ổ mủ

Khí thũng: Do khí tích lại dưới da -> ấn có tiếng lạo
xạo phát ra. VD: rách khí quản, ung khí thán, vỡ vai
trâu bò (dịch lẫn bọt khí chảy ra khi chọc dò)

Thủy thũng: Do nước tụ lại ở dưới da, tổ chức, có thể

do: áp lực lên thành huyết quản tăng; áp lực keo trong
máu giảm; tính thẩm lậu thành huyết quản tăng. Hay
gặp; thủy thũng do tim, suy dinh dưỡng, thận


Da n i m nổ ẩ
Da n i m nổ ẩ


Hình thành các đám đỏ trên da -> bệnh truyền nhiễm,
Hình thành các đám đỏ trên da -> bệnh truyền nhiễm,
trúng độc.
trúng độc.

Phát ban
Phát ban
: là những chấm đỏ nhỏ hoặc từng đám ấn tay
: là những chấm đỏ nhỏ hoặc từng đám ấn tay
vào thì mất mà bỏ tay ra lại xuất hiện (đóng dấu lợn)
vào thì mất mà bỏ tay ra lại xuất hiện (đóng dấu lợn)

Nốt sần
Nốt sần
: cúm ngựa, dịch tả
: cúm ngựa, dịch tả

Nổi mẩn đay
Nổi mẩn đay
: do dị ứng hay trúng độc thức ăn
: do dị ứng hay trúng độc thức ăn


Mụn nước
Mụn nước
: LMLM,
: LMLM,
PDNS (viêm da và viêm thận)
PDNS (viêm da và viêm thận)

Mụn mủ
Mụn mủ
: đậu, sài sốt chó con
: đậu, sài sốt chó con


Xuất huyết do dịch tả
Xuất huyết do dịch tả


Xuất huyết do dịch tả
Xuất huyết do dịch tả




Các bệnh gây nên những biến đổi ở da
Các bệnh gây nên những biến đổi ở da

Bệnh truyền nhiễm
Bệnh truyền nhiễm


Bệnh ký sinh trùng
Bệnh ký sinh trùng

Bệnh ngoại khoa, nội khoa, sản khoa
Bệnh ngoại khoa, nội khoa, sản khoa


BTN gia súcở
BTN gia súcở

Ở thể cấp tính động vật thường có biểu hiện da có
Ở thể cấp tính động vật thường có biểu hiện da có
mầu
mầu
đỏ, da khô, gương mũi khô
đỏ, da khô, gương mũi khô
(
(
do bị sốt
do bị sốt
).
).

Da có các nốt
Da có các nốt
xuất huyết, tụ huyết
xuất huyết, tụ huyết
từng điểm hoặc các
từng điểm hoặc các
mảng, đặc biệt ở vùng da mỏng (

mảng, đặc biệt ở vùng da mỏng (
THT, PTH, PRRS,
THT, PTH, PRRS,
đóng dấu
đóng dấu
…)
…)

Da có các
Da có các
mụn
mụn
(
(
lao da
lao da
), có thể bị vỡ ra (
), có thể bị vỡ ra (
dịch tả
dịch tả
),
),
mụn
mụn
nước
nước
(
(
LMLM
LMLM

)
)

Da có thể bị
Da có thể bị
hoàng đảm
hoàng đảm
(
(
xoắn khuẩn
xoắn khuẩn
)
)

Da xuất hiện các đám
Da xuất hiện các đám
sưng to giống bọc khí
sưng to giống bọc khí
, ấn vào
, ấn vào
nghe tiếng lạo xạo (
nghe tiếng lạo xạo (
ung khí thán
ung khí thán
)
)

Da có các
Da có các
mụn loét, nốt sần

mụn loét, nốt sần
(
(
dịch tả, đậu lợn, care
dịch tả, đậu lợn, care
)
)

Da thủy thũng
Da thủy thũng
(
(
THT, E.coli dung huyết
THT, E.coli dung huyết
)
)

Dịch hoàn, CQSD bị sưng to, thủy thũng (xảy thai
Dịch hoàn, CQSD bị sưng to, thủy thũng (xảy thai
truyền nhiễm)
truyền nhiễm)


Trâu bị THT


Bò bị chết do THT


Xuất huyết ở dịch tả lợn

Xuất huyết ở dịch tả lợn


×