Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tinh bot xenlulozo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.38 KB, 19 trang )

Hãy viết các PTHH trong sơ đồ chuyển hoá sau:
Saccarozơ
(1)
Glucozơ
(2)
R ợu etylic
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Glucozơ Frutozơ
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ

C


6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH + 2CO
2

Trả lời
Trả lời
Glucozơ
TiÕt 63. Tinh bét vµ xenluloz¬
TiÕt 63. Tinh bét vµ xenluloz¬
I. Tr¹ng th¸i tù nhiªn.






Bài tập 1 (SGK/158)
Chọn từ thích hợp (Xenlulozơ hoặc tinh bột) rồi điền vào chỗ trống
a. Trong các loại củ, quả, hạt có chứa nhiều . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là . . . . . . . . . . . . . . . . .
c. . . . . . . . . . . . . . là l ơng thực của con ng ời
Xenlulozơ

Tinh bột
Tinh bột
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
I. Trạng thái tự nhiên.
-
Tinh bột có nhiều trong các loại hạt, củ quả nh : Lúa, ngô, sắn
-
Xenlulozơ là thành phần chủ yếu trong sợi bông, tre, nứa, gỗ
II. Tính chất vật lí.
Thí nghiệm 1.
Lần l ợt cho một ít tinh bột vào ống nghiệm số 1, một ít xenlulozơ vào ống nghiệm số 2, thêm khoảng 2ml n ớc vào, lắc nhẹ sau đó đun nóng hai
ống nghiệm.
Quan sát Tr ớc khi đun nóng sau khi đun nóng
Trạng thái
-
Tinh bột:
-
Xenlulozơ:
-
Tinh bột:
-
Xenlulozơ:
Màu sắc
-
Tinh bột:
-
Xenlulozơ:
-
Tinh bột:

-
Xenlulozơ:
Sự hoà tan trong n ớc
-
Tinh bột:
- Xenlulozơ:
-
Tinh bột:
- Xenlulozơ:
Rắn
Rắn
Trắng
Không tan trong n ớc
Trắng
Không tan trong n ớc Không tan trong n ớc nóng
Trắng
Rắn
Tan trong n ớc nóng
Dung dịch keo (hồ tinh bột)
Trắng
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
I. Trạng thái tự nhiên.
II. Tính chất vật lí.
-
Tinh bột là chất rắn, không tan trong n ớc ở nhiệt độ th ờng nh ng tan trong n ớc nóng tạo ra dung dịch keo gọi là hồ tinh bột.
-
Xenlulozơ là chất rắn màu trắng, không tan trong n ớc ở nhiệt độ th ờng và ngay cả khi bị đun nóng.
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ

Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
I. Trạng thái tự nhiên.
II. Tính chất vật lí.
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử
- Tinh bột: n = 1200 6000
- Xenlulozơ: n = 10000 14000
-
Tinh bột và xenlulozơ có phân tử khối rất lớn.
-
Phân tử tinh bột và xenlulozơ đ ợc tạo thành do nhiều nhóm (-C
6
H
10
O
5
-)

liên kết với nhau: -C
6
H
10
O
5
-C
6
H
10
O
5
-C

6
H
10
O
5
-
Viết gọn: (-C
6
H
10
O
5
-)
n


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A . Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ
B . Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
C . Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nh ng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn
nhiều so với tinh bột
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
I. Trạng thái tự nhiên.
II. Tính chất vật lí.
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử
- Tinh bột: n = 1200 6000
- Xenlulozơ: n = 10000 14000
-

Tinh bột và xenlulozơ có phân tử khối rất lớn.
-
Phân tử tinh bột và xenlulozơ đ ợc tạo thành do nhiều nhóm (-C
6
H
10
O
5
-)

liên kết với nhau: -C
6
H
10
O
5
-C
6
H
10
O
5
-C
6
H
10
O
5
-
Viết gọn: (-C

6
H
10
O
5
-)
n

IV. Tính chất hoá học
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
I. Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử
IV. Tính chất hoá học
1. Phản ứng thuỷ phân
(-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ nH
2
O nC
6
H
12

O
6

Tinh bt
Enzim amilaza
Mantoz
Enzim mantaza
Glucoz
ThÝ nghiÖm 2
 !""#$%&'()*+sau ®ã ®un nãng
trªn ngän löa ®Ìn cån
%,-./01234$%51
Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ !nh bột sẽ thấy
xuất hiện màu xanh . Đun nóng màu xanh biến mất, để nguội lại hiện
ra
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
I. Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử
IV. Tính chất hoá học
1. Phản ứng thuỷ phân
(-C
6
H
10
O
5
-)
n

+ nH
2
O nC
6
H
12
O
6

2. Tác dụng của tinh bột với iot
Tinh bột tác dụng với dung dịch Iot tạo thành sản phẩm có màu xanh. Khi đun nóng màu xanh biến mất, để
nguội lại hiện ra.
Bài tập 3 (sgk/158)
Nêu ph ơng pháp nhận biết các chất sau:
a. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
b. Tinh bột, glucozơ, saccarozơ.
56718
56718
a. Lấy mẫu các chất, hoà tan trong n ớc, chất tan trong n ớc là Saccarozơ. Hai ống nghiệm còn lại đun nóng trên ngọn
lửa đèn cồn, sau đó thử phản ứng với dung dịch Iot chất nào chuyển màu xanh là tinh bột, chất còn lại là xenlulozơ.
b. Lấy mẫu các chất, hoà tan trong n ớc, chất tan trong n ớc là Saccarozơ và Glucozơ, chất không tan là tinh bột. Hai
ống nghiệm chứa Glucozơ và Saccarozơ cho tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
chất nào có phản ứng tráng g
ơng là Glucozơ, còn lại là Saccarozơ
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
I. Trạng thái tự nhiên

II. Tính chất vật lí
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử
IV. Tính chất hoá học
1. Phản ứng thuỷ phân
(-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ nH
2
O nC
6
H
12
O
6

2. Tác dụng của tinh bột với iot
V. ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ
Tinh bột tác dụng với dung dịch Iot tạo thành sản phẩm có màu xanh. Khi đun nóng màu xanh biến mất, để
nguội lại hiện ra.
9:

;<

 =>:

9

?@

<
>A

;9

¸nh s¸ng
DiÖp lôc
Qu¸ tr×nh quang hîp
øng dông cña tinh bét vµ xenluloz¬
Sản xuất giấy
Vật liệu xây dựng
Sản xuất đồ gỗ
Sản xuất vải sợi

- Tinh bét lµ l ¬ng thùc quan träng cña con ng êi, lµ nguyªn liÖu ®Ó s¶n xuÊt Glucoz¬ vµ r îu etylic.
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
Tiết 63. Tinh bột và xenlulozơ
I. Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử
IV. Tính chất hoá học
1. Phản ứng thuỷ phân
(-C
6
H
10

O
5
-)
n
+ nH
2
O nC
6
H
12
O
6

2. Tác dụng của tinh bột với iot
V. ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ
Tinh bột và xenlulozơ đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất
Tinh bột tác dụng với dung dịch Iot tạo thành sản phẩm có màu xanh. Khi đun nóng màu xanh biến mất, để
nguội lại hiện ra.
1. Tinh bột và xenlulozơ là những chất rắn, màu trắng, không tan trong n ớc. Riêng
tinh bột tan đ ợc trong n ớc nóng.
2. Công thức chung của tinh bột và xenlulozơ là (-C
6
H
10
O
5
-)
n
3. Tinh bột và xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch axit tạo ra glucozơ. Tinh bột
tác dụng với Iot tạo ra sản phẩm có màu xanh.

4. Tinh bột và xenlulozơ đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất
Ghi nhớ
Ghi nhớ
BCDBEBCF/GH?<I
J)*31/62K5LM-7!M"N"O/E
8=>:
9

?@

<
>A

  :
9

?

9
 P2KI@Q
*8:
9

?

9
 :


<

 P2KR<Q

S-TU5V"WX!M"!W!N"O5Y8ZG[7L5LM-7!NL!J%3K)*3
BCDBEBCF/GH?<I
J)*31/62K5LM-7!M"N"O/E
8=>:
9

?@

<
>A

  :
9

?

9
 P2KI@Q
*8:
9

?

9
 :


<

 P2KR<Q

S-TU5V"WX!M"!W!N"O5Y8ZG[7L5LM-7!NL!J%3K)*3
:\*]!"*BX!/
^X!54!*B_5"M=V%`5OWaYbBc!KO"debZ!KBf!g_5"MA
:\*]!"*BX!/
^X!54!*B_5"M=V%`5OWaYbBc!KO"debZ!KBf!g_5"MA
Men r îu
30 - 32
0
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×