Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

hóa 11 đồng phân cấu tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.15 KB, 3 trang )

ng phõn (gii nhanh H-C). Tp ny ca Lp
đồng phân cấu tạo
I. Dạng ctpt có 2 nguyên tử cacbon:
Câu 1. Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C
2
H
4
O
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hớng dẫn:
CH
3
- COOH; HCOOCH
3
; HO-CH
2
-CHO -> Chọn đáp án C.
Câu 2. Số đồng phân cấu tạo , đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C
2
H
4
O
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hớng dẫn: chỉ có chức axit cacboxylic và este.
CH
3
- COOH; HCOOCH


3
; -> Chọn đáp án B.
II. Dạng ctpt có 3 nguyên tử cacbon:
Câu 3. Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hớng dẫn:
CH
3
- COOCH
3,
; HCOOC
2
H
5
-> Chọn đáp án B.
Câu 4. Số đồng phân cấu tạo , đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hớng dẫn: CH

3
- COOCH
3,
; HCOOC
2
H
5
; C
2
H
5
COOH > Chọn đáp án C.
Câu 5. Số đồng phân cấu tạo , mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Hớng dẫn: CH
3
-COOCH
3,
; HCOOC
2
H
5
; C
2

H
5
COOH
HO-CH
2
-CH
2
-CHO; CH
3
-CH(OH)-CHO ; CH
3
-O-CH
2
-CHO;
CH
3
-CO-CH
2
-OH ;CH
2
=CH-O-CH
2
-OH > Chọn đáp án B.
Câu 6. Số đồng phân cấu tạo , mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
và tác dụng đợc với NaOH là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hớng dẫn: CH
3
- COOCH
3,
; HCOOC
2
H
5
; C
2
H
5
COOH > Chọn đáp án C.
Câu 7. Số đồng phân cấu tạo , mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Hớng dẫn: CH
2
= CH-CH
2
-OH ( Ancol cha no)
,
; CH
2
= CH-O-CH
3

( ete cha no)
,
. CH
3
-CH
2
-CHO ( anđehit
no); CH
3
-CO-CH
3
(xeton)-> Chọn đáp án D.
Câu 8. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Hớng dẫn:
CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH ; CH
3
-CH(OH)-CH
3
; CH

3
-CH
2
-O-CH
3
-> Chọn đáp án C
Câu 9. Số đồng phân cấu tạo , đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
4
O
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hớng dẫn: HCOOCH=CH
2,
; CH
2
=CHCOOH. -> Chọn đáp án B.
Câu 10. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O
2
là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Hớng dẫn: HO-CH
2
-CH(OH)-CH

3
; HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH ; HO-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
; HO-CH
2
-CH
2
-O-CH
3
;
CH
3
-O-CH(OH)-CH
3
.CH
3
-O-CH
2
-O-CH
3

-> Chọn đáp án B
III. Dạng ctpt có 4 nguyên tử cacbon:
Câu 11. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử : C
4
H
10
O là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Hớng dẫn:
3 2 2 2
,CH CH CH CH OH

3 2 3
( )CH CH OH CH CH
3 2 2
( )CH CH CH OH
;
3 3
( )CH C OH
-> Chọn đáp án C
Câu 12. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử : C
4
H
10
O là:
A. 7 B. 6 C. 4 D. 8
Hớng dẫn:
3 2 2 2
,CH CH CH CH OH


3 2 3
( )CH CH OH CH CH
3 2 2
( )CH CH CH OH
;
3 3
( )CH C OH
CH
3
-O-CH
2
-CH
2
-CH
3
; CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
; CH
3
-O-CH(CH
3
)
2
Vậy có 4 ancol và 3 ete nên -> Chọn đáp án A.

Câu 13. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O và tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hớng dẫn: CH
3
-CH
2
-CH
2
-CHO ; (CH
3
)
2
CH-CHO. -> Chọn đáp án B.
Câu 14. Số đồng phân cấu tạo mạch hở(không tính đồng phân cấu tạo cis- trans) ứng với công thức phân tử
C
4
H
8
O và tác dụng đợc với Na là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 1
ng phõn (gii nhanh H-C). Tp ny ca Lp
Hớng dẫn: CH
2
= CH-CH
2

-CH
2
-OH, CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH , CH
2
= C(CH
3
)-CH
2
-OH ( Ancol cha no)
,
. -> Chọn
đáp án C.
Câu 15. Số đồng phân cấu tạo mạch hở (không tính đồng phân cấu tạo cis- trans) ứng với công thức phân tử
C
4
H
6
O và tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hớng dẫn: CH
2
=CH-CH
2
-CHO ; CH
3
-CH=CH-CHO. CH

2
=C(CH
3
)-CHO -> Chọn đáp án C.
Câu 16. Số đồng phân cấu tạo mạch hở (không tính đồng phân cấu tạo cis- trans) ứng với công thức phân tử
C
4
H
6
O và tác dụng đợc với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Hớng dẫn: để đồng phân cấu tạo tác dụng đợc với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng thì phải có nhóm chức
anđehit (-CHO) hoặc phải có liên kết

ở đầu mạch cácbon.; CH
2
=CH-CH
2
-CHO ; CH
3
-CH=CH-CHO ;
CH

2
=C(CH
3
)-CHO
CH

C-CH
2
-CH
2
-OH ; CH

C-CH(OH)-CH
3
; CH

C-CH
2
-O-CH
3
; CH

C-O-CH
2
-CH
3
-> Chọn đáp án C.
Chú ý: liên kết

ở đầu mạch cácbon tác dụng đợc với dung dịch AgNO

3
/NH
3
đun nóng nhng không phải là
phản ứng tráng bạc.
Câu 17. Số đồng phân cấu tạo đơn chức mạch hở ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Hớng dẫn: có 4 este và 2 axit: CH
3
-CH
2
-COOCH
3
, CH
3
- COOC
2
H
5
,
HCOOCH(CH
3
)
2

, HCOOCH
2
CH
2
- CH
3
3 2 2 3 3
CH - CH - CH - COOH, CH - CH(CH )-COOH.
-> Chọn đáp án B.
Câu 18. Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và tác dụng đợc với Na và NaOH
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hớng dẫn:
3 2 2 3 3
CH - CH - CH - COOH, CH - CH(CH )-COOH.
-> Chọn đáp án B.
Câu 19. Số đồng phân cấu tạo đơn chức mạch hở ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và tác dụng đợc với
NaOH nhng không tác dụng đợc với Na là:

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Hớng dẫn: CH
3
-CH
2
-COOCH
3
, CH
3
-COOC
2
H
5
,
HCOOCH(CH
3
)
2
, HCOOCH
2
CH
2
-CH
3
-> Chọn đáp án A.
Câu 20. Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O

2
và tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hớng dẫn: HCOOCH(CH
3
)
2
, HCOOCH
2
CH
2
-CH
3
-> Chọn đáp án B.
Câu 21. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 11 B. 12 C. 9 D. 10
Hớng dẫn:
HCOOCH(CH
3
)
2
, HCOOCH
2
CH

2
-CH
3
; CH
3
-CH
2
-CH(OH)-CHO ;
CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CHO ; CH
2
(OH)-CH
2
-CH
2
-CHO ; (CH
3
)
2
C(OH)-CHO ;
HO-CH
2
-CH(CH
3
)-CHO ; CH
3
-O-CH

2
-CH
2
-CHO ; CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CHO ;
CH
3
-O-CH(CH
3
)-CHO ; -> Chọn đáp án D.
Câu 22. Số đồng phân este mạch hở (không tính đồng phân cấu tạo cis- trans) ứng với công thức phân tử
C
4
H
6
O
2
là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Hớng dẫn CH
2
=CH-COOCH
3
, HCOOCH=CH-CH
3

, CH
3
COOCH=CH
2
HCOOC(CH
3
)=CH
2
, HCOOCH
2
-CH=CH
2
-> Chọn đáp án A.
Câu 23. Số đồng phân đơn chức mạch hở (không tính đồng phân cấu tạo cis- trans) ứng với công thức phân tử
C
4
H
6
O
2
và tác dụng đợc với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Hớng dẫn HCOOCH=CH-CH
3
, HCOOC(CH
3

)=CH
2
, HCOOCH
2
-CH=CH
2
-> Chọn đáp án C.
Câu 24. Số đồng phân đơn chức mạch hở (không tính đồng phân cấu tạo cis- trans) ứng với công thức phân tử
C
4
H
6
O
2
và tác dụng đợc với dung dịch NaOH là:
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Hớng dẫn:
5 este và 3 axit. CH
2
=CH-COOCH
3
, HCOOCH=CH-CH
3
, CH
3
COOCH=CH
2
HCOOC(CH
3
)=CH

2
, HCOOCH
2
-CH=CH
2
; CH
2
=CH-CH
2
-COOH ;
CH
3
-CH=CH-COOH ; CH
2
=C(CH
3
)-COOH-> Chọn đáp án D.
III. Dạng ctpt có 5 nguyên tử cacbon:
Câu 25. Tổng số hợp chất hữu cơ, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O
2
mà tác dụng đợc với
Na và NaOH là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Hớng dẫn: CH
3
CH

2
CH
2
CH
2
COOH ; CH
3
CH
2
CH(CH
3
)COOH ; CH
3
CH(CH
3
)CH
2
COOH ; CH
3
C(CH
3
)
2
COOH
-> Chọn đáp án C.
Trang 2
ng phõn (gii nhanh H-C). Tp ny ca Lp
Câu 26. Tổng số đồng phân este, mạch hở ứng với công thức phân tử C
5
H

10
O
2
là:
A. 9 B. 6 C. 8 D. 10
Hớng dẫn: CH
3
CH
2
CH
2
COOCH
3
; CH
3
CH(CH
3
)COOCH
3
; CH
3
CH
2
COOC
2
H
5
CH
3
COOCH

2
CH
2
CH
3
; CH
3
COOCH(CH
3
)
2
; HCOOCH
2
CH(CH
3
)
2
, HCOOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3
;

HCOOC(CH
3
)

3
,
HCOOCH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
-> Chọn đáp án A.
Chú ý: Trong bài Quy luật đồng phân nhóm chức số 18(126)/2010 ví dụ 12 do sơ suất trong quá trình
viết đồng phân nên đáp án đúng là có 9 đồng phân este nh ở bài này. Thành thật xin lỗi tới bạn đọc và cũng
mong quý độc giả đóng góp ý kiến để tạp chí ngày càng chất lợng hơn.
Câu 27. (Trích đề thi TSĐH-khối B-2010). Tổng số hợp chất hữu cơ, đơn chức, mạch hở ứng với công thức
phân tử C
5
H
10
O
2
và phản ứng đợc với dung dịch NaOH nhng không phản ứng tráng bạc là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 11
Hớng dẫn: axit : CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
COOH ; CH

3
CH
2
CH(CH
3
)COOH ;
CH
3
CH(CH
3
)CH
2
COOH ;CH
3
C(CH
3
)
2
COOH
Este : CH
3
CH
2
CH
2
COOCH
3
; CH
3
CH(CH

3
)COOCH
3
; CH
3
CH
2
COOC
2
H
5
CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
; CH
3
COOCH(CH
3
)
2
-> Chọn đáp án A.
Câu 28. Tổng số đồng phân ứng với công thức phân tử C
5
H
12

O và tác dụng đợc với Na là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 11
Hớng dẫn: tác dụng đợc với Na chỉ có chức ancol (-OH): CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OH ;
CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
OH ; CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
OH ; (CH

3
)
3
C-CH
2
OH; CH
3
CH
2
CH
2
CH(OH)CH
3
;
CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
CH
3
; CH
3
CH
2
(CH
3
)
2

C-OH ; (CH
3
)
2
CH-(CH
3
)CH-OH. -> Chọn đáp án B.
Câu 29. Tổng số đồng phân ứng với công thức phân tử C
5
H
12
O và không tác dụng đợc với Na là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Hớng dẫn: không tác dụng đợc với Na chỉ có chức ete (-O-):
CH
3
-O-CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
; CH
3
-O-CH
2
CH(CH
3

)
2
; CH
3
CH
2
-O-CH
2
CH
2
CH
3
;
(CH
3
)
3
C-O-CH
3
; CH
3
CH
2
-O-CH(CH
3
)
2
; CH
3
-O-CH(CH

3
)CH
2
CH
3
; -> Chọn đáp án C.
Câu 30. Tổng số đồng phân ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O và tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Hớng dẫn: tham gia phản ứng tráng bạc phải có nhóm chức anđêhit (-CHO)
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
-CHO ; CH
3
CH
2
CH(CH
3
)-CHO ; CH
3
CH(CH

3
)CH
2
-CHO ;
(CH
3
)
3
C-CHO -> Chọn đáp án C.
Câu 31. Tổng số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O và không tác dụng đợc với Na và
không tham gia tráng bạc là:
A. 13 B. 14 C. 12 D. 11
Hớng dẫn: chỉ có chức ete là thoã mãn:
CH
3
-O-CH=CH-CH
2
-CH
3
; CH
3
-O-CH
2
-CH=CH-CH
3
;

CH
3
-O-CH
2
-CH
2
-CH=CH
2
; CH
3
-O-CH=CH-C(CH
3
)
2
;
CH
3
-O-C(CH
3
)=CH-CH
3
; CH
3
-O-CH
2
-C(CH
3
)=CH
2
;

CH
3
-O-CH(CH
3
)-CH=CH
2
; CH
2
=CH-O-CH
2
-CH
2
-CH
3
;
CH
3
-CH
2
-O-CH=CH-CH
3
; CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH=CH
2
;

CH
2
=CH-O-CH-(CH
3
)
2
; CH
2
=C(CH
3
)-O-CH
2
-CH
3
; chọn C
Câu 32. Tổng số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O và làm mất màu dd brôm là:
A. 23 B. 26 C. 24 D. 25
Hớng dẫn: làm mất màu dung dịch nớc brôm phải có nhóm chức anđêhit (-CHO), hoặc ancol chứa gốc không
no hoặc ete không no.
CH
3
CH
2
CH
2
CH

2
-CHO ; CH
3
CH
2
CH(CH
3
)-CHO ; CH
3
CH(CH
3
)CH
2
-CHO ;
(CH
3
)
3
C-CHO ; CH
3
CH
2
CH=CHCH
2
OH ; CH
3
CH=CHCH
2
CH
2

OH ;
CH
2
=CHCH
2
CH
2
CH
2
OH ; CH
2
=CH-CH
2
-(CH
3
)CH-OH ;
CH
2
=CH-(CH
3
)CH-CH
2
-OH ; CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
-CH
2

-OH ;
CH
2
=C(CH
3
)-(CH
3
)CH-OH ; CH
2
=CH-(CH
3
)
2
C-OH ;
CH
3
-CH=C(CH
3
)-CH
2
-OH;(CH
3
)
2
C=CH-CH
2
-OH;
CH
3
-O-CH=CH-CH

2
-CH
3
; CH
3
-O-CH
2
-CH=CH-CH
3
;
CH
3
-O-CH
2
-CH
2
-CH=CH
2
; CH
3
-O-CH=CH-C(CH
3
)
2
;
CH
3
-O-C(CH
3
)=CH-CH

3
; CH
3
-O-CH
2
-C(CH
3
)=CH
2
;
CH
3
-O-CH(CH
3
)-CH=CH
2
; CH
2
=CH-O-CH
2
-CH
2
-CH
3
;
CH
3
-CH
2
-O-CH=CH-CH

3
; CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH=CH
2
;
CH
2
=CH-O-CH-(CH
3
)
2
; CH
2
=C(CH
3
)-O-CH
2
-CH
3
; Chọn B.
Trang 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×