– 0989 079157 1
C
C
Ấ
Ấ
U
U
T
T
Ạ
Ạ
O
O
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T
Ử
Ử
01. Phát biểu nào dưới ñây KHÔNG ñúng ?
A. Nguyên tử ñược cấu thành từ các hạt
cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Nguyên tử có cấu trúc ñặc khít, gồm
vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các
hạt proton và nơtron.
D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt
electron.
02. Phát biểu nào dưới ñây KHÔNG ñúng ?
A. Electron có khối lượng là 0,00055 u
(hay ñvC) và ñiện tích bằng 1-.
B. Proton có khối lượng là 1,0073 u
(hay ñvC) và ñiện tích bằng 1+.
C. Số hạt proton và electron trong
nguyên tử bằng nhau.
D. Notron có khối lượng bằng 1,0086 u
(hay ñvC) và ñiện tích bằng 1.
03. Giải thích nào dưới ñây KHÔNG ñúng?
A. ðường kính hạt nhân chỉ bằng
1/10000 ñường kính nguyên tử, do
ñường kính hạt nhân khoảng bằng
10
–12
cm, còn ñường kính nguyên tử
khoảng 10
–8
cm.
B. Nếu hình dung nguyên tử như một
khối cầu thì thể tích nguyên tử gấp
khoảng 10
4
lần thể tích hạt nhân, do
ñường kính nguyên tử gấp khoảng
10
4
lần
ñường kính hạt nhân.
C. Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập
trung ở hạt nhân, do khối lượng
electron nhỏ hơn nhiều so với khối
lượng proton và nơtron.
D. Khối lượng riêng của hạt nhân
nguyên tử lớn hơn nhiều so với khối
lượng riêng của nguyên tử, do khối
lượng tương ñương nhưng thể tích
hạt nhân lại nhỏ hơn nhiều.
04. Khối lượng
24
Mg là 39,8271.10
–27
kg và
theo ñịnh nghĩa 1 ñvC = 1,6605.10
-24
g.
Khối lượng
24
Mg tính theo ñvC bằng:
A. 23,985 ñvC
B. 66,133.10
–51
ñvC
C. 24,000 ñvC
D. 23,985.10
–3
ñvC
05. Biết số Avogañro bằng 6,022.10
23
. Tính
số nguyên tử H có trong 1,8 gam H
2
O.
A. 0,2989.10
–23
nguyên tử
B. 0,3011.10
23
nguyên tử
C. 1,2044.10
23
nguyên tử
D. 10,8396.10
23
nguyên tử
06. Tính khối lượng mol cho
36
S, biết khối
lượng nguyên tử là 59,726.10
–24
g.
A. 35,967 g.mol
–1
B. 36,000 g.mol
–1
C. 36,000 ñvC
D. 359,67 ñvC
07. Cho
7
Li = 7,016. Giá trị nào dưới ñây ñã
ñược phát biểu ñúng cho
7
Li ?
A. Số khối là 7,016.
B. Nguyên tử khối là 7,016.
C. Khối lượng nguyên tử là 7,016 g.
D. Khối lượng mol nguyên tử là 7,016
ñvC.
08. Phát biểu nào dưới ñây KHÔNG ñúng?
A. Số hiệu nguyên tử bằng số ñiện tích
hạt nhân nguyên tử.
B. Số khối của hạt nhân (A) bằng tổng
số proton (Z) và số nơtron (N).
C. ðiện tích hạt nhân bằng số proton và
bằng số electron có trong nguyên tử.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên
tử có cùng ñiện tích hạt nhân.
09. Phát biểu nào dưới ñây KHÔNG ñúng
cho
206
82
Pb
?
A. Số ñiện tích hạt nhân là 82.
B. Số proton và nơtron là 82.
C. Số nơtron là 124.
D. Số khối là 206.
10. Trường hợp nào dưới ñây có sự phù hợp
giữa kí hiệu nguyên tử và số hạt
cơ bản ?
Proton Nơtron Electron
A.
23
11
Na
12 11 12
B.
35
17
Cl
17 35 17
C.
42
20
Ca
20 22 20
D.
63
29
Cu
29+ 34 29–
– 0989 079157 2
11.
Dãy nào d
ướ
i
ñ
ây g
ồ
m các
ñồ
ng v
ị
c
ủ
a
cùng m
ộ
t nguyên t
ố
hoá h
ọ
c ?
A.
14
6
X
,
14
7
Y
B.
19
9
X
,
20
10
Y
C.
28
14
X,
29
14
Y
D.
40
18
X
,
40
19
Y
12.
Oxi có 3
ñồ
ng v
ị
v
ớ
i hàm l
ượ
ng % s
ố
nguyên t
ử
t
ươ
ng
ứ
ng là
16
O (99,757%),
17
O (0,038%),
18
O (0,205%). N
ế
u l
ấ
y
nguyên t
ử
kh
ố
i b
ằ
ng s
ố
kh
ố
i thì nguyên
t
ử
kh
ố
i trung bình c
ủ
a O b
ằ
ng
A.
16,0.
B.
16,2.
C.
17,0.
D.
18,0.
13.
Nguyên t
ử
kh
ố
i trung bình c
ủ
a Vana
ñ
i
(V) là 51. V có hai
ñồ
ng v
ị
,
ñồ
ng v
ị
V-
50 chi
ế
m 0,25%. S
ố
kh
ố
i c
ủ
a
ñồ
ng v
ị
th
ứ
hai là (coi nguyên t
ử
kh
ố
i b
ằ
ng
s
ố
kh
ố
i)
A.
49.
B.
51.
C.
51,0025.
D.
52.
14.
Bo (B = 10,81) có hai
ñồ
ng v
ị
10
B và
11
B.
Ph
ầ
n tr
ă
m s
ố
nguyên t
ử
m
ỗ
i
ñồ
ng v
ị
l
ầ
n
l
ượ
t là (coi nguyên t
ử
kh
ố
i b
ằ
ng s
ố
kh
ố
i)
A.
30% và 70%.
B.
45% và 55%.
C.
19% và 81%.
D.
70% và 30%.
15.
Hi
ñ
ro có 3
ñồ
ng v
ị
1
H,
2
D,
3
T và beri có
1
ñồ
ng v
ị
9
Be. Trong t
ự
nhiên có th
ể
có
bao nhiêu lo
ạ
i phân t
ử
BeH
2
c
ấ
u t
ạ
o t
ừ
các
ñồ
ng v
ị
trên ?
A.
1
B.
6
C.
12
D.
18
16.
Hình v
ẽ
nào d
ướ
i
ñ
ây là mô hình hi
ệ
n
ñạ
i
v
ề
s
ự
chuy
ể
n
ñộ
ng c
ủ
a electron trong
nguyên t
ử
hi
ñ
ro ?
17.
Kí hi
ệ
u obitan nguyên t
ử
nào d
ướ
i
ñ
ây
phù h
ợ
p v
ớ
i hình v
ẽ
bi
ể
u di
ễ
n ?
– 0989 079157 3
18.
Phát bi
ể
u nào d
ướ
i
ñ
ây v
ề
c
ấ
u t
ạ
o v
ỏ
nguyên t
ử
là KHÔNG chính xác ?
A.
L
ớ
p th
ứ
n
luôn có
n
phân l
ớ
p
B.
L
ớ
p th
ứ
n
luôn có
n
2
obitan
C.
L
ớ
p th
ứ
n
luôn có
2n
2
electron
D.
S
ố
obitan c
ủ
a các phân l
ớ
p
s
,
p
,
d
,
f
l
ầ
n l
ượ
t là 1, 3, 5, 7.
19.
S
ự
phân b
ố
electron
ở
tr
ạ
ng thái c
ơ
b
ả
n
c
ủ
a nguyên t
ử
nào d
ướ
i
ñ
ây là
ñ
úng ?
6
C
A.
1s
2s 2p
7
N
B.
1s
2s 2p
8
O
C.
1s
2s 2p
9
F
D.
1s
2s 2p
20.
Cho nguyên t
ử
R có t
ổ
ng s
ố
h
ạ
t là 115,
h
ạ
t mang
ñ
i
ệ
n nhi
ề
u h
ơ
n h
ạ
t không mang
ñ
i
ệ
n 25 h
ạ
t. C
ấ
u hình electron nguyên t
ử
c
ủ
a R là
A.
[Ne] 3s
2
3p
3
.
B.
[Ne] 3s
2
3p
5
.
C.
[Ar] 3d
10
4s
2
.
D.
[Ar] 3d
10
4s
2
4p
5
.
21.
Nguyên t
ử
R có t
ổ
ng s
ố
h
ạ
t c
ơ
b
ả
n là 52,
s
ố
h
ạ
t không mang
ñ
i
ệ
n trong h
ạ
t nhân
l
ớ
n g
ấ
p 1,059 l
ầ
n h
ạ
t mang
ñ
i
ệ
n d
ươ
ng.
K
ế
t lu
ậ
n nào sau
ñ
ây KHÔNG
ñ
úng v
ớ
i
R?
A.
R là phi kim.
B.
R có s
ố
kh
ố
i là 35.
C.
ð
i
ệ
n tích h
ạ
t nhân c
ủ
a R là 17+.
D.
Ở
tr
ạ
ng thái c
ơ
b
ả
n R có 3 electron
ñộ
c thân.
22.
T
ổ
ng s
ố
h
ạ
t c
ơ
b
ả
n (p, n, e) c
ủ
a nguyên
t
ử
X là 13, c
ấ
u hình electron c
ủ
a nguyên
t
ử
X là :
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
B.
1s
2
2s
2
2p
2
.
C.
1s
2
2s
2
2p
1
.
D.
1s
2
2s
2
.
23.
C
ấ
u hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
KHÔNG th
ể
là c
ủ
a
A.
F
–
(Z = 9).
B.
Ne (Z = 10).
C.
Na (Z = 11).
D.
Mg
2+
(Z = 12).
24.
Xét các nguyên t
ố
mà nguyên t
ử
có l
ớ
p
electron ngoài cùng là l
ớ
p M. S
ố
nguyên
t
ố
mà nguyên t
ử
c
ủ
a nó có 1 electron
ñộ
c
thân là :
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
25.
Có bao nhiêu nguyên t
ố
hoá h
ọ
c mà nguyên
t
ử
c
ủ
a nó có l
ớ
p ngoài cùng là l
ớ
p N ?
A.
2
B.
8
C.
18
D.
32
26.
Cho các nguyên t
ử
K (Z = 1), Mg (Z =
12), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29). Các
nguyên t
ử
có s
ố
electron l
ớ
p ngoài cùng
b
ằ
ng nhau là :
A.
Mg, Cr và Cu
B.
Mg và Cu
C.
Na, Cr và Cu
D.
Na và Cu
27.
Cho 6 nguyên t
ử
v
ớ
i c
ấ
u hình phân m
ứ
c
n
ă
ng l
ượ
ng cao nh
ấ
t là : 1s
2
, 3s
2
, 3p
1
,
3p
2
, 3p
6
, 4p
4
. S
ố
nguyên t
ử
kim lo
ạ
i, phi
kim, khí hi
ế
m trong s
ố
6 nguyên t
ử
trên
l
ầ
n l
ượ
t là :
kim lo
ạ
i phi kim khí hi
ế
m
A.
4 1 1
B.
3 2 1
C.
2 2 2
D.
2 3 1
– 0989 079157 4
ðáp án : 1.B ; 2.D ; 3.B ; 4.A ; 5. C ; 6.A
; 7.B ; 8.C ; 9.B ; 10.C ; 11.C ; 12. A ;
13.B ; 14.C ; 15.B ; 16.D ; 17.C ; 18.C ;
19.D ; 20.D ; 21.D ; 22.B ; 23.D ; 24.C ;
25.C ; 26.C ; 27.C.