Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiết 65: Ôn tập chương IV-ĐS 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.71 KB, 22 trang )


NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ
THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC LỚP 8A
THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC LỚP 8A
Giáo viên dạy: Ngô Thị Hồng Nhung
Trường THCS Quyết Thắng – Thành phố Sơn La

Tiết 65:
Thứ sáu, ngày 9 tháng 4 năm 2010
Thứ sáu, ngày 9 tháng 4 năm 2010
ÔN TẬP CHƯƠNG IV

CHƯƠNG IV
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

Bất đẳng thức Phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối
Bất phương trình
bậc nhất một ẩn

Thế nào là bất đẳng thức? Cho ví dụ?
Hệ thức có dạng
Hệ thức có dạng


a < b
a < b


( hay


( hay


a > b, a
a > b, a
≤ b, a ≥
≤ b, a ≥
b
b


)
)


là bất đẳng thức.
là bất đẳng thức.

§iÒn dÊu (<, > , , ) thÝch hîp vµo « vu«ng:≤ ≥
Nếu a < b và b < c thì a
Nếu a < b và b < c thì a
c
c
Nếu a ≤ b và b ≤ c thì a c
Nếu a ≤ b và b ≤ c thì a c
<


<



>
Nếu a
Nếu a


b và c > 0 thì ac bc
b và c > 0 thì ac bc
Nếu a
Nếu a


b và c
b và c
<
<
0 thì ac bc
0 thì ac bc
Nếu a < b và c > 0 thì ac bc
Nếu a < b và c > 0 thì ac bc
Nếu a < b và c < 0 thì ac bc
Nếu a < b và c < 0 thì ac bc
Nếu a ≤ b thì a + c b + c
Nếu a ≤ b thì a + c b + c
Nếu a < b thì a + c b + c
Nếu a < b thì a + c b + c


<



CÁC TÍNH CHẤT CỦA BẤT ĐẲNG THỨC
Bµi tËp1: Cho m > n. Chøng minh:
a, 4 - 3m < 4 - 3n b, m + 9 > n+5

Để chứng minh một bất đẳng thức ta
thường sử dụng các tính chất:
- Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Tính chất bắc cầu

Bất phương trình dạng
Bất phương trình dạng


ax + b < 0
ax + b < 0


( hoặc
( hoặc


ax + b > 0, ax + b
ax + b > 0, ax + b
≤ 0,
≤ 0,
ax + b ≥ 0
ax + b ≥ 0
)

)


trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất
trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất
phương trình bậc nhất một ẩn.
phương trình bậc nhất một ẩn.
b, 5x + 4y < 0
d, 0x + 4 < 0

2
2 3
6
3
x x
+
>

c, x
- 1 > 0
a,
Bài tập : Trong các bất phương trình sau, bất phương
trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
Bất phương trình bậc nhất một
ẩn có dạng như thế nào?

Tập nghiệm của bất phương trình là gì?
Bất phương
trình
Tập nghiệm

Biểu diễn tập nghiệm trên
trục số



x a≤
{ }
|x x a<
{ }
|x x a≤
{ }
|x x a
>
{ }
|x x a≥
Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình nào?
x a
<
x a
>
x a


Hai bất phương trình được gọi là tương
đương khi nào? Lấy một ví dụ về hai bất
phương tương đương ?

Quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình:
Quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình:

Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ
vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng
một số khác 0, ta phải:
-
Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số
đó dương
-
Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm

2 + 3 4
b,
- 4 3
x x



Bài tập 2:
Giải các bất phương trình sau và biểu
diễn tập nghiệm trên trục số:
a, x + 1 > 7 + 2x
Để giải các bất phương trình bậc nhất một ẩn
ta sử dụng các qui tắc nào?

Để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
ta sử dụng:
- Qui tắc chuyển vế
- Qui tắc nhân với một số



Bài tập 3: Giải phương trình

x + 2 = 2x - 10
Để giải phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối ta làm như thế nào?

Để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
ta làm như sau:
- Bỏ dấu giá trị tuyệt đối theo định nghĩa
- Giải phương trình trong hai trường hợp
tương ứng, kiểm tra nghiệm theo điều kiện
- Kết luận nghiệm

Chương IV
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bất đẳng thức
(Các tính chất)
Phương trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối
(Định nghĩa giá trị tuyệt đối)
Bất phương trình
(Các phép biến đổi)

HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
- Ôn tập các kiến thức về bất đẳng thức, bất
phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình
chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Tuần sau kiểm tra 1 tiết.
- BTVN: 38 45 (SGK – Tr 53)

Hướng dẫn bài 42c,d (SGK – Tr 53)

Hướng dẫn bài 42c,d (SGK – Tr 53)
2 2
( -3) -3x x<
Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu,
hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng để
khai triển vế trái, vế phải sau đó áp dụng các quy tắc
để giải bất phương trình.
c,
d,
2
( -3)( 3) ( 2) 3x x x
+
+ < +

Trß ch¬i « ch÷

x<4 x>-1 x≤2 x<4 x≥-4 x≤0
-4
[
H
]
Y
0
]
H
0
)
C

0
(
A
A
0
0
2
-1
4
C
U
C
U
Y

.0,0;
2
≥≥≥
+
baab
ba
Bất đẳng thức này còn được
gọi là:
Bất đẳng thức giữa trung bình
cộng và trung bình nhân
BÊt ®¼ng thøc C«-si cho
hai sè l :à

TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ

KẾT THÚC
KẾT THÚC
Cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh

×