Quyng ca ph n c v
mi x vi ph
n ng gii Vit Nam. Mt s
kinh nghi
Nguyn Th Ng
Khoa Lut
Lu Lut quc t: 60 38 60
ng dn: c Hip
o v: 2012
Abstract. u v n vc tin trong v ng gii Vit
Nam hiu, h th ng ca
ph n ng ci ti s bo vn li ca ph
nc trnh pht v ng gii Vit
Nam hin nay, nh ng tn t ng mc cn gii
quy xu
, gi c thi nhy quyn
ng ca ph n trong thi gian tu kinh nghim ca mt s c
trong vic thc hic CEDAW, t ng gii
vi Vit Nam.
Keywords. Lut Quc t; Lung gii; ng gii; Ph n
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài
Trong xu th n ca thi, quyn ci ph n c
t loc v quyn ca ph n ng nhn
thc ci v a gii n i sng hin nay. Bi n
kh ct ca cuc s
ph nhng bng gia hai gin tt tt yu hin nay.
ng gic tha nhi vic gii n tic mc vng
chc tronh v mi mt ca cuc sng thi
o ra nhng lc mnh m y gii n c ca bn
c tin ti m n ranh gii x.
ng gii bm cho nam, n nghip
ng m
i vc th qu ca s
n mc chn quc tng gi t trong
ci tt y
i nhp ca mi quc gia.
Trong xu th pc v mi x vi ph
n i ti hng p qu
quyt s c t
khp nhn s i x d gi
i tric ti
tru tranh gi n c hin quyng ca ph n
gii ch c
35 c
chu c ct quan trng
i vi vit v quyi vi vic to d
quan trng cho vic bng ca ph nng thu t quc t
y vi quc gia v bo vn cn ca ph nn
c hin chic quc gia v n ph n ti Vit Nam.
Ngay t khi mng Cng sn Vi"nam, nữ bình quyền"
i nhim v ct yu cng Vich mn
Hic Vi nh quyng v
mi mt gia nam, n, tr c quan trng trong nhit. Trong
thc t my ch ng nam, n lu
ct cn mc xu th
hi nh ng tha v a
ph n c ci sc phc nhng bt c
dng, thc hit him bm quyng ca ph n
trin kinh t i cc h
ng gii. Lung giu mt mu mn
mu tranh thc hin nam, n ng th thng
c ta hi nh tht tin b gii. Lu
s c th m cc ta v ng gin b ph n. Lut
cung cp m ng trong cu i x chng li
ph ni s ng v quyn li ln lao cho ph n
tr, kinh ti.
Trc hing Lung
gii Vit Nam, quyng thc cht ca ph n c bn
thi v ng gi ci thic khc phc t
bii x vi ph n t i
thng thn tha nhn rng vic thc hing gii
gp nhi n mt thc t
t Ving b, mt s
c thc hic sg
vi ving kinh ti. Kt qu t
n vng mt i sng ca ph n
tr em.
Xu thc t Quyền bình đẳng của phụ nữ theo Công ước về xóa
bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ và Luật Bình đẳng giới ở Việt Nam. Một số
kinh nghiệm nước ngoàic ch u cho lu
2. Tình hình nghiên cứu
nay,
,
.
m,
TS.
,
, nhit, hi tho v v ng git
ng giu lc (01/07/2007), v thc thi lu cn
c t nhinh trong luc sng, mt s
ch n ngh thn ph th
luc sm bc cam kt Vi
:
,
,
,
,
thi gian ti.
3. Mục đích nghiên cứu của luận văn
Luu nhn v quyng ca ph n
c t v quyng ca ph n Vit Nam hin nay; tp trung
ng v quyng ca ph nng th
c trng v ng gii Vit Nam hin nay, nh t
ng mc cn gii quyt. T y quyn
ng ca ph n trong thi k hi nhp kinh t quc t.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn
Phu ca lunh c
ni lunh cng gii v quyng ca
ph n r, kinh t - c..V ng
ging gii rng. Tuy
tng v quyn
ng ca ph n tng gii. Lup trung
u nhnh v quyng ca ph n c ghi nhn ti Lung
gi thc kt qu ni lu tht Vit Nam.
Lup u vic thc hin Lung gi m bo quyn
ng ca ph n c tin. T y quy
ng ca ph n trong thi k hi nhp kinh t quc t.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
,
,
, ,
.
6. Những đóng góp mới của luận văn
.
,
,
,
,
.
:
c tin trong vn
ng gii Vit Nam hin nay.
Nu, h th ng ca ph n
ng ci ti s bo vn li ca ph n.
c trt v ng gii Vit Nam hin
nay, nh ng tn tng mc cn gii quy xut
, gi c thi nhy quyng ca ph n
trong thi gian ti.
u kinh nghim ca mt s c trong vic thc hic CEDAW, t
ng gii vi Vit Nam.
7. Kết cấu của luận văn
n m u, kt luu tham kho, ni dung ca lum
Chương 1: Nhng v n chung v quyn ca ph n
Lung gii.
Chương 2: Thc tin quyng ca ph n
gii ti Vit Nam.
Chương 3t Vi m bo quyn
ng ca ph n trong hi nhp quc t.
Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUYỀN CỦA PHỤ NỮ THEO CÔNG ƢỚC
CEDAW VÀ LUẬT BÌNH ĐẲNG GIỚI
1.1. Vị trí của Công ƣớc CEDAW trong Luật quốc tế về quyền con ngƣời
1.1.1. Sự hình thành và phát triển của Công ước CEDAW
Theo Ngh quyt s i hp qu
u l
p nhn s i x
da thc ti
tru tranh gi n gin nay
gin hoc CEDAW, chi
p quc.
1.1.2. Nội dung cơ bản của Công ước CEDAW
c quc t thu c quy u, c
n vu. L c t bc thit
ca vic son thc CEDAW, i vi vic
bn ca ph n. Phn I cm "phân biệt đối xử" t ca
trong vic bn cho ph n.
Ph cn ca ph n . Ph cn ca
ph n c kinh t - i - cn ca ph n
v. Hai phn cui, ph cn v u lc c
c CEDAW.
ng ca ph n i dung trc CEDAW, ni dung
ct lot nhng quyn ci t c c
, kinh ti.
1.2. Quyền bình đẳng của phụ nữ trong hệ thống pháp luật Việt Nam
1.2.1 Quyền bình đẳng của phụ nữ theo pháp luật Việt Nam trước khi ban hành Luật
Bình đẳng giới
n ca ph n p c
th hin ca cn hi o lu c v
quyn ca ph nn ca ph n c l
n di, ch
1.2.2 Quyền bình đẳng của phụ nữ theo quy định của Luật Bình đẳng giới
Lung ginh nhiu v v ng gic ci
sng giim c ch
trong vic thc hing gii. C th ng gi
tr, kinh to, khoa h dc th
thao, y t. Qua nh n hi quyn l
m ci.
Lu ng gi c Quc h c ngot ln
trong s nghing gii Vin lu nh
tp trung nhi dung v ng gim quyn ca ph nm ni bt
ca Luc v ng gii
Vinh bt bu ng gin quy
ph
ng gii. Lung gi th hin s
c ta trong vic m bo v ng gi
phnh ct v ng gic sng.
1.3. Mối quan hệ giữa Công ƣớc CEDAW và Luật Bình đẳng giới
1.3.1. Tác động qua lại giữa Công ước CEDAW và Luật Bình đẳng giới
Vic CEDAW t c t ng
gi mi x i vi ph n Vit Nam. V c, thc hin
ng gii, chi x vi ph n m chung c h thng
ng gi
nh quya Vit Nam trong vic thc hi t
ng quc t c CEDAW.
1.3.2. Vấn đề nội luật hoá Công ước CEDAW trong Luật Bình đẳng giới
u 2 cm ca quc
m thc hit loi b mi x vi
ph n sau Hiu nh
cm mi x i vi ph n trong m hin din
ci ch c mi s t
i x vi ph n t trng nhiu ti nhc
i x c t. Thng nht vi tinh thn Hing gic
n tng trong thc hing gii trong l
t c ta. Lu th c ci x i
, kinh tn cc
CEDAW "Các biện pháp bảo đảm sự phát triển và tiến bộ đầy đủ của phụ nữ".
1.3.3. Tiêu chí quốc tế và quốc gia về quyền bình đẳng của phụ nữ trong CEDAW và
Luật bình đẳng giới
Trong CEDAW quyng ca ph n
tt nn tng:
Nguyên tắc thứ nhất: Nguyên tắc không phân biệt đối xử đối với phụ nữ
Quan nii x i vi ph n nh tu 1 ca CEDAW, theo
hành vi phân biệt đối xử với phụ nữ c hit d
gim hn ch nhng m c to lc thi quyn
ca ph n
Nguyên tắc thứ hai: Nguyên tắc bình đẳng thực chất giữa nam và nữ
ng gi p quyn ca
ph n i x vi ph n.V c
quan trng nht t tin b ng ca
c
phm bo s bình đẳng thực chất gi.
Nguyên tắc thứ ba: Nguyên tắc trách nhiệm quốc gia.
Mt trong nhn ct quc t th tham gia quan h
quc t phi tc hit quc t (Pacta Sunt servanda).
Trong Luật Bình Đẳng giới quyng ca ph n c th hin 6
n:
1. Nam, nữ bình đẳng trong các lĩnh vực của đời sống xã hội và gia đình.
2. Nam, nữ không bị phân biệt đối xử về giới.
3. Biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới không bị coi là phân biệt đối xử về giới.
4. Chính sách bảo vệ và hỗ trợ người mẹ không bị coi là phân biệt đối xử về giới.
5. Bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong xây dựng và thực thi pháp luật.
6. Thực hiện bình đẳng giới là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, gia đình, cá nhân.
n v ng gii c th c Hi quyn
ng ca ph nnh th hin quan nimng li cc v
ng ging ch o ni dung Lung gi
ng ch o ni du t v ng gii, tr
quyng ca ph n quan trng ca vi si, b
n qui pht. Ving, si, b t phi bo
n v ng gii.
1.4. Điều chỉnh pháp lý quyền bình đẳng của phụ nữ đối với lĩnh vực Dân sự -
Chính trị theo Công ƣớc CEDAW và Luật bình đẳng giới
1.4.1. Quyền bình đẳng của phụ nữ trong đời sống chính trị, công cộng theo Công ước
CEDAW và Luật bình đẳng giới
Bi vi d b ti,
n thit lp h thng nhng mt thc cho s ng
v quyn ca ph n ng v ng v kt qu trong vi
quyn li s - - -