c gim
khi s dc trong sinh hot (ti
c, t
Nguyn Th u
i hc Khoa hc T ng
Lu: Khoa hng; : 60 8502
ng dn: PGS.TS. Nguyn Th
o v: 2011
Abstract: T du trong sinh ho
th gii Vi
u trong sinh hot qu
th git Nam v hiu qu c c gi
nhic biu. Khc t,
u qu gim
t nh s d xut gi
m rng phm vi ng d
Keywords: Khoa hng; ; nh hc;
Nam
Content
(KSH)
Đánh giá mức độ giảm phát thải khí ô nhiễm khi sử dụng khí sinh học trong sinh
hoạt (tại Xã Ngọc Lũ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam)”
-
.
PPNN)
na
-
ng
..
tr
i t d u truyn
thu hii l
Lc, t
- Khu v i gian n
huy
- u tra, kh p s liu 100 h i, 25 h
PPNN, 25 h s dng KSH).
- Ly m c la chn (2 h i, 2 h
than, 2 h s d u qu m v: Bi l lng,
m ca 4 lou ti khu v
KSH: Các công trình KSH tại các hộ nghiên cứu có nguyên liệu đầu vào là
phân lợn.
Than: Than được dung trong nghiên cứu này được mua cùng một nơi để
đảm bảo chất lượng đồng đều và là loại than tổ ong trong đó than antraxit chiếm
70%.
Củi: Củi chủ yếu là gỗ các thân cây, gỗ tạp.
PPNN: 2 PPNN được sử dụng tại các hộ nghiên cứu chủ yếu là thân ngô và
rơm.
100 h dn ng
,
c bit khu v
dn s
n (22/25
) trong khi 100% h s ,
3
(100% h dn khng la chn m p s
ng t
en, un nu chi
l cao nht (53%). Trong k
d
nht, tip nhng 100, 12 0%
n c
(hình 1).
3
n s
un n
xut hi
. Nguyn nh
n t
2S ch
.
ng CO thu.
, 18/25
(bao gm 06 h i v
)
un nu
bng than gy hin t
.
khu v
60 i,
trong 3 u kiu tng t
m. K
y mi tr
s ng s p nht. Vic s
n so v
truyn thng v nng
, CO. Cng cn l i
u. Hiu qu gi
3
trong khu vu cu
khnh.
ng:
-
lng khu v(tr) s
(0,05 mg/m3). So v
n thng,
nhi
n so v
.
s
, n so v
25,58 ln.
,
ng ln
. Sau
khi k
u 60 , nng
s
than, n cao h
n.
-
(tr ) s
(1,24 mg/m3). So v
n thng,
m nhim
CO ln so v
s . CO trong khu v
s n so v
5,32 ln.
,
ng ln v
n thng. Sau khi k
nu 60 , nng
s , n
cao h
n.
-
(tr) s
(SO
2
: 0,06 mg/m
3
; HCs: 0,48 mg/m
3
; CH
4
: 48,14 mg/m
3
; H
2
S: 0,01
mg/m
3
3
: 0,12 mg/m
3
). S di hiu qu gim chm CO
u. So v
n thng, mi tr
n
p nht tr
un nu, th hin qua nng