ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HA
̀
NÔ
̣
I
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
Nguyễn Thị Hƣơng Dịu
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIẢM PHÁT THẢI KHÍ Ô NHIỄM
KHI SỬ DỤNG KHÍ SINH HỌC TRONG SINH HOẠT
(TẠI XÃ NGỌC LŨ, HUYỆN BÌNH LỤC, TỈNH HÀ NAM)
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
Hà Nội - 2011
1
ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HA
̀
NÔ
̣
I
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
Nguyễn Thị Hƣơng Dịu
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIẢM PHÁT THẢI KHÍ Ô NHIỄM
KHI SỬ DỤNG KHÍ SINH HỌC TRONG SINH HOẠT
(TẠI XÃ NGỌC LŨ, HUYỆN BÌNH LỤC, TỈNH HÀ NAM)
Chuyên ngành: Khoa học Môi trƣờng
Mã số: 60 8502
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
KHOA HO
̣
C
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
PGS.TS. NGUYỄN THỊ HÀ
Hà Nội - 2011
MC LC
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. TNG QUAN KHÍ SINH HC 3
1.1.1. Khái quát v quá trình hình thành khí sinh hc 3
1.1.2. ng dng khí sinh hc 4
1.1.3. Thc trng ng dng công ngh khí sinh hc vào phm vi h i
Vit Nam 4
1.2. THC TRNG NHIÊN LIU S DU TRÊN TH
GII VÀ VIT NAM 8
m nhiên liu 8
1.2.2. Trên th gii 10
1.2.3. T 12
1.3. KT QU MT S NGHIÊN CU V HIU QU GIM Ô NHIM
KHÔNG KHÍ DO S DNG KHÍ SINH HC TRONG SINH HOT 14
m ô nhim không khí trong khu vu 14
1.3.2. Trên th gii 14
1.3.3. Ti Vit nam 17
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 20
NG VÀ PHM VI NGHIÊN CU 20
ng nghiên cu 20
a bàn nghiên cu 20
2.2.3. Quy mô nghiên cu 21
U 21
p s liu 21
u ngoài hing 22
2.3.3u trong phòng thí nghim 23
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 26
3.1. KT QU U TRA S DNG NHIÊN LIU 26
3.2. KT QU NG KHU V
NU 28
3.2.1. Kt qu ng ng khu vu 28
3.2.2. Kt qu phân tích các thông s ô nhing khu vu 30
U QU GI NG LÊN SC KHE NH S
DNG KHÍ SINH HC 47
3.3.1. Kt qu u tra m ng lên sc khe trong sinh hot 47
n sc khe thông qua kt qu phân tích 48
XUT GII PHÁP NHÂN RNG PHM VI NG DNG CÔNG NGH
KHÍ SINH HC TRONG SINH HOT 51
3.3.1. 51
3.3.2. 52
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 53
KT LUN 53
KIN NGH 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO 55
PHỤC LỤC 58
Danh mục chữ viết tắt
CO
Khí cacbon oxit
CH
4
Khí metan
H
2
S
Khí hydro sunfua
KSH
Khí sinh hc
NH
3
Khí amoniac
PPNN
Ph phm nông nghip
SO
2
Khí sunfua dioxit
HCs
Tng hydrocacbon
TCVN
Tiêu chun Vit Nam
WHO
T chc Y t Th gii
Danh mục bảng
Bng 1: Các d án ng dng KSH trong phm vi h 5
Bng 2: T l thành phn KSH t các ngun nguyên liu 8
Bng 3: Thành phn KSH ca mt s h dân ti Hng 9
Bc tính phân tích công nghip ca mt s than Vit Nam 9
Bng 5: Thành phn hóa hc các nguyên t chính ca ci 9
Bng 6: Thành phn hóa hc ca PPNN 10
Bng 7: ng ô nhi i ca các loi nhiên liu s dng trong
u 15
Bng 8:
ng ca các loi nhiên liu s dng
u 16
Bng SO
2
trong khu vu 17
Bm 24
Bng 11: Kt qu kho sát hin trng s dng nhiên liu và 27
Bng 12:
ô nhing 28
Bng 13: ng t
30
Bng 14: ng
33
Bng 15: ng SO
2
35
Bng 16: N HCs 37
Bng 17: N CH
4
40
Bng 18: ng H
2
42
Bng 19: ng NH
3
45
Bng 21:
48
Bng 22: Mi quan h gia n n sc khi 49
Bng 23: Mt s ng ca SO
2
i vi 50
Bng 24:
51
Bng 25:
52
Danh mục hình
quá trình hình thành KSH 4
Hình 2: Th phn dân s trin s dng 11
Hình 3: T l dân c nông thôn và dân c thành th s dng 12
Hình 4: T l dân s s dng nhiên liu trong quá u 13
Hình 5. Phân b ngun nhiên liu 13
Hình 6:
16
Hình 7: Kt qu ô nhiu 29
Hình 8: Kt qu phân ng bng trong khu vu 30
Hình 9:
32
Hình 10. Kt qu ng CO trong khu vu 33
Hình 11:
34
Hình 12: Kt qu ng SO
2
trong khu vc 35
Hình 13.
c hng SO
2
36
Hình 14: N HCs trong khu vu 37
Hình 15:
ng HCs (tr CH
4
)
39
Hình 16. N CH
4
trong khu vc 39
Hình 17:
4
theo t
41
Hình 18: ng H
2
S trong khu vc 42
Hình 19:
ng H
2
44
Hình 20. ng NH
3
trong khu vc 45
Hình 21: Kt qu ng NH
3
theo nhiên liu 46
Hình 22: Kt qu ng lên sc khe theo nhiên liu 47
1
LỜI NÓI ĐẦU
ông khí trong nhà
yên
ph khi un n Vi Nam bi là các vùng nông thôn
ch y v s d than, th phát th h l
l ( ) và khí cacbon mônôxít c
h, Do v sinh thái.
-
.
, lá cây,
.
thi
n
.
góp vào h nghiên c này,
tài Đánh giá mức độ giảm phát thải khí ô nhiễm khi sử dụng khí sinh học trong
sinh hoạt (tại Xã Ngọc Lũ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam)”
2
khu
-
nam.
Mục tiêu
- khí trong nhà
Nội dung nghiên cứu
- Tng quan tình hình s dng nhiên liu trong sinh hot trên th gii và ti
Vit Nam
- Tng quan ô nhim không khí trong nhà trong có hot ng un nu
trong sinh hot
- Tng quan các kt qu nghiên cu trên th gii và Vit Nam v hiu qu
ca công trình khí sinh hc gim ô nhim khí trong sinh hotc bit là khu vc
u
- Kho sát thc t ô nhim và hiu qu
gim ô nhim không khí trong sinh hot nh s dng khí sinh hc
- xut gii pháp m rng phm vi ng dng khí sinh hc vào h
3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. TỔNG QUAN KHÍ SINH HỌC
1.1.1. Khái quát về quá trình hình thành khí sinh học
a) Khái niệm về khí sinh học [7]:
Trong hn hp khí sinh hc (KSH), CH
4
chim 60 ~ 70%; CO
2
chim 30 ~
40%; phn còn li là mng nh khí H
2
S, H
2
, CO, NH
3
KSH có khng
riêng khong 0,9 ~ 0,94 kg/m
3
. T l i khi có s i t l CH
4
so
vi các thành phn khác trong hn hp KSH.
b) Quá trình hình thành khí sinh học:
Quá trình phân hy các cht h các chng vi sinh vt k khí to
thành KSH phi tr[7]:
+ n 1 - n thu phân: ct mch các hp cht hc tp
thành các chng vi sinh vt tham gia trong quá trình này là:
+ n 2 - n a-xít hoá: chuyn hoá các hp cht h
các a-xít
+ n 3 - n acetat hoá: chuyn hoá các a-xít h-xít
acetic. Các chng vi sinh vt tham gia quá trình a-xít hoá và acetate hoá bao gm:
Clostridium spec, PepHCsoccus anaerobus, Bifidobacterium spec, Desulphovibrio
+ n 4 - n metan hoá: chuyn hoá a-xít acetic thành khí
mêtan và các sn phm ph khác. Các chng vi sinh vt tham gia quá trình mêtan
hoá bao gm: Methanonbacterium alcaliphium, Methanonbacterium briantii,
Methanonbacterium fo
4
Vi sinh vt
k khí
Phân hy ym khí
Hình 1: Sơ đồ quá trình hình thành KSH
1.1.2. Ứng dụng khí sinh học
Mt trong nhng ng dng có tính cht chic t s phát hin v loi
KSH này là công ngh sn xut KSH nhm x lý cht thng vt tt phc
v sinh hot, thay th cht truyn thng : g, c và
bo v ng. Công ngh t gii pháp quan trng tu kin
h tr tích c trình phát tri các vùng nông thôn.
1.1.3. Thực trạng ứng dụng công nghệ khí sinh học vào phạm vi hộ gia đình tại
Việt Nam
Công ngh c nghiên cu và ng dng Vit Nam t nh
u ca thc bit, c gia v ng
mi và tái to (ci góp phy phong trào nghiên cu
và ng dng công ngh KSH. Công tác nghiên cu tp trung vào thit k các thit b
i th tích t 1 50m
3
[3].
Cht h
n
thy phân
n
metan hóa
n
a-xít hóa
n
acetat hóa
KHS
5
KSH hin ti ch yu s d u và thp sáng bng. Khong 2% s
h có công trình KSH s d c nóng và khong 1% s dng trong sn
xut. Vic s dc ng dng trong nh
mt s h 15-20 u ln tr lên [3].
Công ngh KSH có th c nghiên cu và ng dng trong quy mô h gia
ình và quy mô công nghip. Vi s phát tricông ngh KSH quy
n mc nh và hoàn thin: B Nông nghip và Phát trin
n ngành cho các công trình KS
nhiu mu thit k công trì i s dng có th tu chn
mt mu thích hp vu kin hin có. Thit k ng nht
hin nay là các mu thit k theo kiu NL5 ca Ving, kiu KT1 phiên
bn ca NL5, kiu vòm cu ci hc Cu KT2 phiên bn ca kii
hc Ct s kiu khác.
quy mô h n nay, có khong 222.000 hm KSH quy mô
nh c trin khai trên toàn quc trong phm vi các d án liên quan
n KSH [8]. Các d án ln ng dng công ngh KSH trong phm vi h
bao gm:
Bảng 1: Các dự án ứng dụng KSH trong phạm vi hộ gia đình
STT
Dự án
Thời gian
Thông tin dự án
1
D ng dng KSH và
bp ci tin tit ki
2001 - 2003
- Tài tr: Qu ng Toàn cu
(GEF).
- m: Huy ng
Ngãi.
- Mc tiêu: Xây dng các thit b KSH
và bi tin ti Qu
tit king, ci g và bo v
ng.
2
D n KSH
gim hiu
2000
- Tài tr: ng mt
tri Úc.
- ng huyn Gia
Lâm, Hà Ni.
3
D
ng tái to cho các tnh
Bc Trung B
2001 - 2003
- Tài tr: T chc Phát trin Hà Lan.
- m: Tha Thiên Hu, Qung
Bình và Qung Tr.
6
STT
Dự án
Thời gian
Thông tin dự án
- Hong: L t các tm pin mt
tri, thu n nh
i;
ng thi l t các công trình KSH
phc v u và th tit
kin.
4
D c sch và v
ng cho tnh
Hà Tây
1999 - 2003
D án trình din v vic kt hp lt
các h thng KSH vi ci to h thng
chung tri, nhà tm, nhà v sinh cho
cng nông thôn vi s h tr ca
a
.
5
D
Qu
2005 - 2006
- Tài tr: T chc Plan.
- Mc tiêu: H tr xây dng 76 công
trình t
M bo v ng và cung cp
cht.
6
D án Bo v m
rng quc gia Ba Vì
2004 - 2006
- Tài tr: T chc CARE
- m: Ba Vì, Hà Tây và Tân Lc
Hoà Bình.
- Kt qu: Xây d c 200 công
trình cho hai huy s dng KSH
làm nhiên liu gim cht
g ci t rng quc gia.
7
D án Bo v m
quo
2005 - 2008
- m: , Thái
Nguyên và Yên Bái.
- Kt qu: Xây d
công trình.
8
D n KSH ti
Ngc Khê và Phong Nm,
huyn Trùng Khánh, Cao
B
2004 - 2006
- Tài tr: T chc Bo tn loài Linh
ng FFI.
- Kt qu: Xây dng 25 công trình KSH
vi mc tiêu cung cp KSH thay th ci
g tr u cho bà con các dân
ti, gim áp lc v vic thiu
ht nhiên liu trong sinh hot ca khu
vc và bo v rng Quc gia cho các
v v bo tn sinh thái và môi
ng.
9
D
t
2003 - 2012
- Tài tr: Chính ph Hà Lan
- Kt qu án trin khai
44 tnh và h tr xây dng 1,2 triu
7
STT
Dự án
Thời gian
Thông tin dự án
ng/công trình cho 25.518 công trình.
10
D án Nâng cao cht
ng, an toàn sn phm
nông nghip và phát trin
c
(QSEAP)
2009 - 2015
- Tài tr: Ngân hàng Phát trin Châu Á
(ADB).
- m: 16 tnh g
,
Hà Ni, Bc Giang, H i
ng, Ninh
Thun, Bình Thun, H Chí Minh, Tin
Giang và Bn Tre.
- Hot ng: H tr trc tip h nông
dân tham gia xây dng hm khí biogas
1,2 tri ng/hm, tp hun k thut
vn hành, s dng, bng hiu qu
công trình biogas, d án QSEAP còn h
tr ngun vng vi 90%
giá tr ng
10 tri ng/h/hm; lãi sut bng
75% lãi sut ngân hàng cho vay thi
m hin tnh ch tài
chính là h thng ngân hàng nông
nghip và phát trin nông thôn và qu
tín dng nhân dân.
11
D nh tranh ngành
hc
phm -
2010 - 2015
- Tài tr: Ngân hàng Th Gii.
- m: Hà N ng
Nai, H Chí Minh, Cao Bng, Hi
i Phòng, Thanh
Hóa, Ngh ng và Long An.
- Các hng m
+ Tp hun truy i
ng liên quan.
+ Xây dng và phát tri
nuôi an toàn (GAHP).
ng các công trình khí
sinh hc.
+ Nâng c git m và ch
thc phng.
8
1.2. THỰC TRẠNG NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐUN NẤU TRÊN
THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM
1.2.1. Đặc điểm nhiên liệu đun nấu
Theo thng k ca T chc Y t Th gii, có khong 15 loi nhiên li
nc s dng gm [18]:
Nhiên liệu hiện đại gồmn, gas (khí gas hóa lng và KSH), nhiên liu
dng lng (du).
- Nhiên liệu truyền thống (nhiên liệu sinh khối truyền thống và than): Than
c i, c và ph phm nông nghip) và phân gia
súc gia cm.
m lý hóa ca 4 loi nhiên liu trong phm vi nghiên c
a) Khí sinh học
Khí sinh hc có hai thành phn ch yu là khí cacbonic (CO
2
) và khí metan
(CH
4
c sinh ra t quá trình phân gii k khí các hp cht h l khí
CH
4
ca KSH i theo loi nguyên li
u king.
KSH theo ngu
:
Bảng 2: Tỷ lệ thành phần KSH từ các nguồn nguyên liệu [10]
Thành phần
Đơn vị
Phân bò
Phân lợn
Phân gà
Hỗn hợp các
loại phân
CH
4
%
50 58
40 - 60
70 85
40 - 50
H
2
S
%
0,0
0,06 - 0,12
Khô
CO
2
%
42 50
59 - 94
15 30
40 - 45
Alkalinity
mg/l
1800 - 2000
1800 - 2500
2500 - 4000
1600 - 1800
pH
6 8
6,4 - 8,4
6,7 - 8,0
6 - 7,5
o
C
27
27
27
27
MJ/m
3
18 21
17 - 24
18 - 25
16 - 18
Thành phn khí
c ti mt s h dân ti tnh H
có công trình KSH s Chương trình KSH cho ngành
9
chăn nuôi Việt Nam 2007 - 2012t qu CH
4
60%, c
:
Bảng 3: Thành phần KSH của một số hộ dân tại Hải Dương [7]
Thành
phần
Đơn vị
Gia đình
Cao Thanh Khẩn
Gia đình
Nguyễn Thị Sen
Gia đình
Ngô Thị Ánh
CO
2
%
37
38,6
37
H
2
S
%
1,7
1,8
1,6
CH
4
%
60,5
58,0
59
b) Than
u lo , than nâu,
i thành phi tùy tng loi than. Than c s
yu là loi có than antraxit chim phn ln.
Bảng 4: Đặc tính phân tích công nghiệp của một số than Việt Nam [5]
Loại than
C (%)
V (%)
A (%)
W (%)
Q
lv
t
(kcal/kg)
Cm Ph
62,2
6,0
30,1
2,0
5712
Hòn Gai
63,5
6,4
34,85
1,5
5704
Mo Khê
56,7
4,6
31,1
2,4
5447
Tràng Bch
57,9
5,9
33,9
2,8
5156
Vàng Danh
62,4
6,11
30,05
2,61
5491
c) Củi [5]
Ci là nhiên liu hi thành phi 50%, H khong 6%, O
kho tro A khong 2%. , n N khong 1%
20% 70%. cháy, ít tro do có nhiu cht b
nhit tr không cao, khong 3000 kCal/kg (12,5 MJ/kg).
Bảng 5: Thành phần hóa học các nguyên tố chính của củi
STT
Thông số
Tỷ lệ
1
C
<50%
2
H
6%
3
O
40%
4
N
1%
10
d) Phụ phẩm nông nghiệp
Ph phm nông nghic s dn nu là thân
ti xã Ngn Bình Lc, Hà Namm ca 2 loi nhiên
li
Bảng 6: Thành phần hóa học của PPNN [9]
TT
Thành phần
Đơn vị
Thân ngô
Rơm
1
C
%
43,65
41,74
2
H
%
5,56
4,63
3
O
%
43,31
36,57
4
N
%
0,61
0,70
5
S
%
0,01
0,08
6
Cl
%
0,60
0,34
7
%
6,26
15,90
8
MJ/kg
16,52
15,34
1.2.2. Trên thế giới
Tn, có khong 56% i dân s dng các nhiên
liu truyn th (gm gNN), than, than ci và phân
ng vt khô. Vi s phát trin ca kinh t - xã hc bit là ng dng các công
ngh vào thc tin, các loi nhiên liu hic s dng ti nh
m 41%). (Hình 2).
11
Ghi chú:Gas gồm gas thiên nhiên, khí hóa lỏng, KSH và ethanol
Dầu gồm dầu hỏa và paraffin
Than gồm than cám, than non
Gỗ gồm: gỗ, mùn cưa, PPNN
Hình 2: Thị phần dân số tại các nước đang phát triển sử dụng
các loại nhiên liệu cho đun nấu [18]
Bên cnh s khác nhau trong vic s dng nhiên liu gic,
các khu vc trên th gii, dân s vùng nông thôn ph thuc nhiu vào nhiên liu
truyn thà dân thành th. Khong 80% dân nông thôn dùng
than, than ci, g ng vt khô 26% dân
thành th dùng loi nhiên liu này. Tn, trong s các nhiên
liu truyn thc s dng nhiu nht vùng nông thôn thì g là loi nhiên liu
ph bin nht (64% dân s dn nhiên liu có sn, d s dng, chi
phí thp, có th tn dng t PPNN c li thì gas là nhiên
liu hic dùng nhiu nht ti khu vc thành th (chim 57%) (xem Hình 3).
12
Hình 3: Tỷ lệ dân cư nông thôn và dân cư thành thị sử dụng
các loại nhiên liệu đun nấu theo khu vực [18]
1.2.3. Tại Việt Nam
Cùng vi s phát trin cng s du ti các
h dân Ving và phong phú, t nhng loi nhiên liu truyn
thng (than, PPNN, ci, mnh g vn các nhiên liu hii
(dn). Theo báo cáo ca Tng cc Thng Kê Vit nam thì g (g
PPNNn là ngun nhiên liu chính ca Vit nam nói chung (56,8% dân
s s dng) và dân vùng nông thôn nói riêng n nhiên liu t nhiên có
sn trong vùng (70,9%); ch có 20,4% dân vùng nông thôn tip cn vi ngu
ng hi s dng nó.
c
(xem Hình 4).
13
Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam, 2007
Hình 4: Tỷ lệ dân số sử dụng nhiên liệu trong quá trình đun nấu
Hình 5
trình bày s khác bit gia các tnh và các nhóm nhiên liu
c s d n khu vc nông thôn. Nhìn chung, ci và các PPNN
r, thân cây ngô, rác, mnh g vn, trn cht quan trng nht (47%
và 29%). Vic s dn , ch i 1% s h trong
kho sát n bên cnh ci và PPNN, KSH phn nào
c s dng khá nhiu (17%). Các h khu vc càng v phía Nam càng s
dng nhiu KSH, trong các tnh ph Tây Bn Biên và Lai Châu) rt ít h s
dng các ngun nhiên liu khác ngoài ci (ng là 91 và 92% s h 2 tnh
này dùng ci).
Hình 5. Phân bố nguồn nhiên liệu cho đun nấu [1]
14
1.3. KẾT QUẢ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ HIỆU QUẢ
GIẢM Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ DO SỬ DỤNG KHÍ SINH HỌC TRONG
SINH HOẠT
1.3.1. Đặc điểm ô nhiễm không khí trong khu vực đun nấu
Ô nhim không khí trong khu vc u là mt mi ln cho sc
khc bii vi ph n và tr em, nhng xuyên tip xúc gn
v
i bn.
khu vu c
i.
, các thành phn quan trng nht
khu vu là bng, carbon monoxide (CO),
nito oxit (NO
x
), sulphur oxides (SO
x
), formaldehyde (CH
2
O), và cht h
vòng gm các ch
20
H
12
) [19].
1.3.2. Trên thế giới
1.3.2.1. Hiệu quả giảm ô nhiễm không khí trong sinh hoạt tính trên đầu người
Hai nhà khoa hc là tin hành nghiên
ng ô nhim t t nhiên liu t
trin. Kt qu nghiên c
hp
i
ng
- ng s , /PPNN
i 75
310
s KSH;
- ng CO khi s , /PPNN
i
238
1880
s KSH;
- ng tng hydrocacbon (HCs) khi s , /PPNN
i 107
362
s KSH.
15
Bảng 7: Tải lượng ô nhiễm theo đâ
̀
u người của các loại nhiên liệu sử dụng trong
đun nấu [12]
Đơn vi
̣
: kg/người/năm
Nhiên liệu
KSH
Than
Củi/PPNN
Hiu sut
*
(%)
85
50
40
Bng
7
520
2170
CO
10
2380
18790
SO
x
Rt ít
1200
86
HCs
4
430
1450
NO
x
38
270
110
* Hiệu suất ở đây được hiểu là hiệu suất đốt giữa các loại nhiên liệu trên cùng một đơn vị năng lượng.
1.3.2.2. Hiệu quả giảm ô nhiễm không khí trong nhà trên mô
̣
t đơn vi
̣
năng lượng
Công trình nghiên cng ca các bp truyn thng lên sc khe ca
i ti vùng nông thôn Bangladesh c13] và báo
cáo nghiên cu ti Nigeria cng h
ng [11].
hp
ng :
- ng CO khi s , PPNN
ng
300 , 60
190
s KSH;
- ng CH
4
khi s , PPNN trên
ng
23 , 14
41
s KSH;
- ng HCs (
4
) khi s , PPNN
ng 84 , 52
150
s KSH.
16
Bảng 8: Tải lượng ô nhiễm theo đơn vi
̣
năng lượng của các loại nhiên liệu sử
dụng trong đun nấu [13]
Đơn vi
̣
: g/MJ
Nhiên liệu
KSH
Than
Củi
PPNN
CO
0,19
64
5,03 - 11,4
5,43 - 36,1
CH
4
0,1
2,37
0,57 - 1,47
0,3 - 4,13
HCs (
CH
4
)
0,06
5,06
3,13
8,99
1.3.2.3. Hiệu quả giảm ô nhiễm không khí trong nhà tính trên một bữa ăn
Mt công trình nghiên cu ti c thc hin
s
.
s KSH , HCs :
- ng khi s , PPNN
104
50
s KSH;
- ng CO khi s , PPNN cho
190
600
s KSH;
- ng HCs khi s , PPNN
57
107
s KSH.
Hình 6: Tải lượng ô nhiễm cho mô
̣
t bữa ăn [16]
17
1.3.2.4. Hàm lượng khí ô nhiễm theo nhiên liệu đun nấu
ng 7 khí
sinh hot
gia u bng KSH vi nhiên liu truyn thng.
Các nhà khoa hc ti Vin nghiên cng thuc Hc vin khoa hc
Henan, Trung Qun hành nghiên cu mc gim khí SO
2
do s dng KSH
so vi than và PPNN ti tnh Henan. Theo kt qu thu thc (Bảng 9), khi s
PPNN, hng SO
2
trong môi ng s
KSH, :
- ng SO
2
khi s 4
s KSH;
- ng SO
2
khi s PPNN 5
s KSH;
Bảng 9: Hàm lượng SO
2
trong khu vực đun nấu [15]
Đơn vi
̣
: ppm
Thông sô
́
KSH
Than
KSH
Than
KSH
PPNN
0,86
3,5
0,52
2,4
0,60
3,2
0 3,9
1,7 - 9
0,4 - 0,9
1,7 - 4
0 3
0 - 13
16
15
5
5
5
5
1.3.3. Tại Việt nam
Nhm n trong quá trình s du ti các
h Vit Nam ng cháy n c trn ln vi không
khí t l 6 - ng H
2
S trong KSH cao
và b rò r. Nguyên nhân ca nhng hing trên là do bm bo
yêu cu, thit b lc khí H
2
c lt và công trình KSH b li.
Nhm hn ch nhm n khi s dng, d
sinh hc trong ngành t Nn pháp kim soát cp huyn,
cp tnh và c 2]:
- Ti c hoch, vic qun lý chc thc hin
2% tng s công trình xây dc Trung
18
i hp vc lp tin hành công tác kim tra chng
ti 38 tnh, thành ph t 88% s tnh d án. 5 tn hành kim tra là Bc
k Lng, Long An và Tuyên Quang. Kt qu ti c
n hành kim tra 635 công trình/560 công trình theo k ho
2,5% tng công trình xây dt phn hong qun lý cht
c lp thc hin ti 20
tnh, thành ph. Theo kt qu qun lý chng công trình ca c
t, 56% khá, 8% trung bình và ch có 2% là kém.
- Cùng vi vic kim tra chng công trình thì công tác gii quyt khiu
ni ca h dân và qun lý h c các tnh thc hin khá tt.
ng hp h dân thc mc và khiu ni trong quá trình vn
hành công trình khí sinh hc các k thut viên tnh kim tra, gii quyt
mt cách th ng h thut tr li tnh và b log gi
vc, c th là có 765 h tr li tnh và 32 h
trình b loi do các li k thut chim t l ng là 3% và 0,1% tng s công
c h tr xây d
Ti Vit Nam mc dù nhng li ích v kinh t - xã hi khi ng dng công
trình u ti Vic các báo cáo nghiên c
hiu qu gim phát thi khí ô nhiu ca vic chuyn
i t nhiên liu công trình thc hin Theo tng
hp ca nhóm nghiên cu thì Hp phn
(Hp phn
m soát ô nhim ti các khu v)
c hin mt nghiên cu kim soát ô nhim khí
trong nhà ca mô hình hm KSH ti Bt qu c công b.
c v công tác tuyên truyn nhân rng mô hình
tr mô hình xây dng bp KSH và bi tia bàn huyo
i Liên hip Ph n tnh Qung Ngãi thc
2003
70
t qu kho sát 8 h nhn xây d . Nh có h
thng KSH mà thi gian ni tr gim 1 gi 25 phút/ngày vì vu va làm