Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG TRÒN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.19 KB, 21 trang )


TẬP THỂ LỚP 9/6
TRÂN TRỌNG CHÀO MỪNG Q
THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ - THĂM LỚP

Kiểm tra bài cũ
Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Để xác định vị trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn ta căn cứ vào điều gì?

a
.
O
a
. O
a
.
O
A
B
A
.
.
.
Vò trí tương đối của đường
thẳng và đương tròn
Số điểm chung Hệ thức giữa d và R
Đường thẳng và đường
tròn cắt nhau

Đường thẳng và đường
tròn tiếp xúc nhau


Đường thẳng và đường
tròn không giao nhau
2
1
0
A
d > R
d = R
d < R

.
.
A
.
O’
O
A
B
.
.
A
.
A
.
A
.
.
B
A
.

Quan sát và cho biết số điểm chung có thể xảy ra giữa đường tròn (O:R) và đường tròn (O’;r ) với R > r

Tieỏt 30 : Về TR TệễNG ẹOI CUA 2 ẹệễỉNG TROỉN

.
.
A
.
O’
O
A
B
.
.
A
.
A
.
A
.
.
B
A
.
Tiết 30 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG TRÒN
(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) khơng có điểm chung
a-Hai đường tròn cắt nhau
b-Hai đường tròn tiếp xúc nhau

c-Hai đường tròn khơng giao nhau
A
B
.
.
.
O
.
O’
A
.
.
O
.
O’
.
O
.
O’
A
.
.
O
.
O’
.
O
.
O’
.

O
.
O’
A
.
A
B
.
.
.
O
.
O’
A
.
.
O
.
O’
.
O
.
O’
1- Ba vò trí tương đối của 2 đường tròn
?1

Tiết 30 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG TRÒN
(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) khơng có điểm chung

a- Hai đường tròn cắt nhau
b-Hai đường tròn tiếp xúc nhau
c-Hai đường tròn khơng giao nhau
(O) cắt (O’) tại A và B
A, B gọi là giao điểm
Đoạn thẳng AB gọi là dây chung
Điểm chung A gọi là tiếp điểm
Hai đường tròn đồng tâm
A
B
.
.
.
O
.
O’
.
O
.
O’
A
.
.
O
.
O’
.
O
.
O’

.
O
.
O’
.
A
A
B
A
A
Tiếp xúc ngoài
Tiếp xúc trong


1.
1.Hoàn thành bảng sau
Số điểm chung Vị trí tơng đối của (O) và (O)
0
(O) và (O) tiếp xúc nhau
2
(O) và (O) không giao nhau

(O) và (O) cắt nhau
2. .Cho hình vẽ. Điền vào chỗ để hoàn thành các câu sau



Đờng tròn (O) với đờng tròn (P).
Đờng tròn và đờng tròn (O) không giao nhau
Đờng tròn (P) và đờng tròn






(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) không có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
(O) cắt (O’) tại A và B
A, B gọi là giao điểm
Đoạn thẳng AB gọi là dây chung
Điểm chung A gọi là tiếp điểm
A
B
.
.
.
O
.
O’
.
O
.
O’
A
.
.

O
.
O’
.
O
.
O’
.
O
.
O’
.
A

(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) không có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
(O) cắt (O’) tại A và B
A, B gọi là giao điểm
Đoạn thẳng AB gọi là dây chung
Điểm chung A gọi là tiếp điểm
A
B
.
.
.
O

.
O’
.
O
.
O’
A
.
.
O
.
O’
.
O
.
O’
.
O
.
O’
.
A

-
V ng ni tõm OO
- Gp giy theo ng ni tõm OO
- Nhn xột v hai phn ca hỡnh c chia bi ng ni tõm
- Nhn xột v v trớ ca hai im A v B trong trng hp hai ng trũn ct nhau
Caực nhoựm laứm theo hửụựng daón sau:


O
.
.
O
A
.
A
.
.
O
O
.
A
.
B
Caực nhoựm laứm theo hửụựng daón sau:
?2
Hỡnh 85
Hỡnh 86

(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) khơng có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn khơng giao nhau
(O) cắt (O’) tại A và B
A, B gọi là giao điểm
Đoạn thẳng AB gọi là dây chung
Điểm chung A gọi là tiếp điểm

A
B
.
.
.
O
.
O’
.
O
.
O’
A
.
.
O
.
O’
.
O
.
O’
.
O
.
O’
.
A
A và B đối xứng nhau qua OO’
Hay OO’ là trung trực của AB


Điểm A nằm trên đường nối tâm
2-Tính chất đường nối tâm
a)Đònh nghóa:
Là trục đối xứng của hình gồm 2 đường tròn

n»m trªn ®êng nèi t©m .

b) §Þnh lÝ :
a) NÕu hai ®êng trßn c¾t nhau th× hai giao ®iĨm ®èi xøng víi nhau qua
®êng nèi t©m, tøc lµ ®êng nèi t©m lµ
®êng trung trùc cđa d©y chung.
b) NÕu hai ®êng trßn tiÕp xóc víi nhau th× tiÕp ®iĨm
? Hai đường tròn đồng tâm có đường nối tâm?
Là những đường nào?

O’
O
A
B
.
.
.
.
Cho hình vẽ.
a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’)
b) Chứng minh rằng BC // OO’ và 3 điểm C, B, D thẳng hàng
C
D
I

?3

B
O
O
A
C D
!"#$ %"&'(
)*+",-.,*/01"'"
%"&'(
23'/
)45#3/(2673/(2
68 %"#9,
:;ABC73<*<=
36<6/8 %"#9,
Neõn6>' %"")?$ABC
=> /*886/*88(
:;ABD73(<(0<=(
36<6/8 %"#9,
Neõn(6>' %"")?$ABD
=>/*886/088(@
AB'@<C*/01"'"
*/01"'"
/*88(/*886D/088(/088(6
6>' %"")?(6>' %"")?
$3/*$ABD
3<*D36<6/3(<(0D36<6/
<=A8* %"<=( A8 %"
#9,#9,


I
Trửụứng hụùp : AB ct on ni tõm
=>
=>
=>
=>
=>
Giaỷi
ABC
ABD

O
A
B
.
.
.
O’
.
C
D
I
D
Trường hợp : AB khơng cắt đoạn nối tâm
3 điểm C ; D ; B có thẳng hàng không?


Ba vÞ trÝ
t¬ng ®èi cđa
hai ®êng trßn

§êng nèi t©m
cđa hai
®êng trßn
C¾t nhau TiÕp xóc nhau
Kh«ng giao
nhau
2 ®iĨm chung 1 ®iĨm chung
Kh«ng cã
®iĨm chung
lµ trơc ®èi xøng cđa h×nh gåm hai ®êng trßn
lµ ®êng
trung trùc cđa
d©y chung
chøa
tiÕp ®iĨm
Là trục đối xứng
của hình gồm 2
đường tròn

Hướng dẫn về nhà

Vẽ thành thạo các vị trí tương đối của hai đường tròn

Nắm vững các vị trí tương đối của hai đường tròn, các khái niệm liên quan ứng với
tùng vị trí

Hồn thành phần chứng minh bài tập ?3 ( trường hợp hai ) vào vở bài tập

Làm các bài tập 33, 34 (SGK)
. Chuẩn bò trước bài “ Vò trí …” phần tiếp theo



×