Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

HOA 8 T 65

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.76 KB, 17 trang )









PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
Tiết 65


HS : Làm bài 1, bài 3, bài 4.
bài 2/SGK/ 149

C% CuSO
4
= mct : mdd .100%.

= 3,6.100%:20=18%.


Bài 3/SGK/ 149
a)nNa
2
CO
3
=m:M= 10,6 : 106 = 0,1mol.


C


M
Na
2
CO
3
=n:V= 0,1 : 0,2 = 0,5M.
b) m= v.D

m ddNa
2
CO
3
=
200.1,05=210g.
C% Na
2
CO
3
=m
ct
: m
dd
.100%.=
10,6.100%:210 =5,05%


Bài 1/ SGK /149.
Gọi khối lượng dd ban đầu (dd1) là x gam.

C% = m

ct
: m
dd
.100%.

m
ct1
= 15.x:100=0,15x; mdd2 = x – 60

m ct2 = C% 2 . mdd 2: 100%=18(x-60):100

= 0,18x – 10,8

Mà mct1 = mct 2

0,15x = 0,18x – 10,8

0,03x= 10,8

x= 360gam.

Vậy khối lượng dung dịch ban đầu là 360gam.

II. Cách pha loãng một dung dịch theo
nồng độ cho trước :
Ví dụ2: Có nước cất và các dụng cụ cần thiết
hãy tính toán và nêu cách pha chế:
100ml dung dịch MgSO
4
0,4M từ dung dịch

MgSO
4
2M .
Phương hướng làm :

Tính số mol MgSO
4
có trong dung dịch cần
pha chế.

Tính thể tích dung dịch ban đầu cần lấy.

a)TÍNH TOÁN:

Tính số mol chất tan có trong100ml dung
dịch MgSO
4
0,4M . 100ml = 0,1 lít.

n MgSO
4
= C
M
. V = 0,4.0,1 = 0,04mol.

Tìm thể tích dung dịch MgSO
4
2M trong
đó có chứa 0,04mol MgSO
4

.

Vddml = 1000. 0,04: 2= 20ml.

b)Cách pha chế:

Đong 20ml dd MgSO
4
2M cho vào
cốc chia độ có dung tích 200ml.
Thêm từ từ nước cất vào cốc đến
vạch 100ml dừng lại và khuấy
đều , ta được 100ml dung dịch
MgSO
4
0,4M.

Ví dụ2: Có nước cất và các dụng cụ
cần thiết hãy tính toán và nêu cách pha
chế:

50g dung dịch NaCl 2,5% từ dung dịch NaCl 10%

Hãy nêu các bước tính toán?

-Tìm m NaCl có trong 50g ddNaCl 2,5%.

-Tùn khối lượng dd NaCl ban đầu có chứa khối
lượng NaCl trên.


-Tìm khối lượng nước cần dùng để pha chế.

Cho HS thảo luận nhóm. Gọi 1 đại diện lên tính
toán .

a)Tính toán:

Tìm m NaCl có trong 50g ddNaCl 2,5%.


mct = C% . mdd: 100%.=

= 2,5.50 : 100 = 1,25gam .

Tùn khối lượng dd NaCl ban đầu có chứa
khối lượng NaCl trên.

mdd = mct.100% : C%= 1,25:10.100=12,5g.

Tìm khối lượng nước cần dùng để pha chế
mH
2
O = 50 -12,5 = 37,5gam.

b)Cách pha chế:

Cân 12, 5g ddNaCl cho vào cốc.Đong 37,5g
nước cất đổ vào cốc đựng dd NaCl trên và
khuấy đều. Ta được 50g dd NaCl 2,5%


Luyện tập- Củng cố:

Bài tập: Hãy điền các giá trị chưa biết vào
các ô trống vào bảng. bằng cách thực hiện
tính toán theo cột. Học sinh thảo luận nhóm
sau đó điền vào bảng:


NaCl(a)
Ca(OH)
2
(b)
BaCl
2
(c) KOH(d) CuSO
4
(e)
m
ct
(gam)
30 0,148 3
mH
2
O
(gam)
170
m
dd
(gam)
150

V
dd
(ml) 200 300
D
dd
(g/ml)
1 1 1,2 1,04 1,15
C% 1,1 20% 15%
C
M
2,5M


a)m
ddNaCl
= 30=170=200.

V
ddNaCl
= m: D=
200:1,1=181,82ml.

C% = 30: 200 .100% = 15%.

C
M
=n:V= 0,51:0,182= 2,8M.


b) mddCa(OH)

2
=v.D =200.1=200g.

mH
2
O = 200 -0,148 = 199,85gam.

C% = 0,148: 200 .100% = 0,074%.

nddCa(OH)
2
= 0,148:74= 0,002mol.

C
M
=n:V= 0,002:0,2= 0,01M.
:


NaCl(a)
Ca(OH)
2
(b)
BaCl
2
(c) KOH(d) CuSO
4
(e)
m
ct

(gam) 30 0,148 30 42 3
mH
2
O
(gam)
170 199,85 120 270 17
m
dd
(gam) 200 200 150 312 20
V
dd
(ml) 182 200 125 300 17,4
D
dd
(g/ml) 1 1 1,2 1,04 1,15
C% 1,1 0,074% 20% 13,46% 15%
C
M
2,8M 0,01M 1,154M 2,5M 1,08M

Dặn dò

Làm bài tập 5 / SGK / 149.

Tiết sau ôn tập.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×