Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

T65 ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐS 9 (Tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 10 trang )



TiÕt 65 : ¤N TËP CUèI N¡M
Những nội dung chính đã học
1 - Căn bậc hai. Căn bậc ba.
2 - Hàm số bậc nhất.
3 - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
4 - Hàm số y = ax
2
(a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn số.


Tiết 65 : ÔN TậP CUốI NĂM
Bài tập 1: Khoanh tròn các chữ đứng tr ớc câu trả lời đúng.
c) Nu thỡ x bng
2 x 3+ =
A. 1
C. 7
B.
7
a) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
A. ( 4).( 25) 4. 25 =
B. ( 4).( 25) 100 =
C. 100 10= D. 100 10=
2 2 2 2 4
A. B. C. 1 D.
3 3 3
b) Giá trị của biểu thức bng:

2( 2 6)
3 2 3


+
+
I- Bi tp
D. 49

Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến
Bµi tËp 2:
2 x x 2 x x x x 1
P .
x 1
x 2 x 1 x
 
+ − + − −
= −
 ÷

+ +
 
2
2 x x 2 (x 1)( x 1)
.
( x 1) ( x 1).( x 1) x
 
+ − − +
= −
 ÷
+ + −
 
2 x 2 x x x 1 2 x 2 2 x
2

x x
− + − − − + +
= = =
Vậy với x > 0 ; x ≠ 1 thì giá trị của biểu thức P không phụ thuộc vào biến
ĐK: x > 0; x ≠ 1
2
(2 x)( x 1) ( x 2)( x 1) (x 1)( x 1)
.
( x 1) ( x 1) x
=
 
+ − − − + − +
 ÷
+ −
 
TiÕt 65 : ¤N TËP CUèI N¡M

1. Các phép biến đổi căn thức:
2
* A.B A. B (A 0,B 0)
A A
* (A 0,B 0)
B
B
* A .B A . B (B 0)
A A.B
* (A.B 0,B 0)
B B
A A B
* (B 0)

B
B
=
= >
=
=
= >
1 A B
*
A B
A B
=


m
(A 0,B 0,A B)
Bi tp 3:
Cho hm s y = ax + b.
Tỡm a v b bit rng th
ca hm s ó cho tho món
mt trong cỏc iu kin sau:
a) i qua hai im A(1; 3) v
B(-1; -1)
b) Song song vi ng thng
y = x + 5
Tiết 65 : ÔN TậP CUốI NĂM
ỏp ỏn: a) a = 2 , b = 1
b) a = 1 , b = 1

1. Các phép biến đổi căn thức:

2
* A.B A. B (A 0,B 0)
A A
* (A 0,B 0)
B
B
* A .B A . B (B 0)
A A.B
* (A.B 0,B 0)
B B
A A B
* (B 0)
B
B
=
= >
=
=
= >
1 A B
*
A B
A B
=


m
(A 0,B 0,A B)
Bi tp 4: Chng minh rng
khi k thay i, cỏc ng thng

(k + 1)x 2y = 1 luụn i qua mt
im c nh. Tỡm im c nh.
Tiết 65 : ÔN TậP CUốI NĂM

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng:
B
A
C
D
(d
1
) cắt (d
2
)
(d
1
) trùng với (d
2
)
(d
1
) // (d
2
)
(d
1
) ⊥ (d
2
)

sai
ú
n
g
Đ
Sai
Cho hai đường thẳng y = (m + 1)x + 5 (d
1
) và y = 2x + n (d
2
).
Với m = 1 và n ≠ 5 thì:

1. Các phép biến đổi căn thức:
2
* A.B A. B (A 0,B 0)
A A
* (A 0,B 0)
B
B
* A .B A . B (B 0)
A A.B
* (A.B 0,B 0)
B B
A A B
* (B 0)
B
B
=
= >

=
=
= >
1 A B
*
A B
A B
=


m
(A 0,B 0,A B)
2. Hm s bc nht
Tiết 65 : ÔN TậP CUốI NĂM
* Dng tng quỏt y = ax + b (a 0)
Cho hai đ ờng thẳng:
y = ax + b (d)
y = ax + b (d)
* (d) cắt (d) a a
* (d) // (d) a = a và b b
* (d) trùng (d) a = a, b = b
* V trớ tng i ca hai ng thng
3. Đồ thị hàm số y = ax + b
đi qua M(x
M
; y
M
) y
M
= ax

M
+ b

4
7

HệễNG DAN HOẽC ễ NHAỉ
* Tip tc ụn tp cỏc kin thc:
- H phng trỡnh bc nht hai n.
- Hm s y = ax
2
(a 0), phng trỡnh bc hai
* BTVN: 2, 7, 9, 10 (SGK); 4,5,6 (SBT-148)
HD Bi 9: Xột hai trng hp:
+) Nu y 0 |y| = y. H pt cú nghim (x = 2, y = 3)
+) Nu y < 0 |y| = -y. H pt cú nghim l:
4 33
(x ,y )
7 7
= =


Chuyeân ñeà
Toå Toaùn

×