LỚP 9E- TRƯỜNG THCS ĐỨC PHÚ
I- Tính chất vật lí
Axit axetic là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô
hạn trong nớc.
II- Cấu tạo phân tử
Công thức phân tử: C
2
H
4
O
2
Công thức cấu tạo:
Dạng rỗng
Dạng đặc
Viết gọn: CH
3
- COOH
Chính nhóm COOH này
làm cho phân tử có tính
axit
tiết 55: axit axetic
Iii- tÝnh chÊt ho¸ häc
1. Axit axetic cã tÝnh chÊt cña axit kh«ng?
tiÕt 55: axit axetic
i- tÝnh chÊt vËt lÝ
ii- cÊu t¹o ph©n tö
Tiến hành thí nghiệm:
Nhỏ một
giọt CH
3
COOH
vào mẩu giấy
quỳ tím
Nhỏ một giọt
phenolphtalein
vào ống nghiệm
đựng dung dịch
NaOH. Sau đó
nhỏ từ từ dd
CH
3
COOH
vào ống nghiệm.
Nhỏ 2ml dd
CH
3
COOH
vào ống nghiệm
có sẵn bột CuO
sau ®ã
®un nãng nhÑ.
Nhỏ 2ml dd
CH
3
COOH
vào ống nghiệm
có sẵn một
viªn Zn.
Nhỏ 2ml dd
CH
3
COOH
vào ống nghiệm
có sẵn CaCO
3.
Giấy quỳ
ngả màu đỏ.
Màu
nhạt dần
>
dung
dịch không
màu.
Bột CuO tan
dần thành
dung dịch
màu xanh.
Có bọt khí
bay lên.
Có sủi bọt
TN1:
Đổi màu chỉ thị
Hiện tượng:
TN2:
Tác dụng với
bazơ
TN3:
Tác dụng với
oxit bazơ
TN4:
Tác dụng với
kim loại
TN5:
Tác dụng với
muối
Cách viết phương trình phản ứng
CH
3
COO – là gốc axetat có hóa trị I
Chú ý : Gốc CH
3
COO - được viết phía trước
CTHH.
Ví dụ : CH
3
COONa , (CH
3
COO)
2
Mg
Na
Cách viết phương trình phản ứng
CH
3
COO
O
H
H
+
CH
3
COONa + H
2
OCH
3
COOH + NaOH
Phương trình phản ứng
Natri axetat
Thí nghiệm 2
Phương trình phản ứng:
CH
3
COONa + H
2
OCH
3
COOH + NaOH
Natri axetat
Thí nghiệm 2
(CH
3
COO)
2
Cu + H
2
O
Đồng (II) axetat
2CH
3
COOH + CuO
Thí nghiệm 3
(CH
3
COO)
2
Zn + H
2
Kẽm axetat
2CH
3
COOH + Zn
Thí nghiệm 4
(CH
3
COO)
2
Ca + H
2
O + CO
2
Canxi axetat
2CH
3
COOH + CaCO
3
Thí nghiệm 5
CH
3
COOH + CuO
CH
3
COOH + Zn
CH
3
COOH + CaCO
3
2.Axit axetic có tác dụng với rợu etylic không?
Thí nghiệm:
Cho vào ống nghiệm khô A
2ml r&ợu khan, 2ml axit
axetic rồi vừa lắc vừa nhỏ
thêm 1ml H
2
SO
4
đặc làm xúc
tác
H 5.5 đun cho chất lỏng bay
hơi từ từ đến khi còn chừng
1/3 thỡ ngừng đun.Nhận xét
mùi của chất lỏng nổi lên?
Kết quả thí nghiệm
Trong ống nghiệm B có
một chất lỏng không
màu, mùi thơm, nhẹ hơn
n&ớc và không tan trong
n&ớc có tên gọi là
etyl axetat và là một este
CH
3
-C-OH H
O
O-CH
2
-CH
3
HOH
+
+
etyl axetat
CH
3
-COOH + HO-C
2
H
5
CH
3
-COO-C
2
H
5
+ H
2
O
H
2
SO
4
đặc, t
0
Viết gọn:
CH
3
-C-OH + HO-CH
2
-CH
3
CH
3
-C-O-CH
2
-CH
3
+ H
2
O
H
2
SO
4
đặc, t
0
O
O
(l)(l)(l)(l)
etyl axetat
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra
etyl axetat (phản ứng este hóa)
Iv- øng dông
Tơ nhân tạo
CH
3
COOH
Chất dẻo
Dược phẩm
Phẩm nhuộm
Pha giấm ăn
Thuốc diệt côn trùng
GiÊm ăn lµ dung dÞch axit axetic cã nång ®é 2- 5%.
V- điều chế:
1. điều chế trong công nghiệp:
2C
4
H
10
+ 5O
2
4CH
3
COOH + 2H
2
O
(CH
3
COO)
2
Mn
180
0
C,
5atm
Butan
2. điều chế trong phòng thí nghiệm:
2CH
3
COONa + H
2
SO
4
2CH
3
COOH + Na
2
SO
4
Nhit
Natri axetat
3. Sản xuất giấm n bằng phơng pháp lên men
rợu 10
0
có mặt oxi không khí và men giấm:
CH
3
-CH
2
-OH + O
2
CH
3
-COOH + H
2
O
Men gim
Ru etylic
Ghi nhớ
CTPT: C
2
H
4
O
2
PTK: 6 0
Tính chất Vật lí:
- Chất lỏng, không
màu, vị chua, tan vô
hạn trong nước.
Tính chất Hóa học:
- Axit axetic có các
tính chất hóa học của
1 axit.
-
Axit axetic tác dụng
với rượu etylic
tạo ra etyl axetat
(p.ư. este hóa).
Ứng dụng: Axit axetic
là:
- Nguyên liệu trong
công nghiệp.
- Pha chế giấm ăn.
Điều chế:
1. Trong CN: oxi hóa
butan.
2. Sản xuất giấm bằng
cách oxi hóa rượu
etylic.
Axit axetic
Viết gọn: CH
3
-COOH
Bài tập 1
Bài tập 1
Chọn câu đúng trong các câu sau:
C.Nhng chất có nhóm -OH tác dụng đợc với
NaOH.
A.Nhng chất có nhóm OH hoặc COOH tác
dụng đợc với NaOH.
D. Nhng chất có nhóm -COOH tác dụng đợc
với NaOH nhng không tác dụng với Na.
B. Nh
B. Nh
n
n
g chất có nhóm OH tác dụng đ&ợc với
g chất có nhóm OH tác dụng đ&ợc với
Na, còn nh
Na, còn nh
ng chất có nhóm COOH vừa tác
ng chất có nhóm COOH vừa tác
dụng đ&ợc với Na vừa tác dụng đ&ợc với NaOH.
dụng đ&ợc với Na vừa tác dụng đ&ợc với NaOH.
Sai
Sai
Sai
Sai
đ
đ
úng
úng
Sai
Sai
Bài tập 2:
Cho bột Mg d tác dụng với 200ml dung dịch
CH
3
COOH 1M.
a) Viết phơng trỡnh phản ứng.
b)Tính thể tích khí thu đợc ở đktc ?
V
H2
= 2,24 (lớt)
Dặn dò
-Về nhà tỡm hiểu cách làm và tự làm giấm
n
-Làm bài tập SGK, bài 45.3 SBT.
- Thiết lập sơ đồ liên hệ gia etilen, rợu
etylic và axit axetic.