Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.78 KB, 2 trang )
Tiết 1 : Từ đồng nghĩa
1.Từ đồng nghĩa là gỡ ? :
a) Khỏi nim t ng ngha : Là nh ng từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau
b) Phân loại :
-Từ đồng nghĩa hoàn toàn : Có thể thay thế hoàn toàn trong lời nói
-Từ đồng nghĩa không hoàn toàn : Có nghĩa gần t*ơng đồng với nhau
2.Bài tập :
Bài 1 : Tỡm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong các câu ( Ba từ )
-Nh ng khuôn mặt trắng bệch, nh ng b*ớc chân nặng nh*
đeo đá
-Làng tôi uốn l*ợn theo dòng sông thật nên thơ
-Tôi chm nom cho chú sáo nhỏ nh* một ng*ời bạn lâu ngày
mới gặp mặt
Bài 2 : Tỡm các từ đồng nghĩa với các từ sau
Xanh biếc, con đ*ờng, chân thật, mênh mông, nhanh
nhẹn, yên tĩnh, l*a th*a
Bài 3 : Tỡm thêm các từ đồng nghĩa ở các nhóm
a) Chọn, lựa, . b) Diễn đạt, biểu đạt, .
c) ông đúc, tấp nập .
Bài 4 : Tỡm các từ đồng nghĩa trong nh ng câu thơ
sau:
a) Ôi tổ quốc giang sơn hùng vĩ - ất anh hùng của