Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

phản ứng oxi hoá khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 17 trang )


TRƯỜNG THCS TRIỆU ĐỘ
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!

O Á H
X
i to
o x
i
Ạ t n
h
© n
m o l
s ù o x
i
h
o
¸
N G
k
h Í
N Ứ N G P h Â
p h © n t ö
1
2

3
4
5
6


7
8
9
Ợ P

NẢ N
H
P H HG
K H Ô
U ỶẢHP N H
Hàng số 1: 13 chữ cái – Tên của một loại phản ứng hoá học
trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều
chất ban đầu?
Hàng số 2: 4 chữ cái – Tên một loại hợp chất vô cơ có 2
nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Hàng số 3: 3 chữ cái – Tên một nguyên tố hoá học phổ biến
trong tự nhiên?
Hàng số 4: 7 chữ cái - Khối lượng nguyên tử tập trung chủ
yếu ở phần này?
Hàng số 6: 8 chữ cái - Cụm từ chỉ sự tác dụng của oxi với
một chất?
Hàng số 5: 3 chữ cái – Cụm từ chỉ lượng chất có chứa
6.10
23
nguyên tử hay phân tử chất đó?
Hàng số 7: 8 chữ cái – Tên một loại hỗn hợp khí có chứa
21% khí oxi?
Hàng số 8: 14 chữ cái – Tên một loại phản ứng hoá học
trong đó có một chất phản ứng tạo thành hai hay nhiều
chất mới?

Hàng số 9: 6 chữ cái – Tên một loại hạt vi mô đại diện cho
chất, thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất?
O
X
i
h
o
¸
k
h
ö

Cu
O
HH
CuO + H
2
t
0
Cu + H
2
O
Cu
O
HH
t
0
1.Sự khử. Sự oxi hoá.
a. Sự khử.


CuO + H
2
 Cu + H
2
O (1)
t
0
HgO + H
2
Hg + H
2
O (2)
t
0
CuO  Cu:Sự khử CuO.
1.Sự khử. Sự oxi hoá.
a. Sự khử.
HgO  Hg:Sự khử HgO.
* KL: Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử.
b. Sự oxi hoá.
* Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự oxi hoá.
* VD: Ở PƯ (1),(2):
H
2
 H
2
O: Sự oxi hoá H
2.
* Nhận xét:





Hãy chỉ ra sự khử, sự oxi hoá trong phản ứng sau:
Fe
2
O
3
+ 2Al  2Fe + Al
2
O
3

t
0
Bài tập
Giải
Fe
2
O
3
 Fe :
Al  Al
2
O
3
:
Sự khử Fe
2
O

3
.
Sự oxi hoá Al.

2. Chất khử - Chất oxi hoá.
Trong các PƯ:
CuO + H
2
 Cu + H
2
O.
t
0
C + O
2
 CO
2
.
Fe
2
O
3
+ 2Al  2Fe + Al
2
O
3

t
0
t

0
Các chất khử: H
2
, C, Al vì là chất chiếm oxi.
Các chất oxi hoá: CuO, O
2
, Fe
2
O
3
vì là chất nhường oxi, bản
thân oxi cũng là chất oxi hoá.
* Kết luận:
- Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.
- Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá.
- Trong phản ứng của oxi với cacbon, bản thân oxi cũng là
chất oxi hoá.

3. Phản ứng oxi - hoá khử.
* VD:
CuO + H
2
 Cu + H
2
O
t
0
Sự oxi hoá H
2
Sự khử CuO

* Nhận xét:
Sự khử và sự oxi hoá là hai quá trình tuy trái ngược
nhau nhưng đồng thời xảy ra trong cùng một PƯHH.
* Định nghĩa:
Phản ứng oxi – hoá khử là phản ứng hoá học trong
đó đồng thời xảy ra sự oxi hoá và sự khử.

Hãy chỉ ra phản ứng oxi - hoá khử trong các PƯ dưới đây?
a. CaO + H
2
O  Ca(OH)
2
b. Fe
3
O
4
+ 4H
2
 3Fe + 4H
2
O
c. CaCO
3
 CaO + CO
2
Bài tập
Đáp án:
t
0
t

0
Vì:
b.
Fe
3
O
4
+ 4H
2
 3Fe + 4H
2
O
t
0
Sự khử Fe
3
O
4
Sự oxi hoá H
2
b

Chú ý: PƯ: Na + Cl
2
 NaCl cũng là phản ứng oxi – hoá khử.
Theo thuyết electron: Phản ứng oxi hoá khử là PƯHH
trong đó có sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng.
Na + Cl
2
NaCl

Sự nhận e(Sự khử)
Sự nhường e(Sự oxi hoá)
- Chất nhường electron là chất khử.
- Chất nhận electron là chất oxi hoá.

* Mặt lợi:
Dùng trong công nghiệp hoá học, luyện kim,
giao thông vận tải, đời sống,…
1
2 3
4
6
5
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi – hoá khử.

* Mặt hại:
Phá huỷ kim loại.
7 8
9 10

Sơn, mạ, bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại để ngăn không
cho kim loại tiếp xúc với các chất trong môi trường.
Hằng năm, thế giới mất đi khoảng 15% lượng
gang thép luyện được do kim loại bị ăn mòn.

BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1:

BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 2:
1. Hãy lập các PTHH theo các sơ đồ sau:

Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O
CuO + CO Cu + CO
2
CO
2
+ 2Mg C + 2MgO
2. Trong các phản ứng trên :
- Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hoá?
- PƯ nào là phản ứng oxi – hoá khử?
t
0
t
0
t
0
A.
B.
C.

DẶN DÒ
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 1,2,3. HS khá,giỏi làm thêm bài tập 4

*
,5
*
.
- Đọc kĩ trước bài 33:
ĐIỀU CHẾ HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ

Hướng dẫn BT 5
*
a. PT: Fe
2
O
3
+ 3 H
2
 2Fe + 3H
2
O
t
0
b. n
Fe
= 11,2 : 56 = a (mol) .
PT: Fe
2
O
3
+ 3 H
2
 2Fe + 3 H

2
O
t
0
1mol
2 mol
=> m
Fe2O3
= a/2 .160 = b (g)
a/2 mol
a mol
c. PT: Fe
2
O
3
+ 3 H
2
 2Fe + 3 H
2
O
t
0
3 mol 2 mol
a mol 3.a/2 mol
=> V
H2
= 3.a/2 .22,4 = ? (l)

XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ!
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×