Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

BÀI SOẠN ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.34 KB, 10 trang )



Bài tập 114 (SGK trang 45)
Có 36 học sinh vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều
36 ng ời vào các nhóm.
Số nhóm phải là ớc của 36.
Bài toán đặt ra:
Có 36 học sinh (gồm16 nam và 20 nữ) vui chơi. Các
bạn đó muốn chia đều 36 ng ời vào các nhóm sao
cho số nam và nữ ở mỗi nhóm là nh nhau.
Số nhóm phải là số nh thế nào?

TiÕt 29:
íc chung vµ béi chung



Bài tập 1: Điền vào chỗ

a. ƯC(4;12) = {. . . . . . . . . . . . . . .}
b. ƯC(6; 12) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c. 4 ƯC(4; 6; 12) là . . . . . . Vì. . . . .

Các khẳng định sau đúng hay sai?
a. 8ƯC(16; 40) b. 8ƯC(32; 28)
?1
Điền số vào ô vuông để đ ợc một khẳng
định đúng:
6 BC (3; ).
?2


3. Chú ý

Kí hiệu giao của tập hợp A và tập hợp B là:
A B
Ư(4) Ư(6)
ƯC(4;6)
.6
.3
.4
.1
.2

Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các
phần tử chung của hai tập hợp đó.

Bài tập 2: Thảo luận theo nhóm.
Điền tên một tập thích hợp vào chỗ chấm:
a. Cho: A = {3; 4; 6}.
B= {4; 6}.
A B = . . . . . . . .
b. Cho M = {a; b}.
N= {c}.
M N =. . . . . . . .

.3
.6
B_

__A
.a

.b
.c
M
N
.4
{ 4; 6 }.


Nhận xét:
. Nếu B

A thì A

B = B.
. Nếu A và B không có phần tử nào
chung thì: A

B =


Bµi tËp 3: §iÒn vµo chç trèng trong bµi tËp sau:
a . a 6 vµ a 5  a ∈
b. 200 b vµ 50 b  b ∈
c. c 5; c 7; c 11  c ∈
d. B(5) ∩ = BC(3;5).




 


Bài toán đặt ra:
Có 36 học sinh (gồm16 nam và 20 nữ) vui chơi. Các bạn
đó muốn chia đều 36 ng ời vào các nhóm sao cho số nam
và nữ ở mỗi nhóm là nh nhau.
Số nhóm phải là số nh thế nào?
Bài làm:
Muốn chia đều 36 ng ời vào các nhóm sao cho số nam và nữ
ở mỗi nhóm là nh nhau thì số nhóm phải là ớc chung của 16
và 20.
Ta có:
Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}.
Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20 }.
ƯC(16; 20) = {1; 2; 4 }.
Vậy số nhóm là: 1; 2 hoặc 4


Cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh !

×