!
A. CACBON MONOOXIT
I. Tính chất vật lý
Là chất khí không màu, không mùi, không vị, hôi nhẹ hơn
khơng khí, rất ít tan trong nước, hóa lỏng ở - 191,5
0
C, hóa
rắn ở -205,2
0
C, rất bền với nhiệt. Khí CO rất độc.
II/
II/ Tính chất hoá học
1/ Cacbon monooxit là oxit không tạo muối
( oxit trung tính)
CO không tác dụng với nước, axit và dd kiềm ở nhiệt
độ thường
2/ Tính khử:
a/ Khi đốt nóng, khí CO cháy trong không khí,
cho ngọn lửa màu lam nhạt và tỏa nhiệt
2 CO + O
2
→ 2C0
2
↑
Vì vậy, khí CO được dùng làm nhiên liệu
b/ Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được nhiều kim loại
Fe
2
O
3
+ 3CO → 2Fe + 3 CO
2
↑
Vì vậy, được dùng trong luyện kim, để khử các oxit
kim loại
IV. Điều chế
•
Sản xuất khí lò gas
C + O
2
"#
CO
2
+ C
"#
Khoảng 25%
CO ,còn lại
N
2
, CO
2
…
a. Trong công nghiệp
C + H
2
O
•
Sản xuất khí than ướt
CO + H
2
Khoảng 44%
CO , còn lại là
CO
2
,H
2
, N
2
…
∼$%$
$
"
&#
'
"##
()*"#
"##
b. Trong phòng thí nghiệm
&#
'
+,
$
"#-
#
Đun nóng axit fomic, khi có H
2
SO
4
đặt
."/"#01# 1"#
."/"#01# 1"#
1.*2345
+ CO
2
là chất khí không màu, nặng gấp 1,5 lần không
khí, tan không nhiều trong nước;
+ Ở nhiệt độ thường, p < 60 atm, khí CO
2
hóa lỏng
không màu, linh động;
+ Ở trạng thái rắn, khí CO
2
tạo thành khối rắn , màu
trắng gọi là “nước đá khô ”
( Nước đá khô không nóng chảy mà
thăng hoa, được dùng tạo môi
trường lạnh không có hơi ẩm)
67+8)9
II. Tính chất hoá học
a- Khí CO
2
không cháy và không duy trì sự cháy
của nhiều chất
- Thể hiện tính oxihoá khi gặp chất khử mạnh
CO
2
+ Mg
t
o
MgO + C
2
2
+4
o
b/ Khí CO
2
là oxit axit
CO
2
+ Ca (OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
CO
2
+ H
2
O
H
2
CO
3
III. ĐIỀU CHẾ
a. Trong phòng thí nghiệm
""#
:
-"4
b. Trong công nghiệp
CaCl
2
+CO
2
+H
2
O
8;<=>?"#
)4@ABCD?CE<E4.
FAG
H?%$$)A"#
H$ICE<E4
%J)K+L
HĐốt than , dầu mỏ,
khí thiên nhiên…
HNung vôi (sp phụ)
HLên men rượu
M*"#
AN;L?OA)*
HRt yu v km bn, ch tn ti
trong dd long
HPN4E
M
Q'R%.$
HS
M
Q'RT.$
H
HUV4UW?X
Y?X"#
:
H
Y?X"#
:
H
"#
:
H
-
-"#
:
H
"#
:
-
-"#
:
H
"Z/ 1"/"#1"[\]1"/"#/
1Z/>
"#
:
.*
11Z?X
.*
* Muốicacbonat của KL kiềm, amoni và hiđrocacbonat dễ tan
trong nước; Muối cacbonat của KL khác không tan trong nước.
b/ Tác d ng v i axit: D dàng và cho khí C0ụ ớ ễ
2
thoát ra
NaHCO
3
+ HCl NaCl + CO
2
↑ +H
2
O
c/ Tác dụng với dung dịch kiềm
NaHCO
3
+ NaOH
Na
2
CO
3
+ H
2
O
d/ Ph n ng nhi t ả ứ ệ
phân
t
0
MgCO
3 ( r n ) ắ
MgO
(r n) ắ
+ CO
2 (k)
3. KHCO
3
+ KOH
2. KHCO
3
+ HCl
1. K
2
CO
3
+ HNO
3
4. Na
2
CO
3
+ H
2
O
5. KHCO
3
6. K
2
CO
3
K
2
CO
3
+ H
2
O
KCl + CO
2
+ H
2
O
KNO
3
+ CO
2
+ H
2
O
NaHCO
3
+ NaOH
K
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
"#
:
H
-
-
"#
:
H
-
-
"#
:
H
-#
H
"#
:
H
-
#
"#
-
#
"#
-
#
"#
:
H
-
#
2
t
0
2
2
t
0
"#
:
H
-#
H
-^AC_A
"#
:
2. Ứng dụng của một số muối cacbonat
-^AC_A""#
:
`A4W+aVA<?2VAWa<X
A9AAL.
`AVA9AAL?bR+cAXWRaA,d
?XA=W+?CUC; 8
-^AC_A"#
:
06C`AVA9AALe
fW
C©u hái 1
§Ó lµm s¹ch khÝ CO cã lÉn t¹p chÊt CO
2
dïng ho¸ chÊt
nµo sau ®©y.
a. Dung dÞch KMnO
4
b. Dung dÞch Ca(HCO
3
)
2
c. Dung dÞch Br
2
d. Dung dÞch Ca(OH)
2
Câu hỏi 2 :
Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al
2
O
3
,CuO
MgO, Fe
2
O
3
nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
/./4R"?RARgE
./4
#
:
R"?RARgE
"./4
#
:
R"?RA#RgE
./4
#
:
R"?RA#RgE
#
:
32h
YBài 2,3,5,6 SGK trang 75
* Đọc trước bài 17