Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

hop chat cua Cacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.63 KB, 15 trang )



Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
C
NaHCO
3
H
2
CO
3
CaCO
3
CO
2
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
CO
(7)
(8)
(9)


Click to add Title
Cấu tạo phân tử
2
1.
Click to add Title


2
Tính chất
2.
Click to add Title
2
AXIT CACBONIC
Click to add Title
2
MUỐI CACBONAT
I.
II.
Click to add Title
Tính tan
2
1.
Click to add Title
2
Tính chất hóa học
2.
Click to add Title
2
Ứng dụng
3.

I. AXIT CACBONIC (H
2
CO
3
)
1. Cấu tạo phân tử

Công thức electron Công thức cấu tạo

H
O
H
O
C
OO
O
H
H
O
C



.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.




+ 4
Các nhóm thảo luận cho
biết CT electron và CTCT
của H
2
CO
3

I. AXIT CACBONIC (H
2
CO
3
)
2. Tính chất
Axit cacbonic là axit yếu, phân li yếu theo 2 nấc,
kém bền, dễ bị phân hủy thành CO
2
và H
2
O
H
2
CO
3
CO
2
+ H
2
O

H
2
CO
3
H
+
+ HCO
3
-
, K
1
= 4,5 . 10
-7
HCO
3
-
H
+
+ CO
3
2-
, K
2
= 4,8 . 10
-11
Dựa vào CTCT,
em hãy nhận xét
đặc điểm tính chất
của axit cacbonic?
Em hãy

nhận xét
khả năng
tạo muối
của axit
cacbonic
?

II. MUỐI CACBONAT
1. Tính tan
Hầu hết đều tan
Đa số đều không tan hoặc không tồn tại
( trừ muối M
2
CO
3
(M là NH
4
+
và KLK)
MUỐI CACBONAT
Muối hidrocacbonat (HCO
3
-
) Muối cacbonat trung hòa (CO
3
2-
)
Em hãy quan sát thí
nghiệm, nêu hiện
tượng thí nghiệm và

nhận xét tính tan của
muối cacbonat?

II. MUỐI CACBONAT
2. Tính chất hóa học
- Thể hiện đầy đủ tính chất của muối.
PHT số
2
Viết phương trình phản ứng dưới dạng phương trình phân tử và phương
trình ion thu gọn chứng minh tính chất hóa học của muối cacbonat?
a. Tác dụng với axit
CaCO
3
+ 2HCl →CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
CaCO
3
+ 2H
+
→Ca
2+
+ CO
2
+ H
2

O

NaHCO
3
+HCl→NaCl

+ CO
2
+ H
2
O
HCO
3
-
+ H
+
→ CO
2
+ H
2
O
b. Tác dụng với bazơ
NaHCO
3
+ NaOH→Na
2
CO
3
+ H
2

O
HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O
c. Phản ứng nhiệt phân
ZnCO
3
(r) ZnO (r) + CO
2
(k)

2NaHCO
3
(r) Na
2
CO
3
(r) + CO
2
(k) + H
2
O (k)


t
0
t
0
Em hãy cho biết
muối cacbonat thể
hiện tính chất hóa
học nào?

II. MUỐI CACBONAT
3. Ứng dụng
MUỐI CACBONAT
Dùng làm chất độn (CaCO
3
)
Dùng trong công nghiệp thủy tinh,
đồ gốm, bột giặt,….(Na
2
CO
3
khan)
Dùng trong công nghiệp thực phẩm,
làm thuốc giảm đau dạ dày (NaHCO
3
)
Dùng làm bột nở ( NH
4
HCO
3

)

C
NaHCO
3
H
2
CO
3
CaCO
3
CO
2
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
CO
(7)
(8)
(9)

Câu 1: Cho các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, FeCl
3

,
Ba(NO
3
)
2
, K
2
SO
4
. Số dung dịch có pH >7 là:
1
2
3
0
Chuïc mæìng! Baûn âaî traí låìi âuïng
Ráút tiãúc!
Baûn âaî traí låìi
sai
Ráút tiãúc!
Baûn âaî traí låìi
sai
Ráút tiãúc!
Baûn âaî traí låìi
sai

Câu 2: Dung dịch A làm quỳ tím hóa xanh, dung
dịch B không làm quỳ tím đổi màu. Trộn dung
dịch A và dung dịch B thì thu được kết tủa. A
và B có thể là:
NaOH và K

2
SO
4
K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
KOH và FeCl
3

Na
2
CO
3
và KNO
3
Chuïc mæìng! Baûn âaî traí låìi âuïng
Ráút tiãúc!
Baûn âaî traí låìi
sai
Ráút tiãúc!
Baûn âaî traí låìi
sai
Ráút tiãúc!
Baûn âaî traí låìi
sai



Cõu 3: Nung 52,65 g CaCO
3
1000
0
C v cho ton b
lng khớ thoỏt ra hp th ht vo 500,0 ml dd NaOH
1,800M. Tớnh khi lng mui to thnh? Bit hiu
sut phn ng nhit phõn CaCO
3
l 95%.
50,814 g
42,38 g
8,434 g
50,02 g
Chuùc mổỡng! Baỷn õaợ traớ lồỡi õuùng
Rỏỳt tióỳc!
Baỷn õaợ traớ lồỡi
sai
Rỏỳt tióỳc!
Baỷn õaợ traớ lồỡi
sai
Rỏỳt tióỳc!
Baỷn õaợ traớ lồỡi
sai


Về nhà làm các bài tập SGK và SBT


Chuẩn bị trước bài 17: Silic và hợp chất của silic

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×