Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Hình thành và phát triển nhân cách cho học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.8 KB, 16 trang )

TIếN SĨ: TRầN MINH HằNG
HọC VIệN QUảN LÝ GIÁO DụC
Hình thành và phát triển nhân cách
học sinh với việc thực hiện mục tiêu
phát triển nguồn nhân lực
Nh ng n i dung c b nữ ộ ơ ả

M t s khái ni m c b n v ngu n nhân l c và ộ ố ệ ơ ả ề ồ ự
nhân cách

Phát tri n nhân cách h c sinh theo m c tiêu phát ể ọ ụ
tri n ngu n nhân l c.ể ồ ự

M t s quan đi m phát tri n nhân cách g n v i ộ ố ể ể ắ ớ
phát tri n xã h i hi n nay.ể ộ ệ

Năng l c qu n lý c a cán b qu n lý giáo d c nh m ự ả ủ ộ ả ụ ằ
th c hi n m c tiêu giáo d c đ t ra.ự ệ ụ ụ ặ
Các y u t đ m t t ch c ế ố ể ộ ổ ứ
ho t đ ng có hi u quạ ộ ệ ả

C c u t ch c ơ ấ ổ ứ
đ c thi t k t tượ ế ế ố

M c đích, m c ụ ụ
tiêu, nhi m v ệ ụ
c a t ch c rõ ủ ổ ứ
ràng

Hi u qu ho t ệ ả ạ
đ ng c a t ch cộ ủ ổ ứ



Ngu n nhân l c ồ ự
c a t ch c đ c ủ ổ ứ ượ
s d ng có hi u ử ụ ệ
quả
V n đ phát tri n ngu n nhân l cấ ề ể ồ ự

*Phát tri n ng i: là quá trình l a chon t i u trong ể ườ ự ố ư
ho t đ ng c a con ng i, phát tri n ng i là đi u ạ ộ ủ ườ ể ườ ề
ki n c b n c a xã h iệ ơ ả ủ ộ

-C p đ cá nhân: là phát tri n toàn b nhân cách và ấ ộ ể ộ
t ng b ph n trong c u trúc c a nhân cáchừ ộ ậ ấ ủ

-C p đ qu c gia: là tiêu chí đ x p h ng cácx qu c ấ ộ ố ể ế ạ ố
gia trên th gi iế ớ

HDI:Là trung bình c a 3 ch s : m c thu nh p bình ủ ỉ ố ứ ậ
quân đ u ng i/1 năm, ch s phát tri n giáo d c, ầ ườ ỉ ố ể ụ
ch s v s c kh e và dinh d ngỉ ố ề ứ ỏ ưỡ
HDI C A VI T NAM LÀO,733 Đ NG TH 105/177Ủ Ệ Ứ Ứ

-Ch s thu nh p bình quân ng i c a VN: 715 USD ỉ ố ậ ườ ủ
đ ng th 122/177ứ ứ

-Ch s v s c kh e và dinh d ng: tu i th trung ỉ ố ề ứ ỏ ưỡ ổ ọ
bình c a dân VN hi n nay là 68 tu iủ ệ ổ

-Ch s v s c kh e và tu i th đ ng 56/177ỉ ố ề ứ ỏ ổ ọ ứ


-Ch s v giáo d c: 95% s dân trong đ tu i lao ỉ ố ề ụ ố ộ ổ
đ ng bi t ch , ph n đ u năm 2010 đ t 200 SV/1 ộ ế ữ ấ ấ ạ
v n dân, năm 2015 là 300/1 v n dân, năm 2020 là ạ ạ
450/1 v n dânạ

-S tr ng ĐH, CĐ là 386 tr ng, năm 2010 là 410 ố ườ ườ
tr ng, năm 2015 là 600 tr ngườ ườ
Ngu n l c ng iồ ự ườ

Con ng i phát tri n và phát tri n liên t c s tr ườ ể ể ụ ẽ ở
thành nhân l c.ự

Ngu n l c ng i bao g m s l ng và ch t l ng.ồ ự ườ ồ ố ượ ấ ượ

S l ng: Đ s ng i đ tham gia vào l c l ng ố ượ ủ ố ườ ể ự ượ
lao đ ng.ộ

Ch t l ng: S ng i lao đ ng có đ s c kh e, trình ấ ượ ố ườ ộ ủ ứ ỏ
đ văn hóa, k năng lao đ ng….ộ ỹ ộ
Phát tri n ngu n nhân l cể ồ ự

Là t ng th các hình th c, ph ng pháp, chính sách ổ ể ứ ươ
nh m hoàn thi n và nâng cao s l ng và ch t l ng ằ ệ ố ượ ấ ượ
s c lao đ ng xã h i.ứ ộ ộ

V n đ ngu n nhân l c trên th gi i đ t ra:ấ ề ồ ự ế ớ ặ
-
Đ i ngũ lao đ ng có trí tu , có trình đ qu n lý, chuyên ộ ộ ệ ộ ả
môn, k thu t.ỹ ậ
-

Đ i ngũ công nhân k thu t có tay ngh cao.ộ ỹ ậ ề
-
Đ i ngũ nhà hu n luy n đ v s l ng và ch t l ng ộ ấ ệ ủ ề ố ượ ấ ượ
cao.
-
Nâng cao ý th c công dân và phong cách làm vi c công ứ ệ
nghi p.ệ
-
Nâng cao th l c cho ng i lao đ ngể ự ườ ộ
Nh ng yêu c u c a ngu n nhân l c ữ ầ ủ ồ ự
Vi t Nam trong th i kỳ CNH, HĐHệ ờ

Có tri th c khoa h cứ ọ

Có k năng lao đ ng chuyên môn sâu, lành ngh ỹ ộ ề
trong m t lĩnh v c.ộ ự

Có thái đ đúng trong ng x v i môi tr ng kinh t ộ ứ ử ớ ườ ế
và xã h i.ộ

Có s c kh e t tứ ỏ ố
Qu n lý ngu n nhân l cả ồ ự
-
Giáo d cụ
-
Đào t oạ
-
B i d ngồ ưỡ
-
Phát tri nể

-
Nghiên c u, ứ
ph c vụ ụ
-
Tuy n d ngể ụ
-
Sàng l cọ
-
B tríố
-
Đánh giá
-
Đãi ngộ
-
K ho ch hóa ế ạ
s c lao đ ngứ ộ
-
M r ng ở ộ
ch ng lo i vi c ủ ạ ệ
làm
-
M r ng quy ở ộ
mô phát tri nể
-
Phát tri n t ể ổ
ch cứ
Phát tri n ể
ngu n nhân l cồ ự
Môi tr ng ườ
ngu n nhân l cồ ự

S d ng ngu n ử ụ ồ
nhân l cự
Qu n lý ngu n nhân l cả ồ ự
Qu n lý ngu n nhân l cả ồ ự
Kh i s d ng ố ử ụ
ngu n nhân ồ
l cự
Kh i d ch v , ố ị ụ
h u c nậ ầ
Kh i ch đ , ố ế ộ
chính sách
Kh i đào t o, ố ạ
phát tri nể
Ngu n nhân ồ
l cự
Nh ng n i dung c b n c a ữ ộ ơ ả ủ
qu n lý ngu n nhân l cả ồ ự

Xây d ng và c i ti n b máy t ch c, ch đ làm ự ả ế ộ ổ ứ ế ộ
vi c.ệ

Ho ch đ nh ngu n nhân l c.ạ ị ồ ự

Nghiên c u, phân tích, mô t và thi t k công vi c.ứ ả ế ế ệ

Đào t o, tái đào t o, hu n luy n và phát tri n nhân ạ ạ ấ ệ ể
sự

Đánh giá tình hình th c hi n công vi c.ự ệ ệ


Đ nh m c lao đ ng, ti n l ng và khen th ng.ị ứ ộ ề ươ ưở

Phúc l i và b o v s c kh e cho ng i lao đ ngợ ả ệ ứ ỏ ườ ộ
M i liên h các ho t đ ng ố ệ ạ ộ
qu n lý ngu n nhân l cả ồ ự
Xây d ng và c i ự ả
ti n b máy t ế ộ ổ
ch c, ch đ ứ ế ộ
làm vi cệ
Nghiên c u, ứ
phân tích, mô
t , thi t kả ế ế
Qu n lý ả
ngu n ồ
nhân l cự
Đ nh m c lao ị ứ
đ ng, ti n ộ ề
l ng và khen ươ
th ngưở
Đánh giá tình
hình th c hi n ự ệ
công vi cệ
Hu n luy n và ấ ệ
phát tri nể
Tuy n d ng, b ể ụ ố
trí nhân s , đ ự ề
b t, thuyên ạ
chuy n và sa th iể ả
Ho ch đ nh ạ ị
ngu n nhân l cồ ự

Nh ng n i dung qu n lý ngu n nhân l c ữ ộ ả ồ ự
c a t ch củ ổ ứ

Đ m b o c h i vi c làm bình đ ng cho m i ng i.ả ả ơ ộ ệ ẳ ọ ườ

Ti n hành th ng xuyên phân tích công vi c.ế ườ ệ

Xây d ng k ho ch nhân s c a t ch c.ự ế ạ ự ủ ổ ứ

Tuy n ch n và đ ng viên ng i lao đ ng.ể ọ ộ ườ ộ

Đánh giá ho t đ ng c a ng i lao đ ng.ạ ộ ủ ườ ộ

Xây d ng ch đ ti n công.ự ế ộ ề

Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c cho t ch c.ạ ể ồ ự ổ ứ

T o l p các m i quan h trong t ch c.ạ ậ ố ệ ổ ứ

Đ m b o các chính sách nh v sinh, an toàn lao ả ả ư ệ
đ ng.ộ
M i quan h gi a các khái ni m: Con ố ệ ữ ệ
ng i, ng i lao đ ng, nhân l c và ngu n ườ ườ ộ ự ồ
nhân l cự

Nhân t con ng i là v trí, là vai trò trung tâm, là ố ườ ị
hi u su t lao đ ng trong m t h th ng đ ng b ệ ấ ộ ộ ệ ố ồ ộ
(con ng i – t nhiên – k thu t), cũng chính là ườ ự ỹ ậ
nhân l c.ự


Nhân l c là nh ng cá nhân có nhân cách, có kh ự ữ ả
năng LĐSX.

Ng i lao đ ng: là nh ng ng i đang th c hi n m t ườ ộ ữ ườ ự ệ ộ
ho t đ ng ngh nghi p nh t đ nh.ạ ộ ề ệ ấ ị

Ngu n nhân l c: chính là ngu n l c con ng i trong ồ ự ồ ự ườ
m t t ch c c th .ộ ổ ứ ụ ể
M i quan h gi a dân s , ngu n nhân l c ố ệ ữ ố ồ ự
và vi c làm c a m t qu c giaệ ủ ộ ố

Giáo d cụ

Y tế
Dân số
Ngu n ồ
nhân l cự
Lao đ ngộ
(NNLCVL)
S dân không ố
đáp ng đ c ứ ượ
ngu n nhân ồ
l cự
S nhân l c ố ự
không có vi c ệ
làm

×