PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN PHÚ VANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 1
BÀI: HỖN SỐ
Giáo viên: Lê Thị Kiều Như
Toán:Hỗn số và
4
3
•
Có 2 hình tròn và hình tròn
4
3
2
và
4
3
Toán: Hỗn số
4
3
2
Hay: Có 2 hình tròn + hình tròn
4
3
Toán: Hỗn số
2
4
3
4
3
Có 2 hình tròn và hình tròn
Nói gọn:” Có 2 và hình tròn
Viết gọn: 2 và hình tròn
4
3
4
3
Toán: Hỗn số
2
4
3
4
3
Có 2 hình tròn + hình tròn
Nói gọn: Có 2 + hình tròn
Viết gọn: 2 + hình tròn
4
3
4
3
Toán: Hỗn số
2
4
3
4
3
2 và
hay 2 +
4
3
Viết thành: 2
4
3
Vậy:2 *Gọi là hỗn số
4
3
Toán :Hỗn số
4
3
2
Phần nguyên
Phần phân số
đọc là:hai và ba phần tư
2
4
3
(hay đọc gọn là:”hai,ba phân tư”)
Nhận xét cách đọc hỗn số trên?
Toán :Hỗn số
4
3
4
3
2
Phần nguyên
Phần phân số
đọc là:hai và ba phần tư
2
(hay đọc gọn là:”hai,ba phân tư”)
Nhận xét cách viết hỗn số trên?
Viết là:2
4
3
Toán :Hỗn số
4
3
2
Nhận xét phần phân số và 1?
< 1
4
3
Toán:Hỗn số
Kết luận
Phần phân số của hỗn số bao gìơ
cũng bé hơn đơn vị.
*Khi đọc (hoặc viết) hỗn số ta đọc
(hoặc viết) phần nguyên rồi đọc( hoặc
viết) phần phân số.
Viết hỗn số
Viết 2
4
3
Viết hỗn số
Viết :3
2
1
Bài 1:
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn
số thích hợp:
Mẫu:
Viết: 1
2
1
Đọc :một phần hai
Bài 1:
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn
số thích hợp
a)
Viết: 2
Đọc : hai một phần tư
4
1
Bài 1:
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn
số thích hợp
b)
5
4
Viết 2
Đọc: hai bốn phần năm
Bài 1:Dựa vào hình vẽ để viết rồi
đọc hỗn số thích hợp:
c)
Viết : 3
Đọc là:ba hai phần ba
3
2
Bài 2:Viết hỗn số thích hợp vào chố
chấm dưới mỗi vạch của tia số
•
a)
5
1
0
1
1
2
5
2
5
3
5
4
5
1
1
5
2
1
5
3
1
5
4