Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

cử nhân quản trị kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.71 KB, 6 trang )






K
K
H
H
O
O
A
A


Q
Q
U
U


N
N


T
T
R
R





K
K
I
I
N
N
H
H


D
D
O
O
A
A
N
N
H
H









C
C
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G


T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H


Đ
Đ



O
O


T
T


O
O


(
(
T
T
h
h
e
e
o
o


n
n
i
i
ê
ê

n
n


c
c
h
h
ế
ế
)
)




 Tên chương trình :
C
C




n
n
h
h
â
â
n

n


C
C
a
a
o
o


đ
đ


n
n
g
g


Q
Q
u
u


n
n



T
T
r
r




k
k
i
i
n
n
h
h


d
d
o
o
a
a
n
n
h
h
 Trình độ đào tạo :

C
C
a
a
o
o


đ
đ


n
n
g
g
 Ngành đào tạo :
Q
Q
u
u


n
n


T
T
r

r




K
K
i
i
n
n
h
h


D
D
o
o
a
a
n
n
h
h
 Loại hình đào tạo:
C
C
h
h

í
í
n
n
h
h


q
q
u
u
y
y
,
,


t
t


p
p


t
t
r
r

u
u
n
n
g
g
C
C
h
h
u
u
y
y
ê
ê
n
n


n
n
g
g
à
à
n
n
h
h

:
:




1/ CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ DỊCH VỤ
2/ CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ BÁN HÀNG
3/ CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN – NHÀ HÀNG





T
T
R
R
Ư
Ư


N
N
G
G


Đ
Đ



I
I


H
H


C
C


M
M




T
T
P
P
.
.
H
H
C
C

M
M


97 Võ Văn Tần – Quận 3 – Thành phố Hồ Chí Minh
ĐT: (84.8) 39 300 210 -39 300 543 - fax: (84.8) 39 300 085
KHOÁ 2008
KHOÁ 2008
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 2004 & 2005

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH P. 211 – P. 212 97 VÕ VĂN TẦN, P.6, QUẬN 3, TP HCM TRANG 1

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung: Chương trình đào tạo nhằm hướng đến việc đào tạo những sinh viên
tốt nghiệp có tư cách đạo đức tốt, có tính trung thực và có trách nhiệm xã hội.
Chương trình đào tạo nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản trong lĩnh
vực kinh doanh tổng quát; có các kỹ năng cần thiết trong lĩnh vực quản trị kinh
doanh; giúp sinh viên phát triển những kỹ năng cần thiết để tiếp tục tự phát triển,
nghiên cứu độc lập cũng như khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường làm
việc.
Ở bậc Cao đẳng sinh viên có thể học chuyên sâu một trong các chuyên ngành sau:
o Chuyên ngành Quản trị dịch vụ: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
bản; kỹ năng chuyên sâu về quản trị kinh doanh dịch vụ; có khả năng tham gia
hoạch định và tổ chức thực thi các kế hoạch kinh doanh trong lĩnh vực dịch vụ;
cũng như tạo lập doanh nghiệp dịch vụ mới.
Sau khi tốt nghiệp chuyên ngành này sinh viên có thể làm việc ở các doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ như: công ty kinh doanh dịch vụ giải trí bao gồm công
ty tổ chức biểu diễn, các nhà hát, rạp chiếu phim… các trung tâm văn hoá, thể
thao, nhà an dưỡng, công ty viễn thông, các siêu thị, các công ty dịch vụ công ích
như thoát nước, vệ sinh môi trường đô thị,… và có khả năng tạo lập doanh nghiệp

kinh doanh dịch vụ.
Chuyên ngành Quản trị bán hàng: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
bản trong lĩnh vực kinh doanh bán hàng; những kỹ năng chuyên sâu về bán hàng;
có khả năng tham gia hoạch định và tổ chức thực thi các kế hoạch bán hàng nhằm
tăng doanh số, lãnh đạo các đội nhân viên bán hàng, quản lý cửa hàng.
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành này có thể phát huy năng lực ở các bộ phận
bán hàng của các công ty , các siêu thị, các cửa hàng ở các trung tâm thương
mại… và có thể trở thành các đội trưởng bán hàng của các công ty, trưởng quầy
hàng trong các siêu thị, cửa hàng trưởng…
o Chuyên ngành Quản trị khách sạn – nhà hàng: Trang bị cho sinh viên những
kiến thức cơ bản trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn, nhà hàng, các kỹ năng về
phục vụ, lễ tân, tổ chức sự kiện, hội nghị, đặt tiệc, quản trị doanh thu chi phí trong
kinh doanh khách sạn, nhà hàng.
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành này có khả năng thành lập và quản lý điều
hành khách sạn hoặc nhà hàng,... do đó có thể phát huy năng lực ở các công ty
kinh doanh khách sạn, nhà hàng để trở thành trưởng các bộ phận tiếp tân, phục vụ
phòng, phục vụ bàn hay tổng quản lý khách sạn hoặc nhà hàng.
THỜI GIAN ĐÀO TẠO : 3 năm (6 học kỳ)
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH :
Người tốt nghiệp phổ thông trung học (có bằng Tú tài, hết lớp 12/12)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 2004 & 2005

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH P. 211 – P. 212 97 VÕ VĂN TẦN, P.6, QUẬN 3, TP HCM TRANG 2

QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
1. Quy trình đào tạo: Đào tạo theo tín chỉ. Sinh viên tốt nghiệp sau khi hoàn thành
chương trình khóa học.
2. Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định về chế độ đào tạo của trường, sinh viên có thể
thi tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện) sau khi hoàn thành Báo cáo thực tập trong học kỳ 6.
THANG ĐIỂM

Theo quy định chung của Trường, hiện tại cho thang điểm 10, điểm 5/10 là đạt.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
7.1 Kiến thức giáo dục đại cương
46 ĐVHT
S TT
MMH MÔN HỌC ĐVHT
1 1 CT0501
Triết học Mác-lênin
4
2 2 CT0502
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
6
3 3 CT0404
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3
4 4 CT0403
Lịch sử Đảng CSVN
3
5 5 CT0405
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3
6 6 PL0301
Pháp luật đại cương
3
7 7 PP4302
Kỹ năng học ĐH & PP NCKH
3
8 8 TN0411
Toán cao cấp (C1&C2 - CĐ)
4

9 9 TH0401
Tin học đại cương
4
10 10 GT0301
Giáo dục thể chất (GDTC I)
3
11 11 GP0401
Giáo dục quốc phòng (135 tiết)

12 12 TA0503,4
Tiếng Anh I, II
10



7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
94 ĐVHT

7.2.1.Kiến thức cơ sở của khối ngành
19
S TT
MMH MÔN HỌC ĐVHT
13 1 QT0301
Quản trị học
4
14 2 KT102
Kinh tế học vi mô
4
15 3 TH4403
Tin học UD trong kinh doanh

4
16 4 TK4402
Thống kê UD trong kinh doanh
4
17 5 KD4301
Luật kinh doanh
3

7.2.2.Kiến thức ngành
21
S TT
MMH MÔN HỌC ĐVHT
18 1 KT4406 Nguyên lý kế toán 4
19 2 QT4305
Quản trị chất lượng
3
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 2004 & 2005

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH P. 211 – P. 212 97 VÕ VĂN TẦN, P.6, QUẬN 3, TP HCM TRANG 3

20 3 TT4301
Marketing căn bản
4
21 4 TC4307
Tài chính - tín dụng (Lý thuyết tài chính tiền tệ)
3
22 5 KD4404
Phân tích định lượng trong QT
4
23 6 KD0317

Giao tiếp trong kinh doanh
3

7.2.3.Kiến thức chuyên ngành




1/ CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ DỊCH VỤ



S TT
MMH MÔN HỌC ĐVHT

7.2.3.1 Học phần bắt buộc 21
24 1 QT4330
Quản trị dịch vụ
3
25 2 QT4308
Quản trị bán hàng
3
26 3 TL4302
Hành vi khách hàng
3
27 4 TT4305
Marketing dịch vụ
3
28 5 QT4314
Quản trị kênh phân phối

3
29 6 QT4310
Quản trị thương hiệu
3
30 7 TT4307 Nghiên cứu marketing 3

7.2.3.2 Học phần chọn : chọn 5 trong các HP sau: 15
31 1/ QT4340
Chăm sóc khách hàng
3
32 2/ QT4325
Quảng cáo
3
33 3/ KT4305
Kế toán quản trị
3
34 4/ KD4312
Thương mại điện tử
3
35 5/
Marketing trực tiếp& QT quan hệ KH
3
36 6/
Quản trị các cửa hàng dịch vụ
3
37 7/
Quản trị siêu thị
3
38 8/ NH4301
Giao dịch NH (Nghiệp vụ NH)

3
39 9/ QT4307
Quản trị chi phí
3
40 10/ QT4339
Tổ chức sự kiện và tài trợ
3



2/ CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ BÁN HÀNG



S TT
MMH MÔN HỌC ĐVHT
7.2.3.1 Học phần bắt buộc 21
24 1 QT4308
Quản trị bán hàng
3
25 2 QT4325
Quảng cáo
3
26 3 QT4314
Quản trị kênh phân phối
3
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 2004 & 2005

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH P. 211 – P. 212 97 VÕ VĂN TẦN, P.6, QUẬN 3, TP HCM TRANG 4


27 4 TL4302
Hành vi khách hàng
3
28 5 QT4310
Quản trị thương hiệu
3
29 6 QT4346
Nghiệp vụ bán hàng
3
30 7 TT4307
Nghiên cứu marketing
3

7.2.3.2 Học phần chọn : chọn 5 trong các HP sau: 15
31 1/ QT4340
Chăm sóc khách hàng
3
32 2/ Marketing trực tiếp& QT quan hệ KH 3
33 3/ KD4312
Thương mại điện tử
3
34 4/ KT4305
Kế toán quản trị
3
35 5/
Quản trị siêu thị
3
36 6/ KD4310
Lập kế hoạch kinh doanh
3

37 7/ QT4307
Quản trị chi phí
3
38 8/ QT4226
Chính sách giá
3
39 9/ QT4339
Tổ chức sự kiện và tài trợ
3
40 10/
Bố trí quầy hàng & QL kho hàng
3



3/CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN - NHÀ HÀNG



S TT
MMH MÔN HỌC ĐVHT

7.2.3.1 Học phần bắt buộc 21
24 1 DL4303
Quản trị khách sạn-nhà hàng 1
3
25 2 DL4306
Quản trị khách sạn-nhà hàng 2
3
26 3 QT4308 Quản trị bán hàng 3

27 4 TL4302
Hành vi khách hàng
3
28 5 DL4307
Nghiệp vụ khách sạn
3
29 6 QT4354
Quản lý thực đơn
3
30 7 QT4310
Quản trị thương hiệu
3

7.2.3.2 Học phần chọn : chọn 5 trong các HP sau: 15
31 1/ QT4340
Chăm sóc khách hàng
3
32 2/
Marketing trực tiếp& QT quan hệ KH
3
33 3/ KD4312
Thương mại điện tử
3
34 4/
Thiết kế nội thất
3
35 5/
An toàn, an ninh khách sạn, nhà hàng
3
36 6/ DL4309

Tổ chức sự kiện, hội nghị
3
37 7/ QT4307
Quản trị chi phí
3

×