Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Chuyên đề Thực hành hóa học có ứng dụng công nghệ thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.05 KB, 23 trang )


PHOỉNG GD & T AKP
TRệễỉNG THCS MAẽC ẹểNH CHI
GV: Nguyeón Duy Tuaỏn Anh
GV: Nguyeón Duy Tuaỏn Anh

KiĨm tra bµi cò
KiĨm tra bµi cò
Viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá
Viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá
sau :
sau :
FeCl
3


1
1
2
2
3
3

Fe
3
O
4


FeCl
2




Fe



3Fe + 2O
2

0
t
→
Fe
3
O
4

2Fe + 3Cl
2
0
t
→
2FeCl
3

Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H

2

1
1
2
2
3
3
®
®
¸p ¸n:
¸p ¸n:
HÓA H
HÓA H
ỌC
ỌC
L
L
ỚP
ỚP
9
9
Bµi 23. Thùc hµnh : TÝnh chÊt
Bµi 23. Thùc hµnh : TÝnh chÊt
ho¸ häc cña nh«m vµ s¾t
ho¸ häc cña nh«m vµ s¾t
LƯU Ý
Tường trình
Tiến hành
thí nghiệm

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI MÔN HÓA HỌC

Mét sè quy t¾c an toµn
Kh«ng thÓ
Kh«ng thÓ
quªn
quªn
1. Khi làm thí nghiệm hóa học, phải tuyệt
đối tuân theo quy tắc an toàn trong phòng
thí nghiệm và sự hướng dẫn của thầy cô
giáo.
2. Khi làm thí nghiệm cần trật tự, gọn
gàng, cẩn thận, thực hiện thí nghiệm theo
đúng trình tự quy định.
3. Tuyệt đối không làm đỗ vỡ, không để
hóa chất bắn vào người và quần áo. Đèn
cồn dùng xong cần đậy nắp để tắt lửa.
4. Sau khi làm thí nghiệm thực hành phải
rữa dụng cụ thí nghiệm, vệ sinh lớp học.

Hướng dẫn bảng tường trình thí nghiệm
Hướng dẫn bảng tường trình thí nghiệm
STT Tên TN Cách tiến hành Hiện
tượng
PTHH
1
2
3
I. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
I. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM

Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Làm thế nào ?
KẾT THÚC


THÍ NGHIỆM 1
THÍ NGHIỆM 1


T¸c dông cña nh«m víi oxi.
T¸c dông cña nh«m víi oxi.
Lµm nh thÕ nµo?
Lµm nh thÕ nµo?

TH NGHIM 1:
TH NGHIM 1:
Cách làm: Lấy một ít bột nhôm
vào muôi sắt, đốt trên ngọn lửa
đèn cồn.
Nêu hiện t ợng và giải thích
đáp án: - Nhôm cháy sáng.
4Al
4Al
+ 3O
+ 3O
2
2
2Al
2Al
2

2
O
O
3
3
t
t
o
o
- Có phản ứng xảy ra theo PTHH:
- Tạo thành chất rắn màu trắng.


Tác dụng của nhôm với oxi.
Tác dụng của nhôm với oxi.
Làm thí
nghiệm
theo
nhóm.

S
T
T
Tên
TN
Cách tiến
hành
Hiện
tượng
PTHH

1
T¸c
T¸c
dông
dông
cña
cña
nh«m
nh«m
víi
víi
oxi.
oxi.
LÊy mét Ýt bét
LÊy mét Ýt bét
nh«m vµo mu«i
nh«m vµo mu«i
s¾t, ®èt trªn
s¾t, ®èt trªn
ngän löa ®Ìn
ngän löa ®Ìn
cån.
cån.
-
Nhôm cháy
sáng.
- Tạo thành
chất rắn màu
trắng
4Al + 3O

2
t
0
2Al
2
O
3






T¸c dông cña s¾t víi l u huúnh.
T¸c dông cña s¾t víi l u huúnh.
Lµm nh thÕ nµo?
Lµm nh thÕ nµo?
THÍ NGHIỆM 2
THÍ NGHIỆM 2

TH NGHIM 2:
TH NGHIM 2:
Cách làm: Trộn bột Fe với bột S với tỉ lệ
khoảng 7 : 4 về khối l ợng trong ống
nghiệm
- đ a ống nghiệm chứa hỗn hợp

lại gần

nam

châm, sau đó đun nóng đều và tập trung
ngọn lửa tại vị trí hỗn hợp đến khi bắt đầu
cháy đỏ lúc đó ngừng đun. Dùng nam châm
thử sản phẩm.


Tác dụng của sắt với l u huỳnh
Tác dụng của sắt với l u huỳnh
Quan sát : Cho biết màu sắc của Fe, S, hỗn hợp bột (Fe + S) tr
ớc PƯ. Hiện t ợng ở mỗi phần. Giải thích và viết PTPƯ.
Làm thí
nghiệm
theo
nhóm.

TH NGHIM 2:
TH NGHIM 2:


Tác dụng của sắt với l u huỳnh
Tác dụng của sắt với l u huỳnh
đáp án:: Fe màu trắng xám, S màu vàng t ơI, hỗn hợp ( Fe + S )
màu vàng xám
Phần I: Sắt bị nam châm hút, không có phản ứng xảy ra. Phần II : Hỗn hợp tự nóng sáng(đỏ) lên và chuyển dần thành
chất rắn màu đen (FeS), không bị nam châm hút.


Fe
Fe
+

+
S
S
FeS
FeS
t
t
o
o
Có phản ứng xảy ra theo PTHH :



S
T
T
Tờn
TN
Cỏch tin hnh
Hin tng
PTHH
2
- Trộn bột Fe với bột S
với tỉ lệ khoảng 7 : 4
về khối l ợng trong
ống nghiệm
- Hỗn hợp tự nóng
sáng (đỏ) lên và
chuyển dần thành
chất rắn màu đen

(FeS), không bị
nam châm hút.
- Fe màu trắng
xám, S màu vàng
t ơi, hỗn hợp bột
(Fe + S) màu vàng
xám.
T/d
của
sắt
với l u
huỳnh
- đ a ống nghiệm chứa
hỗn hợp

lại gần

nam
châm, sau đó đun nóng
đều và tập trung ngọn
lửa tại vị trí hỗn hợp
đến khi bắt đầu cháy
đỏ lúc đó ngừng đun.
Dùng nam châm thử
sản phẩm.
Quay lai
Quay lai
- Sắt bị nam
- Sắt bị nam
châm hút

châm hút
Fe + S t
0
FeS




Nhận biết mỗi kim loại Al, Fe đ ợc
Nhận biết mỗi kim loại Al, Fe đ ợc
đặt trong hai lọ không dán nhãn.
đặt trong hai lọ không dán nhãn.
Làm nh thế nào?
Làm nh thế nào?
TH NGHIM 3
TH NGHIM 3

TH NGHIM 3:
TH NGHIM 3:


Nhận biết mỗi kim loại Al, Fe
Nhận biết mỗi kim loại Al, Fe
đựng trong hai lọ không dán nhãn
đựng trong hai lọ không dán nhãn
Ph ơng pháp giải:
+ Lấy một ít bột kim loại Al, Fe vào hai ống nghiệm đánh số
thứ tự (1) và (2) trùng với lọ (1) và (2).
+ Nhỏ 4 5 giọt dd NaOH vào từng ống nghiệm (1) và (2).
- Nếu có bọt khí thoát ra => ống nghiệm đó đựng bột Al

=> lọ đựng Al.
- Lọ còn lại ( ống nghiệm không có hiện t ợng gỡ ) là Fe
2Al + 2NaOH + 2H
2Al + 2NaOH + 2H
2
2
O
O
2NaAlO
2NaAlO
2
2
+ 3H
+ 3H
2
2


PTPƯ:
PTPƯ:
Làm thí nghiệm
theo nhóm.

S
T
T
Tờn Thớ
nghim
Cỏch tin
hnh

Hin tng
PTHH
3
+ Lấy một ít
bột kim loại
Al, Fe vào hai
ống nghiệm
đánh số thứ tự
(1) và (2) trùng
với lọ (1) và
(2).
- Lọ còn lại ( ống
nghiệm không có
hiện t ợng gỡ) là Fe
Lọ có bọt khí
thoát ra , bột kim
loại tan dần =>
ống nghiệm đó
đựng bột Al => lọ
đựng Al.
Nhận
biết mỗi
kim loại
Al, Fe
đựng
trong hai
lọ không
nhãn
+ Nhỏ 4 5
giọt dd NaOH

vào từng ống
nghiệm (1) và
(2).
2Al+2NaOH+2H
2Al+2NaOH+2H
2
2
O
O




2NaAlO
2NaAlO
2
2
+3H
+3H
2
2



2. Thí nghiệm2. Tác dụng của sắt với l u huỳnh.
2. Thí nghiệm2. Tác dụng của sắt với l u huỳnh.
Bài 23. Thực hành : Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Bài 23. Thực hành : Tính chất hoá học của nhôm và sắt
I
I

-
-
Tiến hành thí nghiệm
Tiến hành thí nghiệm


Tác dụng của nhôm với oxi.
Tác dụng của nhôm với oxi.
1. Thí nghiệm1.
1. Thí nghiệm1.
4Al
4Al
+
+
3O
3O
2
2
2Al
2Al
2
2
O
O
3
3
t
t
o
o

3. Thí nghiệm3. Nhận biết mỗi kim loại Al, Fe
3. Thí nghiệm3. Nhận biết mỗi kim loại Al, Fe


đ ợc đặt trong hai lọ không dán nhãn.
đ ợc đặt trong hai lọ không dán nhãn.
Fe
Fe
+
+
S
S
FeS
FeS
t
t
o
o
2Al + 2NaOH + 2H
2Al + 2NaOH + 2H
2
2
O
O
2NaAlO
2NaAlO
2
2
+ 3H
+ 3H

2
2


II
II


B
B
ản t ờng tr
ản t ờng tr
ỡnh
ỡnh

T
T
Tờn
TN
Cỏch tin hnh Hin tng PTHH
1
2
3
Nhận
biết
kim
loại
Al, Fe
Lấy một ít bột kim loại Al,
Fe vào hai ống nghiệm

Nhỏ 4 5 giọt dd NaOH
vào từng ống nghiệm
bọt khí thoát ra , bột kim
loại tan dần => ống
nghiệm đó đựng bột Al
Lọ còn lại (không có hiện t
ợng gi) là Fe
Tác
Tác
dụng
dụng
của
của
nhôm
nhôm
với oxi.
với oxi.
Lấy một ít bột nhôm
Lấy một ít bột nhôm
vào muôi sắt, đốt trên
vào muôi sắt, đốt trên
ngọn lửa đèn cồn.
ngọn lửa đèn cồn.
-
Nhụm chỏy sỏng.
- To thnh cht rn
mu trng
4Al + 3O
2
t

0
2Al
2
O
3
- Trộn bột Fe với bột S với tỉ
lệ khoảng 7 : 4 về khối l ợng
trong ống nghiệm
- Hỗn hợp tự nóng sáng (đỏ)
lên và chuyển dần thành
chất rắn màu đen (FeS),
không bị nam châm hút.
- Fe màu trắng xám, S màu
vàng t ơi, hỗn hợp bột (Fe +
S) màu vàng xám.
T/d của
sắt với l u
huỳnh
- đ a ống nghiệm chứa hỗn
hợp

lại gần

nam châm, sau
đó đun nóng đều và tập
trung ngọn lửa tại vị trí hỗn
hợp đến khi bắt đầu cháy
đỏ lúc đó ngừng đun. Dùng
nam châm thử sản phẩm.
- Sắt bị nam châm hút

- Sắt bị nam châm hút
Fe + S t
0
FeS
2Al+2NaOH+2H
2Al+2NaOH+2H
2
2
O
O




2NaAlO
2NaAlO
2
2
+3H
+3H
2
2



A
A
Al
Kim loại nào phản ứng được
Kim loại nào phản ứng được

với dung dòch bazơ?
với dung dòch bazơ?
Kim loại nào phản ứng được
Kim loại nào phản ứng được
với dung dòch bazơ?
với dung dòch bazơ?
Al
Al
A
A
B
B
Fe
Cu
Cu
C
C
Na
Na
D
D
Hết giờ
123456789101112131415

A
A
I, III
Saột coự hoaự trũ nhử theỏ naứo ?
Saột coự hoaự trũ nhử theỏ naứo ?
Saột coự hoaự trũ nhử theỏ naứo ?

Saột coự hoaự trũ nhử theỏ naứo ?
B
B
I, II
II, IV
II, IV
C
C
II, III
II, III
D
D
Ht gi
123456789101112131415
II, III
II, III
D
D

B
B
Tác dụng với dung dòch axit ( HCl…)
A
A
Tác dụng với Oxi
Al và Fe đều có tính chất
Al và Fe đều có tính chất
chung nào sau đây ?
chung nào sau đây ?
Al và Fe đều có tính chất

Al và Fe đều có tính chất
chung nào sau đây ?
chung nào sau đây ?
Tác dụng với muối
Tác dụng với muối
C
C
Cả A, B, C
Cả A, B, C
D
D
Hết giờ
123456789101112131415
Cả A, B, C
Cả A, B, C
D
D

HíngdÉnvÒnhµ
HíngdÉnvÒnhµ
-
¤n l¹i tÝnh chÊt ho¸ häc cña nh«m vµ s¾t
¤n l¹i tÝnh chÊt ho¸ häc cña nh«m vµ s¾t
-


ChuÈn bÞ bµi 25: TÝnh chÊt cña phi kim
ChuÈn bÞ bµi 25: TÝnh chÊt cña phi kim

CẢM ƠN Q THẦY CÔ

CẢM ƠN Q THẦY CÔ


VÀ CÁC EM HỌC SINH
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ THAM DỰ
ĐÃ THAM DỰ
TIẾT HỌC NÀY
TIẾT HỌC NÀY

×