Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Đại 9. Căn bậc ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.31 KB, 8 trang )



THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
TRƯỜNGTHCS LÊ QUÝ ĐÔN
GV:TRẦN ĐÌNH TRÁNG
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
1.Tìm căn bậc hai số học của 81,rồi suy ra căn bậc hai của chúng.
2.Tìm x để
Do đó căn bậc hai của 81 là
Kiểm tra
64
3
=x
981 =
Ta có
(vì 4.4.4=64)
464
3
=⇒= xx
Ta có:
981 ±=±
Bài toán: Môt người thợ cần làm một thùng hình lập phương
chứa được đúng 64 lít nước.
Hỏi người thợ đó phải chọn cạnh của thùng là bao nhiêu
dêcimet ?
Tiết 15 : CĂN BẬC BA
1.Khái niệm căn bậc ba
1 lít tương đương với đơn vị 1 thể tích nào ?
V=64
( )
3


dm
Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào ?
→←
?


Gọi x (dm) là độ dài cạnh của hình lập phương.
64
3
=x
644
3
=
Theo bài ra ta có :
Ta thấy x=4 vì
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm.
Từ ,người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
644
3
=
Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như
thế nào ?
-1
2
-1
2
ax =
3
ĐỊNH NGHĨA
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho

Ví dụ 1:
2 là căn bậc ba của 8, vì
.82
3
=
-5 là căn bậc ba của -125, vì
( )
1255
3
−=−
Ta công nhận kết quả sau:
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của a được ký hiệu là
.
3
a
axxa =⇔=
3
3
Chú ý:
( )
aaa ==
3
3
3
3


a) 27 ; b) -64 ; c) 0 ; d)
125

1
3327
3
3
3
==
?1 Tìm căn bậc ba của mỗi số sau :
Giải
a)
b)
( )
4464
3
3
3
−=−=−
c)
00
3
=
d)
5
1
5
1
125
1
3
3
3

=






=
Nhận xét
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm ;
Căn bậc ba của số o là số o.


Điền vào chỗ (…….) để hoàn thành công thức sau:
baabba .; =<⇔< ba


:0,0 =>≥
b
a
ba
b
a
b
a
ba =>≥ :0,0
Căn bậc ba cũng có các tính chất tương tự như trên
2.Tính chất
.

33
baba <⇔< a)

333
baab = b)
0≥≥ b0,a
; =<⇔< ab ba
3
3
b
a
=≠
3
b
a
:co ta 0,b c)


Ví dụ 2:
3
28
333
28272827;273 <⇒<=
So sánh 3 và
Giải : Ta có vậy
3
283 <
Ví dụ 3: Rút gọn
aa 4125
3

3

Giải : Ta có
aaaaaaa =−=−=− 454.1254125
3 3
3
3 3
?.2 Tính theo hai cách.
Cách 1:
34:1264:1728
33
==
Cách 2:
327
64
1728
64:1728
3
3
33
===
Dặn dò: Về nhà làm bài tập 67,68,69 trang 36 SGK.
Tiết sau ôn tập chương I
33
64:1728

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×