Bµi axit nitric
Ho¸ häc líp 11
Axit Nitric HNO
Axit Nitric HNO
3
3
H O N
O
O
Công thức electron
Công thức electron
Công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo
H O N
O
O
:
:
. .
. .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
+5
I. N
I. N
2
2
O
O
5
5
- Oxit tương ứng của HNO
- Oxit tương ứng của HNO
3
3
N
2
O
5
+ H
2
O =
+5+5
Anhidrit Nitric Axit Nitric
Đinitơ Pentoxit
Nitơ (V) Oxit
N
2
O
5
=
Rắn, trắng
2HNO
3
(20
o
C – 50
o
C)
4NO
2
+ O
2
2
II. Tính chất vật lý của HNO
II. Tính chất vật lý của HNO
3
3
Chất lỏng, không màu, bốc khói trong
không khí ẩm
HNO
3
=
t
o
Tan trong nước theo tỷ lệ bất kỳ
Dễ gây bỏng nặng, phá hủy da, giấy vải,
…
4NO
2
+O
2
+ 2H
2
O
4
III/ Tính chất hóa học của HNO
III/ Tính chất hóa học của HNO
3
3
Là axit mạnh:
HNO
3
= H + NO
3
+
-
HNO
3
+ NaOH =
H
3
O + OH = 2H
2
O
+
-
HNO
3
+ Na
2
CO
3
=
+
2-
2H
3
O + CO
3
= 3H
2
O + CO
2
1) Tính axit:
Làm quỳ tím màu hồng
NaNO
3
+ H
2
O
2NaNO
3
+ H
2
O + CO
2
HNO
3
+ CuO = Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
2H
3
O + CuO = Cu + 3H
2
O
+
2+
2
2
Cu + H
2
SO
4
Cu + H
2
SO
4
=
Không phản ứng
CuSO
4
+SO
2
+ 2H
2
O
t
o
(loãng)
(đặc)
H
2
SO
4
có tính chất Oxi hóa mạnh.
(đặc)
0 +4+2+6
2
2. Tính chất oxi hóa mạnh:
2. Tính chất oxi hóa mạnh:
a) Tác dụng với kim loại :
Cu + HNO
3
* Thí nghiệm 1:
đặc
Cu(NO
3
)
2
+
4
2 2
Dd xanh Nâu đỏ
Cu + 4H
+
+ 2NO
3
= Cu
2+
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
Cu
0
– 2e = Cu
2+
Cu
0
: Chất khử
N
+5
+ 1e = N
+4
N
+5
: Chất Oxi hóa
+5
+2
+4
-
0
H
2
O NO
2
+
2. Tính chất oxi hóa mạnh:
2. Tính chất oxi hóa mạnh:
a) Tác dụng với kim loại :
Nâu đỏ
Cu + HNO
3
* Thí nghiệm 2:
lo·ng
Cu(NO
3
)
2
+
8
4 2
Dd xanh Không màu
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
= 3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
Cu
0
– 2e = Cu
2+
Cu
0
: Chất khử
N
+5
+ 3e = N
+2
N
+5
: Chất Oxi hóa
3
3
-
+5
+2
+2
0
Không khí
NO +
H
2
O
2NO + O
2
2NO
2
Kh«ng mau N©u ®á
Dung dịch HNO
3
thể hiện tính chất oxi hóa mạnh ở mọi
nồng độ. ThÓ hiÖn quan hÖ cÊu t¹o - tÝnh chÊt.
Dung dịch HNO
3
tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ
Au & Pt), oxi hóa kim loại tới mức cao.
Phản ứng không giải phóng H
2
M + HNO
3
M + HNO
3
Al và Fe thụ động với dung dịch HNO
3
đặc nguội
M(NO
3
)
n
+ + H
2
ONO
2
(đặc)+5
+4
M(NO
3
)
n
+ + H
2
O
(N
2
O,
(loãng)
+5
+2
NO
N
2
, NH
4
NO
3
)
+1 0
-3
* BÀI TẬP
* BÀI TẬP
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
Chỉ dùng Fe, hãy nhận biết các dung dịch axit sau:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
HCl, H
2
SO
4đặc
, HNO
3đặc
Zn + HNO
3
(loãng) ? + N
2
+ ?
Zn + HNO
3(rất loãng)
? + NH
4
NO
3
+ ?