Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 3: Đạo hàm các hàm số lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.04 KB, 13 trang )

1
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
LỚP ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG TOÁN 08
Bài dạy:
ĐẠO HÀM CỦA CÁC
HÀM SỐ LƯNG GIÁC
Năm học: 2009 - 2010
SV: Phan Hiếu Trung
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp ?
g’(x) = f’[u(x)].u’(x)
Với g là hàm số hợp của hai hàm số f và u,
với u = u(x) gọi là hàm số trung gian.
Quy tắc trên còn có thể viết gọn là :
g’
x
= f’
u
.u’
x
3
Bài 3:
ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯNG GIÁC
sin x
x
1. Giới hạn
x
rian
0,999949321 0,999987307 0,999996826 0,999999492 0,999999943


sin x
x
180
π
360
π
720
π
1800
π
5400
π
Em có nhận xét gì về giá trò của
khi x nhận các giá trò dương và rất gần điểm 0 ?
sin x
x
Dùng máy tính ta tính được các giá trò trong
bảng sau:
4
Đònh lí 1
0
sin
lim 1
x
x
x

=
0
0

0
( ) 0 ,
sin ( )
lim 1
lim ( ) 0
( )
x x
x x
u x x x
u x
u x
u x


≠ ≠


⇒ =

=


Bài 3:
ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯNG GIÁC
sin x
x
1. Giới hạn
5
0
tan

) lim
x
x
a
x

0
sin 3
) lim
x
x
b
x

0
sin 1
lim .
osx
x
x
x c

 
=
 ÷
 
1=
0 0
sin 1
lim .lim

osx
x x
x
x c
→ →
=
0
sin 3
lim3
3
x
x
x

 
=
 ÷
 
0
sin 3
3lim
3
x
x
x

=
3=
Ví duï 1: tính
0

tan
) lim
x
x
a
x

0
sin 3
) lim
x
x
b
x

Giaûi
6
Đònh lí 1
0
sin
lim 1
x
x
x

=
0
0
0
( ) 0 ,

sin ( )
lim 1
lim ( ) 0
( )
x x
x x
u x x x
u x
u x
u x


≠ ≠


⇒ =

=


Bài 3:
ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯNG GIÁC
sin x
x
1. Giới hạn
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx
7
Haừy tớnh ủaùo haứm cuỷa sinx baống ủũnh nghúa
1.G/s x


l s gia ca x.
2 os x + .sin
2 2
x x
c


=


y

= sin(x + x ) - sinx
sin
2
2. 2 os x +
2
x
y x
c
x x



=



sin
2

os x +
2
2
x
x
c
x



=



0 0 0
sin
2
3. lim lim os x + lim
2
2
x x x
x
y x
c
x
x





=




os xc=
x Ă
8
Đònh lí 1
0
sin
lim 1
x
x
x

=
0
0
0
( ) 0 ,
sin ( )
lim 1
lim ( ) 0
( )
x x
x x
u x x x
u x
u x

u x


≠ ≠


⇒ =

=


Bài 3:
ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯNG GIÁC
sin x
x
1. Giới hạn
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx
Đònh lí 2
a). Hàm số y = sinx có đạo hàm trên R và (sinx)’ = cosx
b). Hàm số u = u(x) có đạo hàm trên J thì trên J ta cũng
có (sin(u(x))’ = cos(u(x)).u’(x)
9
Chứng minh:
- Gọi g(x) = sin(u(x)) là hàm số hợp của hàm số f(u) =
sinu và hàm số trung gian u = u(x)
- Áp dụng quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp, ta
được:
g’(x) = f’[u(x)].u’(x)
=[cos u(x)].u’(x)
- Theo đònh lí ta có: f’(u) = (sinu)’ = cosu

Công thức trên còn được viết gọn là:
(sinu)’ = (cosu).u’ = u’cosu
(sin(u(x))’ = cos(u(x)).u’(x)
10
a) y = sin(x
2
+ 1)
) sin
2
b y x
π
 
= −
 ÷
 
'
/ ' sin os
2 2 2
b y x x c x
π π π

 
     
= − = − −
 ÷  ÷  ÷
 ÷
     
 
os
2

c x
π
 
= − −
 ÷
 
sin x= −
a/ y’ = (sin(x
2
+1))’ = (x
2
+1)’.cos(x
2
+1)
= 2x.cos(x
2
+1)
Ví dụ 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:
Giải
11
( )
3
1
3
3sin
.3
1
.3coslim
3sin
1

.3coslim
3sin
3cos
.lim3cot.lim
=












=













=






==
→→
→→
x
x
x
x
x
x
x
x
xxxm
oxox
oxox
( )
xxm
x
3cot.lim
0→
=
H1
Cho hãy tìm kết quả đúng
trong các kết quả sau đây:

A. m = 0
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 1/3
Hướng dẫn
12
x
x
y
2
cos
'=
x
x
y
cos
'=
xy cos'=
x
y
2
1
cos'=
( )( )
x
x
x
x
xxy
2

cos
cos.
2
1
cos'
'
=
==
xy sin=
H2
Cho hàm số . Hãy chọn kết quả
đúng trong các kết quả sau đây:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
13
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Xem kỹ đònh lí 1, 2
-
Làm bài tập 28 trang 211, bài 29b
trang 211

×