1. TENSES
1. Present simple ( Hiện tại đơn )
a. Form ( hình thức)
Khẳng đònh: I / you / we / they + verb ……
He / she / it + verb (+ s / es )……
Phủ đònh : I / you / we / they + don’t + verb….
He / she / it + doesn’t + verb……
Nghi vấn : Do + I / you / we / they + verb… ?
Does + he / she / it + verb……?
b. Use ( cách dùng )
Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hoặc một thói quen ở hiện tại.
Ex: Do you often go to the cinema ?
We sometimes go sailing at weekends.
He smokes twenty cigarettes a day.
We go to the country every weekend.
Cách nhận biết:
always (luôn luôn),
often (thường),
usually/generally (thường thường),
sometimes (thỉnh thoảng),
rarely/seldom (hiếm khi),
never (không bao giờ),
every + time (hằng, mọi ….)
once / twice …+ a + time (một / hai …
lần )
2. Present continuous ( Hiện tại tiếp diễn )
a. Form ( hình thức)
Khẳng đònh: S + am / are / is + V-ing …….
Phủ đònh : S + am / are / is + not + V-ing ……
Nghi vấn : Am / Are / Is + S + V-ing ……?
b. Use ( cách dùng )
Diễn tả hành động đang xảy ra vào lúc nói
Ex: What’s that smell ? Something is burning in the kitchen .
Why are you wearing that funny hat ?
I work in a bakery everyday . But I’m working in a shop this week .
Cách nhận biết: now , right now / right at the moment / at present, today , this + time
3. Simple past ( Quá khứ đơn )
a. Form ( hình thức)
Khẳng đònh: S + V2 / V-ed ……
Phủ đònh : S + didn’t + V1 ….
Nghi vấn : Did + S + V1 … ?
b. Use ( cách dùng )
Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc khoảng thời gian xác
đònh trong quá khứ .
Ex: He met her yesterday.
He lived in Hanoi from 1990 to 2000.
They didn’t meet each other last night.
Cách nhận biết: yesterday, ago, last + time , in + year , from… to .
4. Past continuous ( Quá khứ tiếp diễn )
a. Form ( hình thức)
Khẳng đònh: S + were / was + V-ing …….
Phủ đònh : S + were / was + not + V-ing ……
Nghi vấn : Were / Was + S + V-ing ……?
b. Use ( cách dùng )
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác đònh trong quá khứ .
Ex: What were you doing at 8.00 last night ? I was watching television .
When I got home , the children were crying and the dog was barking .
Diễn tả hành động bò gián đoạn .
Ex: While I was having a bath, the phone rang .
He was making some coffee when we arrived .
Diễn tả hai hành động đang diễn ra cùng một lúc.
Ex: I was learning my lesson while my parents were watching TV at 8.30 last night.
While he was playing football, we were listening to music.
Cách nhận biết:
At that moment ( vào lúc đó)
At that time ( vào lúc đó)
At this time yesterday ( vào lúc này hôm qua)
At this time last night ( vào lúc này tối hôm qua)
At 4 (5, 6 …) o'clock yesterday (vào lúc 4 (5, 6…)
giờ hôm qua.)
All day yesterday ( suốt ngày hôm qua)
5. Present perfect ( Hiện tại hoàn thành )
a. Form ( Hình thức )
Khẳng đònh : I/ you /we /they + have + V3 / V-ed ….
He /she /it + has + V3 / V-ed
Phủ đònh : S + have / has + not + V3 / V-ed …
Nghi vấn : Have / has + S + V3 / V-ed …. ?
b. Use (Cách dùng )
Dùng để chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại :
Ex: I have learnt English for 4 years .
My mother has decorated the house since yesterday.
He has seen that actor many times.
Cách nhận biết:
for (suốt)
since (kể từ)
up to now / so far / until now / up to present (cho tới
nay )
for ages ( đã lâu )
just (vừa mới)
already (rồi)
recently / lately (gần đây)
never
ever
still (vẫn)
not…yet (chưa)
several times = many times (nhiều lần)
NOTES: FOR + khoảng thời gian Ex: for 3 hours , for a long time
SINCE + mốc thời gian Ex: since 1968 , since last Christmas
6. Present perfect continuous ( Hiện tại hoàn thành tiếp diễn )
a. Form (Hình thức)
Khẳng đònh : I/ you /we /they + have + been + V- ing ….
He /she /it + has + been + V- ing
Phủ đònh : S + have / has + not + been + V- ing …
Nghi vấn : Have / has + S + been + V- ing …. ?
b. Use (Cách dùng )
Nhấn mạnh sự liên tục của hành động kéo dài từ trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn.
Ex: I’ve been working for the same company for twelve years.
How long have you been playing football ?
7. Past perfect ( Quá khứ hoàn thành )
a. Form ( Hình thức )
Khẳng đònh : S + had + V3 / V-ed …
Phủ đònh : S + had + not + V3 / V-ed …
Nghi vấn : Had + S + V3 / V-ed …. ?
b. Use (Cách dùng )
Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc thời điểm khác trong quá khứ .
Cách nhận biết: before, after, by the time, when, as soon as.
Ex: My parents had already eaten by the time I got home.
Until yesterday , I had never heard about it .
8. Past perfect continuous ( Quá khứ hoàn thành tiếp diễn )
a. Form ( Hình thức )
Khẳng đònh : S + had + been + V-ing …
Phủ đònh : S + had + not + been + V-ing …
Nghi vấn : Had + S + been + V-ing …. ?
b. Use (Cách dùng )
Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một hành động xảy ra trước một hành động khác hay một thời
điểm khác cũng trong quá khứ.
Ex: She had been studying English before she came here for classes.
The police had been looking for the criminal for two years before they caught him .
9. Simple future ( Tương lai đơn )
a.Form ( Hình thức )
Khẳng đònh : S + will / shall + V1 …
Phủ đònh : S + will / shall + not + V1 …
Nghi vấn : Will / Shall + S + V1 …. ?
b.Use (Cách dùng )
Diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai : tomorrow , next + time,soon,
sonmeday
Ex: He will finish his work tomorrow.
We shall have our examination next month.
Diễn đạt một đề nghò , một yêu cầu , hay sự mời mọc ( thường ở dạng câu hỏi ).
Ex: Will you go shopping with me now ?
10. Future continuous ( Tương lai tiếp diễn )
a.Form ( Hình thức )
Khẳng đònh : S + will / shall + be + V-ing …
Phủ đònh : S + will / shall + be + not + V-ing …
Nghi vấn : Will / Shall + S + be + V-ing …. ?
b.Use (Cách dùng )
Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm xác đònh trong tương lai.
Ex: Don’t phone at 8.00 . I’ll be having supper.
This time tomorrow I ‘ll be flying to New York .
Dùng để hỏi về những kế hoạch hay dự tính của ngưới khác , nhất là khi chúng ta muốn cái gì đó
hay muốn người nào làm điều gì đó .
Ex: “ Will you be using your bicycle this evening? “ “ No, you can take it “
“ Will you be passing the post office when you go out ? “ “ Yes , why ?
11. Future perfect ( Tương lai hoàn thành )
a.Form ( Hình thức )
Khẳng đònh : S + will / shall + have + V3 / V-ed …
Phủ đònh : S + will / shall + not + have + V3 / V-ed …
Nghi vấn : Will / Shall + S + have + V3 / V-ed …. ?
b.Use (Cách dùng )
Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một hành động khác hoặc thời điểm khác trong tương lai .
Ex: The taxi will have arrived by the time you finish dressing .
By next Christmas, he will have lived in Dalat for 5 years.
2. VERB FORMS
A / LIST OF VERBS FOLLOWED BY V-ING
1. admit thừa nhận
1. advise khuyên bảo
2. allow cho phép
3. avoid tránh né, tránh xa
4. complete hoàn thành
5. consider cân nhắc, xem xét
6. continue tiếp tục
7. can’t help không thể không
8. can’t stand không thể chòu
được
9. delay hoãn lại
10. deny phủ nhận
11. discuss thảo luận
12. dislike không thích
13. enjoy thích thú
14. encourage khuyến khích
15. finish hoàn thành, kết
thúc
16. forbid cấm đoán
17. give up từ bỏ
18. keep (on) cứ , cứ tiếp tục
19. mention đề cập đến , nói về
20. mind chú ý,quan tâm
21. miss bỏ lỡ
22. permit cho phép
23. postpone trì hoãn
24. practise luyện tập , thực
hành
25. quit bỏ , từ bỏ ,
ngừng nghỉ
26. recommend đề nghò
27. resent giận , oán giận
28. resist cưỡng lại , chống
lại
29. suggest đề nghò
30. tolerate khoan dung , tha
thứ
31. understand hiểu
B / LIST OF VERBS FOLLOWED BY TO - INFINITIVE
1. afford có đủ tiền
1. agree đồng ý
2. appear dường như
3. arrange sắp đặt , thu sếp
4. ask yêu cầu
5. begnăn nỉ , cầu xin
6. consent ưng thuận
7. decide quyết đònh
8. demand đòi hỏi
9. deserve đáng , xứng đáng
10. expect mong đợi
11. fail quên , thất bại
12. hesitate do dự
13. hope hy vọng
14. learn học
15. manage xoay xở
16. mean có ý , muốn nói
18. offer đề nghò
19. plan lập kế hoạch
20. prepare chuẩn bò
21. pretend làm ra vẻ , giả vờ
22. promise hứa
23. refuse từ chối
24. seem trông có vẻ
25. struggle đấu tranh , gắng
sức
26. swear thề
27. threaten đe dọa
28. volunteer tình nguyện
29. wait đợi
30. want muốn
31. wish ước muốn
C / LIST OF VERBS FOLLOWED BY AN OBJECT + TO - INFINITIVE
1. advise khuyên bảo
1. allow cho phép
2. ask yêu cầu
3. begnăn nỉ
4. cause khiến cho , gây ra
5. challenge thách thức
6. convince thuyết phục
7. dare thách thức
8. encourage khuyến khích
9. expect mong đợi
10. forbid cấm , ngăn cấm
11. force bắt buộc , ép buộc
12. instruct chỉ dẫn , hướng
dẫn
13. invite mời
14. need cần
15. order ra lệnh
16. permit cho phêp
17. persuade thuyết phục
18. remind nhắc nhở
19. require yêu cầu , đòi hỏi
20. teach dạy
21. tell bảo
22. urge thúc , thúc giục
23. want muốn
24. warn cảnh báo
25. recommend đề nghò
D/LIST OF VERBS FOLLOWED BY EITHER A V.ING OR A TO - INFINITIVE ( with a difference in
meaning )
1 . Stop :
♣ stop + v.ing : ngừng làm công việc đang làm.
Ex : He was writing; and when I came in, he stopped writing and looked at me.
♣ stop + to infinitive : ngừng lại để làm một việc khác. (a purpose)
Ex : He was speaking on the phone when the door bell rang. He stopped to answer the door
2 . Forget / Remember :
♣ forget / remember + v.ing : quên hoặc nhớ điều gì đã xảy ra trong qúa khứ.
Ex : I remember playing with dolls when I was a child.
I never forget winning the scholarship last year.
♣ forget / remember + to infinitive : quên hoặc nhớ thực hiện trách nhiệm, bổn phận hay công việc nào
đó trong hiện tại hoặc tương lai.
Ex : I always remember to lock the front door before going to school.
Don’t forget to phone me when you return home tomorrow.
3 . Regret :
♣ regret + v.ing : tiếc điều gì đã xảy ra trong qúa khứ.
Ex : I regret lending him money. He never paid it back to me.
♣ regret + to infinitive : tiếc là phải nói hoặc thông báo cho ai về điều gì không hay.
Ex : I regret to tell you that you failed the college entrance examination.
4 . Need :
♣S(vật) + need + v.ing / to be + V3 : (passive meaning) cần phải được .
Ex : My house is rather old. It needs repainting.
♣S(người) + need + to infinitive : cần phải làm điều gì (mà chưa làm được)
Ex : She needs to study harder so that she can pass the final test.
5 . Try :
♣ try + v.ing : thử làm điều gì để xem có được hay không.
♣ try + to infinitive : cố gắng
E / SPECIAL EXPRESSIONS FOLLOWED BY THE ING-FORM
1 . have fun / have a good time : thích thú, vui vẻ.
2 . have trouble / have difficulty / have a hard time /
have a difficult time : gặp khó khăn trong việc gì.
3 . spend / waste + (time) + v.ing
4 . sit / stand / lie + (place) + v.ing
5 . find / catch + object + v.ing : thấy hay bắt gặp ai
đang làm gì.
6 . to be no good / no use + v.ing : vô ích
7 . to be worth / worthwhile + v.ing : đáng, xứng đáng.
8 . to be busy + v.ing : bận làm gì.
9 . There is no point in + v.ing
10. can’t stand = can’t help: khơng thể khơng
11. look forward to: mong đợi
12. be/get used to : quen với
F / GO + V.ING
1. go birdwatching : đi xem triển lãm chim
2. go camping : đi cắm trại
1. go dancing : đi khiêu vũ
3. go fishing : đi câu cá
4. go hiking : đi bộ
5. go hunting : đi săn
6. go jogging : đi chạy bộ
7. go mountain climbing : đi leo núi
8. go sailing : đi chèo thuyền
9. go shopping : đi mua sắm
10. go window shopping : đi dạo
11. go swimming : đi bơi
G / S + V + O + BARE INFINITIVE / V.ING
1. feel : cảm thấy
1. hear : nghe
2. listen to a : lắng nghe
3. notice : chú ý
4. observe : quan sát
5. perceive : cảm nhận
6. see : thấy
7. watch : xem
8. hark at : nghe kìa
9. smell : ngửi
10. look at : nhìn
H / V + O + BARE INFINITIVE
have : nhờ make : bắt let : để, cho phép help : giúp đỡ
I/ NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
1. IT IS TIME + S + V
ED/2 :
Đến giờ để chúng ta làm gì:
Ex: It's time we went.
2. S + WOULD RATHER + S + V
ED/ 2
Ai muốn/ thích ai làm gì hơn
Ex: I would rather you did the test well.
3. S + SUGGEST + V-ING: Ai ủe nghũ neõn laứm chuyeọn gỡ
Ex: I suggest fixing the faucet.
4. S + SUGGEST + (THAT) + S + SHOULD + V: Ai ủe nghũ ai neõn laứm chuyeọn gỡ
Ex: I suggest that we should turn off the faucet.
3. TAG QUESTIONS
Affirmative statement, negative tag?
Negative statement, affirmative tag?
Eg: They wont answer the questions, will they?
Helen can speak English very well, cant
she?
My mother is very beautiful, isnt she?
Hoa makes the questions, doesnt she?
Nam didnt agree with you, did he?
My father went to the cinema, didnt he?
SPECIAL CASES ( Trờng hợp đặc biệt):
a. Phần đuôi của I am là Arent I .
Eg: Im going to do it again, arent I?
b. Imperatives and Requests ( Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu):
. Imperatives:
+ Có phần đuôi là wont you? và diễn tả lời mời:
Eg: Take your seat, wont you? (Mời ông ngồi)
+ Có phần đuôi là will you? và diễn tả lời yêu cầu .
Eg: Open the door, will you? ( Xin vui lòng mở cửa)
. Requests:
Eg: Please keep silient, will you? (Vui lòng giữ im lặng)
Please dont make noise, will you? ( Xin vui lòng đừng làm ồn)
c. Phần đuôi của câu với Lets + V : là Shall we ?
Eg: Lets go swimming, shall we? (Chúng ta đi bơi nhé)
d. Nothing, đợc thay là thế bằng It ở câu hỏi đuôi:
Eg : Nothing gives you more pleasure than listening to music, does it ?
e. Noone, Nobody, anyone, anybody, someone, somebody, everybody, everyone đợc thay thế bằng
They
Eg: Someone remembered to leave the messages, didnt they?
L u ý:
Nothing, Nobody, đợc dùng trong mệnh đề chính, động từ ở câu hỏi đuôi sẽ phải ở dạng thức xác
định.
Eg: Nobody phoned while I was out, did they?
This/ That đợc thay thế là It.
Eg: This wont take long, will it?
These/ Those đợc thay thế là They.
Eg: Those are nice, arent they?
4. COMPARISION OF ADJECTIVES AND ADVERBS
(Cỏc hỡnh thc so sỏnh ca tớnh t v trng t)
a. Absolute ( So sỏnh bng):
Khng nh : bng, nh
Ex: My sister is as tall as me.
Ph nh : khụng bng
E x: She does not work so/as hard as her friends (do).
b. Comparative ( Sú sỏnh hn )
Vi tớnh t v trng t ngn: : . hn
Adj./Adv. + ER + THAN
NOT SO/AS + Adj/Adv + AS
AS + Adj/Adv + AS
Ex: Ann is taller than me.
Với tính từ và trạng từ dài
Ex: This exercise is more difficult than that one.
NOTES:
Tính từ (trạng từ) ngắn gồm các tính từ có một âm tiết và các tính từ có 2 âm tiết mà tận cùng bằng: -y, -ow,
-er, -le, -et
Ex: Happy happier narrow narrower quiet quieter
Clever Cleverer simple simpler
Tính từ ngắn tận cùng là một phụ âm, trước nó là một ngun âm thì gấp đơi phụ âm cuối trước khi thêm ER
Ex: Hot hotter big bigger
c. Superlative ( So sánh nhất )
Với tính từ và trạng từ ngắn:
Ex: The Nile is the longest river in the world.
Với tính từ và trạng từ dài
Ex: That was the most interesting story I've ever read
Các trường hợp bất qui tắc:
Adj./Adv Comparative Superlative
Good, well better the best
Bad, badly worse the worst
Many, much more the most
Little less the least
Far farther/further the farthest/furthest
Ex: They all behaved badly, but Peter behaved the worst.
Anne feels much better today.
d. Double Comparison ( Só sánh kép)
a. So sánh kép để miêu tả sự việc ngày càng phát triển:
Ex: The standard of living is getting better and better.
The tests are more and more difficult.
b. So sánh kép miêu tả hai sự việc cùng song song phát triển, thay đổi ở sự kiện này sẽ kèm theo thay đổi ở sự
kiện kia.
Ex: The more you learn, the better you know about the world.
5. RELATIVE CLAUSES
Mệnh đề quan
hệ giới hạn
Relative pronouns : WHO – WHOM – WHICH – WHOSE - THAT
1. The woman is my mother. She wears a hat.
Chức năng Mệnh đề quan hệ giới hạn Mệnh đề quan hệ không giới
hạn
Chủ ngữ
Người
WHO/THAT WHO
Vật
WHICH/THAT WHICH
Tân ngữ
Người
WHOM/THAT/ WHOM
Vật
WHICH/THAT/ WHICH
Sở hữu Người
WHOSE WHOSE
Vật
WHOSE/ OF WHICH WHOSE/ OF WHICH
MORE + Adj./ Adv. + THAN
THE + Adj. + EST
THE MOST Adj./Adv.
Short Adj.: Adj. + ER and Adj. + ER
Long Adj.: More and more +Adj.
The + adj./adv. + er, the + adj./adv. + er
The more + adj./adv., the more + adj./adv.
The woman who / that wears a hat is my mother .
2. My mother is the person. I always think of her.
My mother is the person whom / that I always think of .
3. The bicycle is beautiful. You are looking at it.
The bicycle which / that you are looking at is beautiful.
4. The book is my teacher’s . It is on the table.
The book which / that is on the table is my teacher’s.
5. He is the boy. His father is the director of this company.
He is the boy whose father is the director of this company .
Relative adverbs : WHERE – WHEN – WHY
1. WHERE : được dùng để thay thế “ giới từ + which” : “ in which, at which, on which…” khi nói về
nơi chốn.
Ex: I went to the office. My father works in the office.
I went to the office in which my father works.
I went to the office where my father works.
2. WHEN: được dùng để thay thế “giới từ + which” : “ in which , at which, on which ….” khi nói về thời
gian
Ex: You can visit me on Sundays. I am usually free on Sundays.
You can visit me on Sundays on which I am usually free .
You can visit me on Sundays when I am usually free .
3. WHY : được dùng để thay thế “ for + which” khi nói về lý do
Ex: He refused my invitation. The reason is unknown.
The reason why he refused my invitation is unknown.
NOTE : “ where , when , why “ không bao giờ đi sau giới từ .
Mệnh đề quan hệ không giới hạn : là mệnh đề bổ sung, đặt sau danh từ đã được xác đònh, và được ngăn
cách với mệnh đề chính bởi một hoặc hai dấu phẩy
Ex: Michael Jackson is an American singer. I saw him on TV yesterday.
Michael Jackson , whom I saw on TV yesterday , is an American singer.
NOTES
a. “That” thường được dùng trong các trường hợp sau:
Khi từ đi trước chỉ người và vật .
Ex: The girls and flowers that he painted were vivid.
Sau so sánh nhất khi danh từ đi trước làm tân ngữ và sau những từ như : the first, the last, the only, the
very, any, all, nothing, anything, everything, few, nobody, …
Ex: You are the person that I have been looking for. She is the ugliest girl that I’ve ever seen.
I have never seen anyone that is as lovely as she .
b. “That” không bao giờ được dùng trong các trường hợp sau:
Đại từ quan hệ có giới từ đứng trước
Ex: The house in which / in that I live is my father’s.
That is the man from whom / from that I borrowed the car.
Mệnh đề quan hệ không giới hạn
Ex: Viet Nam, which / that is in the south-east Asia, exports rice.
c. Trong mệnh đề quan hệ không xác đònh ( không giới hạn ) , danh từ xác đònh thường là :
Danh từ riêng : Nam, Hong , Mr. Smith, Mrs. Green ….
Đại từ chỉ đònh : this , that , these, those
Tớnh tửứ sụỷ hửừu : my, your , our , their , his, her .
Ex: Mr. Pike is very nice. He is my neighbor. Mr. Pike , who is my neighbor , is very nice.
This matter is of great importance. You should pay attention to it
This matter , to which you should pay attention, is of great importance.
Do you see my pen ? Ive just written the lesson with it . Do you see my pen, with which Ive just
written the lesson
6. STRUCTURES OF USE
a. Be used to + Ving /Noun/ Noun phrases : = be accustomed to + V-ing = get used to + V-ing : quen vi,
thớch hp vi
Ex : Women are used to being independent.
I am used to hot weather.
b. Used to + bare infinitive : ó tng, thng ( thúi quen trong quỏ kh )
( didnt use to + V1 / Did + S + use to + V1?)
Ex : He used to smoke a lot of cigarette.
c. Use + noun : dựng
Ex : I have used this book for many years.
d. Be used for + Ving / be used to + V1 : c dựng ( cụng dng ca mt vt )
Ex : Money is used for buying and selling goods. = Money is used to buy and sell goods.
7. WISH CLAUSES
Ex: I wish I would fly to Hanoi tomorrow.
She wish she had enough time to study
now.
They wish they had come to the party last
night.
8. CONDITIONAL SENTENCES
Loi Main clauses If clause
1. iu kin cú th xy ra tng lai Simple present
(hin ti n)
will/shall + V1
2. iu kin khụng th xy ra hin
ti
Simple past (Quỏ kh n )
(be were )
would /should / + V1
3. iu kin khụng th xy ra quỏ
kh
Past perfect (Quỏ kh hon
thnh )
would/should + have + V3/V-ed
Note: 1. Unless = If not ( nu khụng, tr phi)
Ex :Unless it rains, we will go to the movies = If it doesnt rain, we will go to the movies
Unless they attended class regularly, they couldnt understand the lesson = If they didnt
attend class regularly, they couldnt understand the lesson
2. As long as / provided / providing (that) : vi iu kin l
Ex: You can borrow my book as long as you use it carefully.
You can play providing (that) you dont make so much noise.
3. Suppose, supposing: gi s
Ex: Supposing you won a lot of money, what would you do?
4. In case: phũng khi, trong trng hp
Ex: Take an umbrella with you in case it rains.
1. Mong c khụng th xy ra tng lai: WOULD + V1
2. Mong c trỏi s tht hin ti : Quỏ kh n
(bewere)
3. Mong c trỏi s tht quỏ kh : Quỏ kh hon thnh
9. PASSIVE VOICE
Ex:
Active: Mr. Smith taught English.
Passive: English was taught by Mr. Smith.
BẢNG TĨM TẮT CÁC THÌ Ở BỊ ĐỘNG
TENSE ( Thì )
ACTIVE ( Câu chủ động ) PASSIVE ( Câu bò động )
1. Simple present ( Hiện tại
đơn )
S + Verb ( s / es ) S + am / is / are + V3 / V-ed
2. Present continuous
( HTTD )
S + am / is / are + V-ing S + am /is /are + being + V3 /V-ed
3. Simple past (Quá khứ
đơn )
S + V2 / V-ed S + was / were + V3 / V-ed
4. Past continuous
( QKTD )
S + was / were + V-ing S + was / were + being + V3 / V-ed
5. Present perfect ( HTHT ) S + have / has + V3 / V-ed S + have / has + been + V3 / V-ed
6. Modal verbs
7. Past perfect (QKHT)
S + will/shall/can/could/must…+
V3 / V-ed
S + have/has/ought to + V1…
S + had + V3/ Ved
S + will/shall/can/could/must+ be +
V3/V-ed
S + have/has/ought to + be + V3/V-
ed…
S + had + been + V3/ Ved
NOTES
1. Bị động 2 mênh đề ( believe, know, think, say, report…)
Câu chủ động :
Câu bị động :
Ex : 1. People believe that 13 is an unlucky number
It is believed that 13 is an unlucky number
13 is believed to be an unlucky number
2. They know that the prisoner escaped from the jail.
It is known that the prisoner escaped from the jail.
The prisoner is known to have escaped from the jail.
2. Bị động ở thể truyền khuyến
Model 1 :
Câu chủ động :
Câu bị động :
People / they + V1 (consider/ know / believe/ say /…) + …that + S + V2 + …
It + is / was + past participle (V1) + that + S + V2 +…
to infinitive …. (khi V2 ở hiện tại hoặc tương lai)
S + be + past participle (V1) +
to have + V3/V-ed …. (khi V2 ở q khứ)
S + have + Object ( người ) + V-bare infinitive + Object (Vật)
S + have + Object ( vật ) + V3 /Ved + by O (người)
Ex : I had the garage repair my car
I had my car repaired by the garage
Model 2 :
Câu chủ động :
Câu bị động :
Ex : I get her to make some coffee.
I get some coffee made.
10. PHRASES and CLAUSES OF PURPOSE
( Cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích )
a. Phrases of purpose ( Cụm từ chỉ mục đích )
Ex : I learn English to study abroad. = I learn English in order to study abroad.
He got up early so as not to miss the train. = He got up early in order not to miss the train.
b. Clauses of purpose (Mệnh đề chỉ mục đích )
Ex : I’m buying some paint so that I can paint my room. = I’m buying some paint in order that I can paint my
room.
11. SOME USEFUL STRUCTURES
1. MODEL 1
BECAUSE / SINCE / AS/ NOW THAT/ SEEING THAT / FOR + CLAUSE
Ex: a. Because she behaves well, everybody loves her. = Because of her good behavior, everybody loves her.
b. As he behaved badly, he must be punished. = Because of his bad behavior, he must be punished.
c. Since I can’t read Italian, I have to read English. = Because of my ability to read Italian, I have to read
English.
2. MODEL 2
Ex Although it rains, we go to school on time. = Despite / In spite of the rain, we go to school on time.
3. MODEL 3
Ex: I find it hard to live on my salary.
I think it a good thing to be accurate
BECAUSE OF / DUE TO/ OWING
TO
+ NOUN / NOUN PHRASE /
GERUNDS
ALTHOUGH / THOUGH / EVEN THOUGH /DESPITE THE FACT
THAT
+ CLAUSE
DESPITE / IN SPITE OF + NOUN / NOUN PHRASE /
GERUNDS
To–infinitive
In order (not) to / so as (not ) to + V1
So that
+ S + modal verbs + V1
( will / would / can /could… )
In order that
S + V (find/consider/believe/make . . .) + it + ADJ / NOUN + TO–inf
S + Get + Object ( người ) + to infinitive + Object (Vật)
S + Get + Object (Vật) + V3/ Ved
4. MODEL 4
: (Ai) mt (thi gian) bao lõu lm gỡ
Ex: It takes me half an hour to ride to school.
5. CLASUES OF RESULT
Ex: 1. The box was too heavy for the children to carry.
2. This question is enough easy for us to answer.
3. She ran so fast that they couldnt catch her.
4. It was such a heavy box that the children couldnt carry it.
12. THE PRONUNCIATION Of THE ENDINGS: -S/ES and -ED
A. Cách phát âm đuôi S/ES của động từ ngôi thứ ba số ít, danh từ số nhiều, và sở hữu cách.
ọc là /S/ nếu sau từ tận cùng bằng các âm nh /k/, /p/, /f/, //,/t/.
Plural nouns 3
rd
singular verbs Possessives
/p/
/t/
/f/
/k/
//
maps /mổps/
cats / kổts /
laughs / l:fs /
books / buks /
lengths / les /
stops / stops/
calculates /'kổlkjuleits/
laughs / la:fs /
attacks / 'tổks /
Janets / zổnets/
Cliffs / klifs/
Franks / frổks/
Gareths / gares /
ọc là /IZ/ sau các từ tận cùng bằng âm /ks/, //, /t/, /s/ , /d/, //, /z/.
Plural nouns 3rd singular verbs Possessives
/s/
/ks/
/ /
/t/
//
/d/
/z/
glasses
boxes
wishes
churches
garages
pages
bruises
misses
mixes
washes
matches
massages
stages
rises
Bruces
Felixs
Trishs
Goochs
Solanges
Gorges
Roses
ọc là /Z/ sau các từ tận cùng bằng các phụ âm còn lại, và tất cả các nguyên âm.
Plural nouns 3rd singular verbs Possessives
/b/
/v/
/d/
/g/
/l/
/m/
/n/
//
/u/
/ei/
/e/
cubs
caves
beds
eggs
hills
rooms
pens
rings
potatoes
days
hairs
robs
lives
reads
digs
fills
comes
learns
brings
goes
plays
wears
Bobs
Olives
Donalds
Pegs
Daniels
Toms
Janes
Kings
Jos
Clays
Clares
B. Cách phát âm đuôi ED của động từ có quy tắc.
ọc là /id/ sau từ tận cùng bằng âm /d/ hoặc /t/.
need needed decide decided want wanted start started
S + V + too + adj/adv + ( for + O ) + to infinitive
S + V + adj / adv + enough + ( for + O ) + to infinitive
S + V + enough + noun + to-inf / for something
S + V + so + adj / adv
S + V + so +much / many + noun + THAT + CLAUSE
S + V + such ( a /an) + adj +noun
S + V + such + a lot of + noun
S + V + So +adj + a + noun
It takes/took + (somebody) + (time) + to-inf
Đäc lµ /t/ sau tõ tËn cïng b»ng ©m /k/, /p/, /f/, /s/, /∫/, /t∫/, /θ/, /ks/
wash – washed book – booked stop – stopped watch – watched fax –
faxed
Đäc lµ /d/ sau tõ tËn cïng b»ng c¸c ©m cßn l¹i.
play – played plan – planned offer – offered bathe – bathed call – called borrow
– borrowed
* C¸c tÝnh tõ tËn cïng b»ng ED th× ®u«i ED còng ®ỵc ph¸t ©m nh c¸ch ph¸t ©m cđa ®éng tõ cã quy t¾c. Tuy
nhiªn, mét sè tÝnh tõ cỉ tËn cïng b»ng -ed, hc mét sè tr¹ng tõ tËn cïng b»ng -edly, th× -ed ®ỵc ph¸t ©m lµ /id/.
Adjectives:
/id/ naked : kháa th©n crooked : cong, o»n ragged : nhµu, cò wretched : khèn khỉ
rugged : gå ghỊ learned : uyªn b¸c wiked : xấu xa
Adverbs:
/id/ deservedly : xøng ®¸ng supposedly: cho lµ markedly : mét c¸ch râ rµng, ®¸ng chó ý
allegedly : cho r»ng
13. SUBJECT and VERB AGREEMENT
( Sự hồ hợp giữa chủ ngữ và động từ )
1. Những trường hợp động từ chia số ít:
a. Hai chủ ngữ gồm nhiều danh từ nối với nhau bằng “ and “ nhưng chỉ cùng một người một vật.
Ex: My old friend and colleague, John, has just got married.
b. Chủ ngữ là từ chỉ số lượng về tiền bạc, thời gian, khoảng cách, trọng lượng.
Ex: Ten dollars is not enough.
Three years in a strange land seems like a long time.
c. Chủ ngữ là những đại từ bất đònh: each(of), every(of), any (+ one, thing, body), some (+ one, thing, body),
no (+ one, thing, body), one of, either of, neither of, the number of .…
Ex: If anyone calls, tell him I’ll call back later.
Each of the boys has a bicycle.
d. Chủ ngữ là một mệnh đề, danh động từ, động từ nguyên mẫu:
Ex: That he failed the exam makes his parents sad.
Walking is good for health.
To live is to struggle.
e. Chủ ngữ là nhóm từ, câu trích, tựa sách
Ex: “War and peace” is a masterpiece by Toilstoi.
“We shall overcome” becomes international progressive slogan.
Notes : Chủ ngữ là danh từ có hình thức số nhiều nhưng thực tế chúng là những danh từ số ít
Môn học, : mathematics (toán), physics (lý), economics (kinh tế), politics (chính trò), linguistics
(ngôn ngữ ), phonetics (ngữ âm ), athletics (điền kinh), statistics (thống kê)
Bệnh tật : mumps (quai bò), measles (sởi), rickets (còi xương)
Đòa danh : Wales, The United States, The United Nations, The Phillipines…
Danh từ khác: news (tin tức), innings (hiệp đấu), billiards (bi da),
2. Những trường hợp động từ chia số nhiều:
a. Chủ ngữ gồm nhiều danh từ chỉ nhiều người hay nhiều vật:
Ex: John and Joe are roommate in this school-year.
b. Chủ ngữ là những danh từ có hình thức số nhiều: glasses, jeans, pants, trousers, scissors, pyjamas,
shorts…
Ex: My trousers are torn.
c. Chủ ngữ là những đại từ hoặc cụm từ: several, both, both…and, many, few, some, all, a number of.
Ex: Several of the students were absent yesterday.
Both are good.
d. Chủ ngữ là danh từ đươc thành lạp bỡi mạo từ THE + Adjective: the blind, the rich, the poor…
Ex: The poor living here need help.
Notes: Một số danh từ có hình thức số ít nhưng động từ chia số nhiều: people, police, cattle (gia súc), public
(công chúng), clergy (mục sư), gentry (tiêu đề, đề mục).
Ex: The police are coming.
3. Những trường hợp động từ chia số ít hoặc số nhiều tuỳ theo trường hợp:
a. Khi chủ ngữ là một cụm từ:
Ex: The first two parts of experiment take the most time.
b. Chủ ngữ là những danh từ được nối bởi: or, neither…nor, either…or, not only…but also: động từ hồ hợp
với chủ ngữ gần nhất
Ex: Neither my mother nor my father wants me to be a teacher.
Either she or I am going to leave.
c. Chủ ngữ đi với : with, as well as, along with, together with , in addition to, accompanied by … động từ hoà
hợp với chủ ngữ đầu tiên.
Ex: John, as well as my other classmates, passes the exam.
d. Sau chủ ngữ giả: “there”, động từ tuỳ vào chủ ngữ chính hoặc chủ ngữ gần nhất :
Ex: There is a desk in the room.
There are at least several players the ball.
e. Danh từ tổng hợp: family, group, committee (uỷ ban), team, crowd, parliament (quốc hội), public (công
chúng)
Ex: The family have agreed among themselves to move to another town.
The family is the basic unit of our society.
f. Chủ ngữ là các đại từ quan hệ “ who, which, that “ thì động từ sẽ hồ hợp với danh từ đứng trước đại từ
đó
Ex: She is one of the girls who are very kind.
You are the person who is wanted by the police.
14. REPORTED SPEECH (Câu tường thuật)
Muốn đổi từ câu trực tiếp sang câu nói gián tiếp phải chú ý đến :
- Đại từ nhân xưng cần phải thay đổi cho phù hợp
- Các thì và trạng từ
Quy tắc đổi thì và trạng từ :
Thì và
trạng
từ
Direct speech Reported speech
1. Thì
a. Simple present : S + V (s / es)
b. Present continuous: S + am / is /are + V-ing
c. Past simple : S + V2 / V-ed
d. Past continuous: S + was / were + V-ing
e. Present perfect: S + have / has + V3/V-ed
f. P. Perfect continuous: S + have / has been +
V-ing
g. Must / have to
h. Can / May / Will / Shall
a. Past simple : S + V2 / V-ed
b. Past continuous: S + was/were + V-ing
c. Past perfect : S + had + V3 / V-ed
d. Past perfect continuous : S + had been + V-
ing
e. Past perfect : S + had + V3 / V-ed
f. Past perfect continuous : S + had been + V-
ing
g. Had to
h. Could / Might / Would / Should
2.
Trạng
từ
a. Now
b. Today
c. Tonight
d. Tomorrow
e. Yesterday
f. Last night
g. Ago
h. Here
i. This / These
a. Then
b. That day
c. That night
d. The next day / the following day
e. The day before
f. The night before
g. Before
h. There
i. That / Those
A. STATEMENTS (Caâu phaùt bieåu)
Ex 1 : “ She is going to America for six months” They say ( that) she is going to America for six months
“ I went home early” She told me she had gone home early
Note: Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại (say) động từ trong mệnh đề tường thuật không có sự thay đổi
về thì
Nếu động từ tường thuật ở quá khứ (said / told) thì động từ trong mệnh đề tường thuật phải lùi một thì.
B. QUESTIONS (Caâu hoûi )
1. YES / NO questions
Ex: She said , “ Are you thirsty , Peter ? “. She asked Peter if (whether) he was thirsty.
He asked me, “Did you go to school yesterday ?“ He asked me if (whether) I had gone to school the
day before
2. WH – QUESTIONS
Ex: He asked , “ What have you got in your bag ?” He asked (me) what I had got in my bag
He said , “ Mary , when is the next train ? “ He asked Mary when the next train was
C. IMPERATIVE (Mệnh lệnh)
1. AFFIRMATIVE (khẳng định)
Ex : “ Stay in bed for a few days.” The doctor said to me The doctor told me to stay in bed for a few days
2. NEGATIVE (Phủ định)
Ex : “ Don’t wait,” he said to me He asked me not to wait
“ Never do that again ,” she said to her son She told her son never to do that
15. RELATIVE CLAUSES REPLACED BY PARTICIPLES & TO-INFINITIVES
( Mệnh đề quan hệ được thay thế bởi phân từ và động từ nguyên mẫu có TO )
1. Relative clauses replaced by participles (present and past participles)
a. Present participles (Hiện tại phân từ): được dùng khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động.
Ex: a. The boy who is playing the piano is Ben. The boy playing the piano is Ben.
b. We have a house which overlooks the park We have a house overlooking the park
c. The man who spoke to John is my brother The man speaking to John is my brother
b. Past participles (Quá khứ phân từ): được dùng khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở dạng bị động.
Ex: a. They live in a house that was built in 1890 They live in a house built in 1890
b. The ideas which are presented in that book are interesting. The ideas presented in that book are
interesting.
2. Relative clauses replaced by to-infinitive phrases
- To-infinitive được sử dụng sau: the first, the second,…. the last, the only và sau hình thức so sánh nhất
Ex: a. Yuri Gagarin was the first man who flew into space. Yuri Gagarin was the first man to fly into space.
b. The last person who leaves the room must turn off the light. The last person to leave the room must
turn off the light.
16. ADVERBIAL CLAUSE OF TIME
Ex: 1. They were having dinner when we came last night.
Main clause Adverbial clause of time
2. We have written to each other since we left high school.
Main clause Adverbial clause of time
3. As soon as he finishes his work, he goes home.
Adverbial clause of time Main clause
4. When I see him tomorrow, I’ll give him your address.
Adverbial clause of time Main clause
The summary about sequence of tenses in the adverbial clauses of time:
Main clause
Adverbial clause of
time
1. Present simple/future
simple
2. Present continuous
3. Present simple
4. Past simple
5. Past continuous
6. Past continuous
7. Past perfect
8. Past simple
Present simple
Present continuous
Present perfect
Past simple
Past continuous
Past simple
Past simple
Past perfect
Note: There are no future tenses in the adverbial clauses of me.
17. PREPOSITIONS
A. ADJECTIVE + PREPOSITION
1. Be out = đi ra ngoài, đi vắng
2. Be absent from = vắng mặt
3. Be acceptable to= có thể chấp
nhận
4. Be accustomed to = quen
5. Be afraid of = sợ
6. Be agreeable to= phù hợp
7. Be amazed at = ngạc nhiên
8. Be amused at = vui
9. Be angry at (sth) = giận về
việc gì
10. Be angry with (sb) = giận ai
11. Be ashamed of = hổ thẹn về
12. Be available for
13. Be aware of = nhận thức được
14. Be acquainted with = quen với
15. Be bored with = buồn, chán
nản
16. Be busy with = bận roan
17. Be capable of = có thể
18. Be close to = gần
19. Be compared with = so với
20. Be convenient for = thuận tiện
cho ai
21. Be concerned with = có liên
quan
22. Be confident of = tin tưởng
23. Be contrary to = trái ngược
(với)
24. Be covered with = bò che phủ
25. Be crowded with = đông đúc
với
26. Be cruel to = độc ác với
27. Be delighted at = vui thích
28. Be different from = khác với
29. Be difficult for= khó khăn
30. Be disappointed with = thất
vọng về
31. Be excited about = hào hứng
32. Be engaged to= đính hôn với
33. Be familiar with = quen với
34. Be famous for = nổi tiếng về
35. Be far from = xa với
36. Be fed up with= chán
37. Be fond of = thích
38. Be friendly with= thân thiện
với
39. Be frightened of= Sơ
40. Be full of = no, đầy
41. Be good at = giỏi môn gì
42. Be good for = tốt cho
43. Be happy with = sung sướng
về
44. Be harmful to= có hại
45. Be helpful to = có ích lợi cho
46. Be interesting in = thích
47. Be important to- quan trọng
48. Be jealous of = ganh tò về
49. Be kind to = tốt với ai
50. Be late for = trễ
51. Be lucky to = may mắn
52. Be looking forward to = trông
chờ
53. Be made from = được sx không
thay đổi chất liệu
54. Be made in = được sx tại đâu
55. Be made of = được sx thay đổi
chất liệu
56. Be married to = kết hôn với
57. Be nice to = tốt với ai
58. Be open to = mở ra
59. Be pleased with = hài lòng với
60. Be pleasant to = cởi mở (với)
61. Be polite to = lễ phép
62. Be popular with = phổ biến
63. Be presented with = được trao
tặng với
64. Be proud of = tự hào về
65. Be rude to = thô lỗ với
66. Be rich in = giàu về
67. Be safe from
68. Be satisfied with = thoả mãn
69. Be scared of = e dè, sợ
70. Be similar to = tương tự với
71. Be successful in= Thành công
72. Be sure of = chắc chắn
73. Be surprised at = ngạc nhiên
74. Be tired of = mệt mỏi, chán
75. Be useful for =hữu dụng để
76. Be worried about = lo lắng về
77. Be wrong with = said với
B. VERB + PREPOSITION
1. account for = là nguyên nhân
2. add sth to sth = thêm cái gì vào
cái gì
3. agree with = đồng ý
4. amount of = số lượng lớn
5. arrive at + nơi chốn = đến (nơi
nhỏ, không tên)
6. arrive in + đòa danh = đến (nơi
lớn có tên riêng)
7. ask for = xin
8. be on = chiếu phim
9. base on = dựa vào
10.believe in = tin tưởng
11.blow away = cuốn đi
12.borrow sth from = mượn từ ai
13.break down = hỏng máy
14.break out = bùng nổ
15.bring back = mang trở lại
16.buy sth for someone:mua cái gì
cho ai
17.care about = quan tâm về
18.hange sth into sth = đổi cái gì
thành cái gì
19.check in = đăng kí
20.check up = kiểm tra, khám
21.clear up = làm sạch, dọn sạch
22.come back = trở về
23.come in = vào
24.compare with = so sánh với
25.complain about = than phiền
về
26.cook meals for s.o: nấu bữa ăn
cho ai
27.concentrate on = tập trung
28.consist of = bao gồm
29.cut down = đốn xuống
30.depend on = phụ thuộc vào
31.devide into = phân chia thành
32.devote to = cống hiến cho
33.die for = chết vì (ai)
34.die of = chết vì (bệnh)
35.end up = chấm dứt, kết thúc
36.even up = san bằng
37.fall down = rơi xuống
38.fall in love with s.o = yêu một
người nào đó
39.fill out = diễn ra
40.find sth for s.o = tìm cái gì cho
ai
41.find out = tìm ra
42.flow across = chảy ngang qua
43.fly to somewhere = bay đến
đâu
44.follow someone to somewhere
= theo sau ai đến đâu
45.get out of = thoát khỏi, đi ra
46.get over = khắc phục
47.get up = thức dậy
48.give up = từ bỏ
49.glad to+V = vui mừng làm gì
50.go for a swim = đi bơi
51.go for a walk = đi tản bộ
52.go on = xảy ra, tiếp tục
53.go on a trip = đi du lòch
54.go on a vacation = đi nghỉ
55.go out
56.go up = gia tăng, đi lên
57.grow up
58.happen to = xảy ra
59.hear about (of) = nghe về
60.help someone with sth = giúp
ai với
61.help sb out = giúp đỡ
62.hundred of = hàng trăm
63.insist on = nhấn mạnh
64.interact with = ảnh hưởng, tác
dụng
65.join in = tham gia vào
66.keep s.o awake = làm ai thức
giấc
67.keep someone away = tránh xa
ai
68.knock on = gõ (cửa)
69.laugh at = chọc ghẹo
70.learn by heart = học thuộc lòng
71.learn how to + V = học cách
làm gì
72.learn about something = học về
cái gì
73.line up = xếp hàng
74.listen to = lắng nghe
75.live apart = sống xa nhau
76.live on = sống nhờ vào
77.live with somebody = sống với
ai
78.look after = chăm sóc
79.look at =nhìn ngắm
80.look for = tìm kiếm
81.look out = cẩn thận
82.look up = tra từ điển
83.look forward to = trông chờ ai,
cái gì
84.love for = tình yêu dành cho
85.make sth for s.o: làm, may cái
gì cho ai
86.millions of = hàng triệu
87.nice to +V = tốt, tuyệt để làm
gì
88.object to = phản đối
89.open to = mở cửa cho
90.participate in = tham gia
91.pick someone up = rước ai
92.plenty of = nhiều, phong phú
93.prepare for = chuẩn bò cho
94.pull out = lôi ra
95.put into = đặt cái gì vào trong
96.put sth on = mặc vào
97.put out = làm tắt, dập tắt
98.put sth off = hoãn lại
99.queue up = xếp hàng
100. receive sth from someone =
nhận cái gì từ ai
101. rely on = dựa vào
102. return to = trở lại đâu
103. run off = chảy
104. sell sth to s.o = bán cái gì
cho ai
105. send sth to s.o = gửi cái gì
cho ai
106. send sth from somewhere =
gửi cái gì từ đâu
107. separate sth from = tách ra
108. speak to someone = nói
chuyện với ai
109. spend + time (money) on=
dùng thời gian (tiền vào)
110. succeed in = thành công
111. suck up = nònh hót
112. suffer from = đau đớn
113. suitable for = thích hợp cho
114. sum up = tóm lại, tóm tắt
115. take off = cất cánh
116. take sth off = cởi ra
117. take sb out = đưa ai ra
ngoài
118. take over = đảm nhận
119. take care of = chăm sóc
120. take after = Giống
121. take part in = tham gia vào
122. take s.o to somewhere = dẫn
ai đi đâu
123. talk about = nói về cái gì
124. talk to/with = nói với ai
125. talk to s.o about sth = nói
vời ai về cái gì
126. thanks for sth = cám ơn ai
về cái gì
127. thanks to sth/sb = nhờ có
cái gì/ai
128. the number of = một số
lượng lớn
129. think about = nghó về
130. think of = nghó về
131. thousands of = hàng ngàn
132. try sth on = thử
133. turn off = tắt (máy)
134. turn on = mở (máy)
135. turn sth down
136. turn up = mở to lên
137. wait for = đợi cờ
138. wake up = thức dậy
139. walk along = đi bộ dọc theo
140. walk into = đi bộ vào
141. walk up = đi bộ lên
142. wash up = rửa chén, giặt
143. wear out = tưa ra, rách ra
144. work for s.o = làm việc cho
ai
145. work with s.o = làm việc
với ai
146. worry about = lo lắng về
147. write for = viết cho toà báo
148. write to someone = viết cho
ai
149. stay away from = tránh xa
150. stay up late = thức khuya
151. stay with sb = ở với ai
C. USEFUL EXPRESSIONS
1. Above all: trên hết
2. According to: Theo
3. At first: lúc đầu
4. At last : cuối cùng
5. At least: tối thiểu
6. At the moment: bây giờ
7. At once: ngay lập tức
8. Out of work: thất nghiệp
9. Out of order: mất trật tự
10. Out of date: lỗi thời
11. for example: ví dụ như
12. In favour of: thiên về
13. In love: đang yêu
14. In a hurry: vội vã
15. In addition to: ngoài ra
16. In particular: đặc biệt là
17. Instead of: thay vì
18. In view of: xem xét
19. for instance: ví dụ như
20. On business: đang công tác
21. On duty: đang trực
22. On foot: (đi) bộ
23. On the contrary: trái lại
24. On the spot: ngay lập tức
25. On the whole: nói chung
26. On holiday: nghỉ mát
27. On purpose: cố y
28. On a diet: ăn kiêng
29. On one’s own: một mình
30. in the past: trong quá khứ
18. Articles MẠO TỪ
A, An, The: M ạ o tõ a (an) vµ the
1- a v Μ an
an - ®ỵc dïng:
- Tríc 1 danh tõ sè Ýt ®Õm ®ỵc b¾t ®Çu b»ng 4 nguyªn ©m (vowel) a, e, i, o
- Hai b¸n nguyªn ©m u, y
- C¸c danh tõ b¾t ®Çu b»ng h c©m.
vÝ dơ: u : an uncle.
h : an hour
- Hc tríc c¸c danh tõ viÕt t¾t ®ỵc ®äc nh 1 nguyªn ©m.
VÝ dơ: an L- plate, an SOS, an MP
a : ®ỵc dïng:
- tríc 1 danh tõ b¾t ®Çu b»ng phơ ©m (consonant).
- dïng tríc mét danh tõ b¾t ®Çu b»ng uni : a university, a uniform, a universal, a union.
- tríc 1 danh tõ sè Ýt ®Õm ®ỵc, tríc 1 danh tõ kh«ng x¸c ®Þnh cơ thĨ vỊ mỈt ®Ỉc ®iĨm, tÝnh chÊt, vÞ trÝ
hc ®ỵc nh¾c ®Õn lÇn ®Çu trong c©u.
- ®ỵc dïng trong c¸c thµnh ng÷ chØ sè lỵng nhÊt ®Þnh.
VÝ dơ : a lot of, a couple, a dozen, a great many, a great deal of.
- dïng tríc nh÷ng sè ®Õm nhÊt ®Þnh, ®Ỉc biƯt lµ chØ hµng tr¨m, hµng ngµn.
VÝ dơ: a hundred, a thousand.
- tríc half khi nã theo sau 1 ®¬n vÞ nguyªn vĐn.
VÝ dơ: a kilo and a half vµ còng cã thĨ ®äc lµ one and a half kilos.
Chó ý: 1/2 kg = half a kilo ( kh«ng cã a tríc half).
- dïng tríc half khi nã ®i víi 1 danh tõ kh¸c t¹o thµnh tõ ghÐp.
VÝ dơ : a half-holiday nưa kú nghØ, a half-share : nưa cỉ phÇn.
- dïng tríc c¸c tû sè nh 1/3, 1 /4, 1/5, = a third, a quarter, a fifth hay one third, one fourth, one fifth .
- Dïng trong c¸c thµnh ng÷ chØ gi¸ c¶, tèc ®é, tû lƯ.
VÝ dơ: five dolars a kilo; four times a day.
- Dïng trong c¸c thµnh ng÷ tríc c¸c danh tõ sè Ýt ®Õm ®ỵc, dïng trong c©u c¶m th¸n.
VÝ dơ: Such a long queue! What a pretty girl!
Nhng: such long queues! What pretty girls.
- a cã thĨ ®ỵc ®Ỉt tríc Mr/Mrs/Miss + tªn hä (surname):
VÝ dơ: a Mr Smith, a Mrs Smith, a Miss Smith.
a Mr Smith nghÜa lµ ‘ ngêi ®µn «ng ®ỵc gäi lµ Smith’ vµ ngơ ý lµ «ng ta lµ ngêi l¹ ®èi víi ngêi nãi. Cßn nÕu
kh«ng cã a tøc lµ ngêi nãi biÕt «ng Smith.
2- The
- §ỵc sư dơng khi danh tõ ®ỵc x¸c ®Þnh cơ thĨ vỊ tÝnh chÊt, ®Ỉc ®iĨm, vÞ trÝ hc ®ỵc nh¾c ®Õn lÇn thø 2 trong
c©u.
- The + noun + preposition + noun.
Ví dụ : the girl in blue; the man with a banner; the gulf of Mexico; the United States of America.
- The + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụ
Ví dụ: the boy whom I met; the place where I met him.
- Trớc 1 danh từ ngụ ý chỉ một vật riêng biệt.
Ví dụ: She is in the garden.
- The + tính từ so sánh bậc nhất hoặc số từ thứ tự hoặc only way.
Ví dụ : The first week; the only way.
- The + dt số ít tợng trng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật thì có thể bỏ the và đổi danh từ sang số nhiều.
Ví dụ: The whale = Whales, the shark = sharks, the deep-freeze = deep - freezes.
Nhng đối với danh từ man (chỉ loài ngời) thì không có quán từ (a, the) đứng trớc.
Ví dụ: if oil supplies run out, man may have to fall back on the horse.
- The + danh từ số ít chỉ thành viên của một nhóm ngời nhất định.
Ví dụ: the small shopkeeper is finding life increasingly difficult.
- The + adj đại diện cho 1 lớp ngời, nó không có hình thái số nhiều nhng đợc coi là 1 danh từ số nhiều và động từ
sau nó phải đợc chia ở ngôi thứ 3 số nhiều.
Ví dụ: the old = ngời già nói chung; The disabled = những ngời tàn tật;
The unemployed = những ngời thất nghiệp.
- Dùng trớc tên các khu vực, vùng đã nổi tiếng về mặt địa lý hoặc lịch sử.
Ví dụ: The Shahara. The Netherlands. The Atlantic.
- The + East / West/ South/ North + noun.
Ví dụ: the East/ West end.
The North / South Pole.
Nhng không đợc dùng the trớc các từ chỉ phơng hớng này, nếu nó đi kèm với tên của một khu vực địa lý.
Ví dụ: South Africal, North Americal, West Germany.
- The + tên các đồ hợp xớng, các dàn nhạc cổ điển, các ban nhạc phổ thông.
Ví dụ: the Bach choir, the Philadenphia Orchestra, the Beatles.
- The + tên các tờ báo lớn/ các con tầu biển/ khinh khí cầu.
Ví dụ: The Titanic, the Time, the Great Britain.
- The + tên họ ở số nhiều có nghĩa là gia đình họ nhà
Ví dụ: the Smiths = Mr and Mrs Smith (and their children) hay còn gọi là gia đình nhà Smith.
- The + Tên ở số ít + cụm từ/ mệnh đề có thể đợc sử dụng để phân biệt ngời này với ngời khác cùng tên.
Ví dụ: We have two Mr Smiths. Which do you want? I want the Mr Smith who signed this letter.
- Không dùng the trớc 1 số danh từ nh Home, church, bed, court, hospital, prison, school, college, university khi
nó
đi với động từ và giới từ chỉ chuyển động (chỉ đi tới đó làm mục đích chính).
Ví dụ: He is at home. I arrived home before dark. I sent him home.
| to bed ( để ngủ)
to church (để cầu nguyện)
to court (để kiện tụng)
We go to hospital (chữa bệnh)
to prison (đi tù)
to school / college/ university (để học)
Tơng tự
in bed
at church
We can be in court
in hospital
at school/ college/ university
We can be / get back (hoặc be/ get home) from school/ college/university.
leave school
We can leave hospital
be released from prison.
Với mục đích khác thì phải dùng the.
Ví dụ: I went to the church to see the stained glass.
He goes to the prison sometimes to give lectures.
Student go to the university for a class party.
Sea
Go to sea (thủy thủ đi biển)
to be at the sea (hành khách/ thuỷ thủ đi trên biển)
Go to the sea / be at the sea = to go to/ be at the seaside : đi tắm biển, nghỉ mát.
We can live by / near the sea.
Work and office.
Work (nơi làm việc) đợc sử dụng không có the ở trớc.
Go to work.
nhng office lại phải có the.
Go to the office.
Ví dụ: He is at / in the office.
Nếu to be in office (không có the) nghĩa là đang giữ chức.
To be out of office - thôi giữ chức.
Town
The có thể bỏ đi khi nói về thị trấn của ngời nói hoặc của chủ thể.
Ví dụ: We go to town sometimes to buy clothes.
We were in town last Monday.
Go to town / to be in town - Với mục đích chính là đi mua hàng.
Bảng dùng the và không dùng the trong một số trờng hợp đặc biệt.
Dùng the Không dùng the
Trớc các đại dơng, sông ngòi, biển, vịnh và các hồ
ở số nhiều.
Ví dụ:
The Red sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gulf,
the Great Lakes.
Trớc tên các dãy núi.
Ví dụ: The Rockey Moutains
Trớc tên 1 vật thể duy nhất trên thế giới hoặc vũ
trụ.
Ví dụ: The earth, the moon, the Great Wall
Trớc School/college/university + of + noun
Ví dụ:
The University of Florida.
The college of Arts and Sciences.
Trớc các số thứ tự + noun.
Ví dụ: The first world war.
The third chapter.
Trớc các cuộc chiến tranh khu vực với điều kiện
tên các khu vực đó phải đợc tính từ hoá.
Ví dụ: The Korean war.
Trớc tên các nớc có từ 2 từ trở lên. Ngoại trừ Great
Britain.
Ví dụ:The United States, the United Kingdom,
the Central Africal Republic.
Trớc tên các nớc đợc coi là 1 quần đảo.
Ví dụ: The Philipin.
Trớc các tài liệu hoặc sự kiện mang tính lịch sử.
Ví dụ: The constitution, the Magna Carta.
Trớc tên các nhóm dân tộc thiểu số.
Ví dụ:
The Indians, the Aztecs.
Nên dùng trớc tên các nhạc cụ.
Ví dụ: To play the piano.
Trớc tên các môn học cụ thể.
Ví dụ: The applied Math.
The theoretical Physics.
Trớc tên 1 hồ (hay các hồ ở số ít).
Ví dụ:
Lake Geneva, Lake Erie
Trớc tên 1 ngọn núi
Ví dụ: Mount Mckinley
Trớc tên các hành tinh hoặc các chùm sao
Ví dụ: Venus, Mars, Earth, Orion
Trớc tên các trờng này khi trớc nó là 1 tên riêng.
Ví dụ:
Coopers Art school, Stetson University.
Trớc các danh từ mà sau nó là 1 số đếm.
Ví dụ: World war one
chapter three
Không nên dùng trớc tên các cuộc chiến tranh khu
vực nếu tên khu vực để nguyên.
Trớc tên các nớc có 1 từ nh : Sweden, Venezuela và
các nớc đợc đứng trớc bởi new hoặc tính từ chỉ phơng
hớng.
Ví dụ: New Zealand, South Africa.
Trớc tên các lục địa, tiểu bang, tỉnh, thành phố, quận,
huyện.
Ví dụ: Europe, California.
Trớc tên bất cứ môn thể thao nào.
Ví dụ: Base ball, basket ball
Trớc tên các danh từ mang tính trừu tợng trừ những tr-
ờng hợp đặc biệt.
Ví dụ: Freedom, happiness.
Trớc tên các môn học chung.
Ví dụ: Mathematics, Sociology
Trớc tên các ngày lễ, tết.
Ví dụ: Christmas, thanksgiving.
. Trớc tên các bữa n :
breakfast, lunch , dinner
19. CONJUNCTIONS
1. so: có nghĩa là vì vậy, liên từ này đứng trớc vế thứ hai trong một câu ghép, biểu hiện vế thứ hai là kết quả tác
động của vế câu thứ nhất. Công thức dùng nh sau:
Clause 1, so + clause 2
Vd: Tim was too angry, so he left without saying anything.
But: có nghĩa lànhng liên từ nay đứng trớc vế thứ hai trong một câu ghép, biểu thị ý nghĩa trái ngợc với
ý nghĩa của vế câu thứ nhất. Công thức dùng nh sau:
Clause 1, but + clause 2
Vd: I tried my best to pass the exam, but I still failed.
3. However: có nghĩa làTuy nhiên liên từ này đứng ở đầu một câu, biểu thị ý nghĩa trái ngợc với ý nghĩa
của trớc đó và ngăn cách với vế câu đi sau bằng dấu phẩy.Ngoài ra nó có thể là từ nối giữa hai vế câu trong một
câu phức. Trong trờng hợp này nó sẽ đi sau dấu chấm phẩy và đứng trớc dấu phẩy. Công thức dùng nh sau:
Sentence 1. However, sentence 2.
Clause 1; however, clause 2.
Vd: -Studying English is not easy. However, it is benificial
- Studying English is not easy; however, it is benificial
4. Therefore: có nghĩa làvì vậy liên từ này đứng ở đầu một câu, mang ý nghĩa chỉ kết quả của hành động trong
câu trớc đó và ngăn cách với vế câu đi sau bằng dấu phẩy.Ngoài ra nó có thể là từ nối giữa hai vế câu trong một
câu phức. Trong trờng hợp này nó sẽ đi sau dấu chấm phẩy và đứng trớc dấu phẩy. Công thức
dùng nh sau:
Sentence 1. Therefore, sentence 2.
Clause 1; therefore, clause 2.
Vd: -He didnt study hard. Therefore, he failed the exam.
-He didnt study hard; therefore, he failed the exam.
5. Sự khác nhau giữa bu t và however ; giữa so và therefore
*but và however chỉ sự đối lập . Tuy nhiên but không thể đứng đầu câu mà chỉ có thể đứng ở đầu vế thứ hai
trong một câu phức.
*so và therefore chỉ kết quả .Tuy nhiên so không thể đứng đầu câu mà chỉ có thể đứng ở đầu vế thứ hai trong
một câu phức.
21: MODAL VERBS- ACTIVE AND PASSIVE
Active
Will
Would
may/might
must
Need
Can
S+ Could + V + O
Should
Be able to
Ought to
Had better
Have to
-> Passive Voice:
Will
Would
may/might
must
Need
Can
S+ Could + BE + PII
Should
Be able to
Ought to
Had better
Have to
20.TRANSITIVE AND INTRANSITIVE VERBS
1. Intransitive verbs: (nội động từ)
Là những động từ đứng sau chủ thể gây ra hành động và không có tân ngữ đi kèm.vd: sleep, die, swim Công
thức:
S + V
Vd: The sun rise in the east.
2. Transitive verbs: (ngoại động từ)
Là những động từ đòi hỏi có tân ngữ đi kèm( có thể có một hoặc nhiều tân ngữ).Vd: get, take, see, advise Công
thức:
S + V+ O
Vd: Yesterday I wrote a letter to Mary.
MU CU GIAO TIP
1. CC MU NGH NGI KHC GIP MèNH:
ngh Tr li ng ý Tr li khụng ng ý
- V
0
, please.
- Can you / Could you + V
0
- Would you please + V
0
- Will you + V
0.
- I wonder if you'd/ could + V
0.
- Certainly - Of course - Sure
- No problem
- What can I do for you?
- How can I help you?
I'm sorry. (I'm busy )
I'm afraid I can't/ couldn't
- Would / Do you mind V-ing
- No I don't mind.
- No, of course not. - Not at all.
- I'm sorry, I can't.
2 ) CC MU MèNH MUN GIP NGI KHC:
Tr li ng ý Tr li khụng ng ý
-Shall I
- Would you like me to
-Do you want me to
- What can I do for you ?
- May I help you ?
-Yes. Thank you
-That's very kind of you.
Yes, please.
Oh, would you really?
Thanks a lot.
No. Thank you
No, thank you. I can
manage.
No, there's no need. But
thanks all the same.
- Do you need any help?
- Let me help you.
- Can I help you ?
Well, that's very kind of
you, but I think I can
manage, thanks.
3 ) CÁC MẪU XIN PHÉP NGƯỜI KHÁC:
Trả lời đồng ý Trả lời không đồng ý
- May I ? - Can I ? Could I
-May I go out ?
-Do you think I could
-I wonder if I could
-Is it all right if I
- Certainly - Of course
- Please do - Please go ahead
- Yes, by all means
- I'd rather you didn't
- I'd prefer You didn't
-No, I'm afraid you can't
-I'm sorry, but you can't.
- Would you mind if I + QKĐ
- Would you mind if I smoked ?
- Do you mind if I + HTĐ.
Do you mind if I smoke ?
- No, of course not.
- Not at all.
- Please do
- Please go ahead
4. CÁC MẪU CÂU RỦ, GỢI Ý LÀM GÌ :
Trả lời đồng ý Trả lời không đồng ý
1. Shall I / we (do)?
2. Let's (do).
3. Why don't I / we (do)?
4. How about (doing)?
5. What about (doing)?
6. I think we should (do).
7. I suggest that we (do).
8. It might be a good idea if we / you (do).
9. I think the best way of dealing with this situation would
be to (do).
10. If you ask me, I think we / you should/ could V (do).
1. Yes, I think
that's a good idea.
2. That's
probably the best
option.
3. Sure, why not?
4. Yes, definitely.
5. By all means.
6. Good idea
No, let's not.
5. CÁC MẪU CÂU CÁM ƠN:
Trả lời
- Thank you. - Thank you very much.
- Thanks a lot. - Thanks a lot for
- You're welcome. - That's all right.
- Not at all. - It's my pleasure
7 ) CÁC MẪU CÂU hỏi lại khi nghe không rõ:
- Pardon? ( chữ này thông dụng các em cần nhớ)
- Please say that again.
- Could you repeat that?
8 ) CÁC MẪU CÂU MỜI:
a) Mời ăn uống: - Would you like + món ăn/uống
Ví dụ: Would you like a cup of tea? ( mời bạn uống trà)
Đáp lại: - Yes, please. / - No, thanks.
b) Mời đi đâu: - Would you like + to inf.
Ví dụ: Would you like to go to the cinema with me? ( mời bạn đi xem phim với tôi)
Would you like to go to the party? ( mời bạn đi dự tiệc)
9 ) CÁC MẪU CÂU CẢNH BÁO :
Don't move! Mind you head! Watch out! Look out! Be careful! Take care!
10) CÁC MẪU CÂU CHUNG :
Showing
interest
1. Uh-huh! 3. Right! 3. Really? 4. That's interesting!
5. And? 6. What then? 7. Oh? 8. What happened next?
(Thể hiện sự
quan tâm)
Showing that
you're listening
(Thể hiện bạn
đang lắng
nghe)
1. Now, you mentioned 2. So, that's how ?
3. Yes, I was going to ask you about that 4. Could you give me / us an example
of ?
5. Could you explain in more detail ?
Thanking and
responding
( Cảm ơn và
đáp lại lời cảm
ơn )
1. Many thanks. 2. Thanks a lot. 3. Cheers!
4. That's very kind of you. 5. Thank you very much 6. Not at all.
7. It's a pleasure. / My pleasure. 8. You're welcome. 9. Don't mention it.
10. Any time. 11. That's OK / all right.
12. I'm glad to have been of some help
Apologizing
( Xin lỗi )
1. Sorry 2. I'm very/awfully/so/extremely sorry.
3. Excuse me. 4. Sorry, (it was) my fault.
5. I do apologize. 6. Please accept my apologies
Accepting an
apology
( Chấp nhận
lời xin lỗi)
1. That's all right/OK. 2. Not to worry.
3. That's quite/perfectly all right. 4. No reason/need to apologize.
5. Don't worry about it
Giving
instructions
( Đưa ra lời
hướng dẫn )
1. Make sure 2. Remember (to do).
3. Be careful (not to do). 4. Don't forget (to do)
5. Giving directions 6. Go straight on.
7. Take the first/second on the left / right. 8. Turn left / right.
9. Go along as far as 10. Take the number 7 bus / tram.
11. Get off (the bus / tram) at (place). 12. Carry on until you see
13. Look out for
Checking
someone has
understood
( K.tra xem ai
đã hiểu hay
chưa)
1. Are you with me?
2. Did you follow that?
3. Have you got that?
4. Is everything clear so far?
5. Does that seem to make sense
ĐỀ ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT 1
* Chọn từ mà phần gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A. speaks B. dates C. caps D. bags
2. A. decided B. supposed C. explained D. arrived
3. A. decent B. general C. precede D. illegal
4. A. reserve B. disaster C. present D. nursery
* Chọn từ mà trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại
5. A. attract B. polite C. signal D. discuss
6. A. politics B. vertical C. opponent D. penalty
7. A. statistics B. primary C. computing D. September
8. A. economics B. sociology C. mathematics D. philosophy
* Chọn từ / cụm từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau
9. In England, public schools are also called schools.
A. independent B. private C. state D. fee paying
10. Different conservation efforts have been made in order to save species.
A. danger B. dangerous C. endanger D. endangered
11. The conical leaf hat is one of the typical features of the Vietnamese .
A. education B. culture C. society D. language
12. Tom usually helps his mother with .
A. housework B. homework C. chores D. household
13. Books are still a cheap way to get information and .
A. entertain B. entertaining C. entertainer D. entertainment
14. This woman has her whole life to helping others.
A. initiated B. appealed C. dedicated D. struggled
15. The Games really became a festival that impressed sports .
A. enthusiasts B. enthusiasm C. enthuse D. enthusiastic
16. A plan has been for Vietnam to hold the Asia Sports Games at some point in the future.
A. decided B. remained C. proposed D. carried
17. my bag anywhere? I can’t see it.
A. Did you see B. Have you seen C. Do you see D. Can you see
18. My sister didn’t get the job she has all the necessary qualifications.
A. therefore B. although C. however D. despite
19. We went out for meal last night. restaurant we went to was excellent.
A. a / The B. the / The C. a / A D. o / The
20. wants to work for this company can send their application letter by post.
A. Who B. That C. Whoever D. Whom
21. Thank you for everything you’ve done. You are a true friend me.
A. of B. to C. on D. in
22. I’ve for a job at the factory. I don’t know if I'll get it.
A. waited B. searched C. looked D. applied
23. As the day went on, the weather got .
A. badly and badly B. worst and worst C. badder and badder D. worse and worse
24. This is a valuable book. You look after it carefully and you lose it.
A. must / mustn’t B. need / needn’t C. can / can’t D . must / can’t
25. A: I didn’t know you could play the guitar so well, Toan. Your tune was lovely!
B: ________________________
A. Well, I hope so, Phil. B. I think not, Phil.
C. Thank you, Phil. That’s a nice compliment. D. Thank you, Phil. I don’t think so.
26. You must not shout at the table when having dinner. It is very ___________.
A. polite B. rude C. normal D. humorous
27. The panda’s __________ habitat is the bamboo forest.
A. nature B. natural C. naturally D. natured
28. John doesn’t work _________ his brother.
A. as hard as B. as hardly as C. more hardly than D. hardlier than
29. Ann couldn’t come to the party, ________ was a pity.
A. that B. which C. what D. this
* Chọn từ thích hợp, tương ứng với A, B, C, D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
The American family (30) greatly in the last 30 or 40 years. I think many of these changes are
similar to those in Vietnam and in other parts of the world. You know, young people are waiting longer before
getting married and women are also waiting (31) to have children. My parents have two children, like
(32) families here. The United States has a high divorce rate, about one in every two marriages ends in
divorce. One result is that many American children live in single-parent families. My grandparents live on their
own. They live in a different part of the country (33) they are still in contact with their children and
grandchildren
You know, our parents treat us equal than parents in the past and we have more freedom to make our own
decisions. Our father is more involved with the housework because our mother is rather busy (34) her
work in the office.
30. A. has changed B. changed C. was changing D. had changed
31. A. long B. longest C. more long D. longer
32. A. most B. more C. much D. the most
33. A. therefore B. although C. despite D. however
34. A. at B. with C. in D. on
* Đọc kỹ đoạn văn sau va trả lời các câu hỏi ( bằng cách chọn phương án dúng, ứng với A, B, C hoặc D )
Susan was very nervous about her interview. She was always worried about it. She really wanted the job
but she knew that a lot of people wanted to do that, too. She had been told that there were many applicants for it,
so she prepared herself. When the day came, she arrived half an hour early. There were six other people waiting
to be interviewed. They looked more confident than her. She began to feel even more nervous. One by one, the
others were called. Each of them came out looking satisfied . Susan was the last one to be called into the
interview room. She thought by then that she had no chance of getting the job, so she felt relaxed as she walked
in; she felt that she had nothing to lose. The three interviewers were all very serious and they didn’t seem to be
interested in her. She forgot all the answers she had prepared and said the first things that came into her head.
She was sure she wouldn’t get the job, but two days later she got a letter telling her she had been chosen because
she had been the only one who acted naturally.
35. The word “nervous” means
A. satisfied B. stressful C. disappointed D. confident
36. There were interviewers in the interview room.
A. three B. four C. five D. six
37. When Susan came into the interview room, all the interviewers were
A. interested B. satisfied C. relaxed D. serious
38. Which of the following is NOT correct?
A. Susan prepared herself before the interview. B. Other applicants looked more confident than
Susan.
C. Susan was satisfied right after the interview. D. Susan came early for the interview.
39. Susan was chosen for the job because
A. the other applicants didn’t act so naturally as she did.
B. She was the last one to be interviewed. C. the interviewers seemed to be interested in her.
D. she looked more confident than the other applicants.
* Chọn câu thích hợp, tương ứng với A, B, C, D có cùng nghĩa với câu đã cho
40. Peter drives more carefully than Tom.
A. Tom drives less careful than Peter. B. Tom drives carelessly than Peter.
C. Peter is a more careful driver than Tom. D. Peter is a carefully driver than Tom.
41. They will speak English at the conference.
A. At the conference will be spoken English. B. English will be spoken at the conference.
C. English at the conference will be spoken. D. English will have been spoken at the conference.
42. He can’t do the test. It is too difficult.
A. If the test weren’t too difficult, he could do it.
B. He can do the test if it isn’t too difficult. C. If the test were too difficult, he could do it.
D. He couldn’t do the test if it weren’t too difficult.
* Chọn câu đúng nhất, được viết hoàn chỉnh từ gợi ý đã cho
43. He / ask / me / why / I / not visit / her
A. He asked me why hadn’t I visited her. B. He asked me why I hadn’t visited her.
C. He asked me why didn’t I visit her. D. He asked me why I wouldn’t visit her.
44. The more / cars / used / the more / environment / become / more / polluted
A. The more cars are used, the more polluted the environment becomes.
B. The more cars are used, the environment becomes more polluted.
C. The more cars are used, the more environment becomes polluted.
D. The more cars are used, the polluted environment becomes more.
45. Nha Trang / famous / beach / Vietnam / crowded / summer
A. Nha Trang, where is a famous beach in Vietnam, is very crowded in summer.
B. Nha Trang in Vietnam, which is very crowded, has a very famous beach in summer.
C. Nha Trang, where has a very famous beach in Vietnam, is very crowded in summer.
D. Nha Trang, which is a famous beach in Vietnam, is very crowded in summer.
* Xác định từ / cụm từ cần phải sửa tương ứng với A, B, C, D để các câu sau trở thành chính xác
46. The more we work together, the best we understand each other.
A. together B. The more C. the best D. each other
47. When he will come to see me tomorrow, I will tell him the truth.
A. will come B. to see C. the truth D. tell
48. We had an interesting discuss of the problem but we didn’t reach a decision.
A. reach B. of C. interesting D. but
49. It rained very heavily, that prevented my going out.
A. that B. heavily C. my D. going
50. The 22
nd
Sea Games were successfully organize although it was the first time Vietnam hosted.
A. were B. although C. hosted D. organize