Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

đề cương ôn tập tiếng anh lớp 9 trung học cơ sở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.02 KB, 30 trang )

1. TENSES
1. Present simple ( Hiện tại đơn )
a.Form ( hình thức)
 Khẳng đònh: I / you / we / they + Vbare …… I + am (not)
He / she / it + verb (+ s / es )…… He,she,it + is (not)
 Phủ đònh : I / you / we / they + don’t + Vbare …. You, we, they + are (not)
He / she / it + doesn’t + Vbare …… Am I ?/ Is he,she, it ?/Are you, they ?
 Nghi vấn : Do + I / you / we / they + Vbare … ?
Does + he / she / it + Vbare ……?
b.Use ( cách dùng )
- Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hoặc một thói quen ở hiện tại.
-Diễn tả thói quen, đặc tính, tập quán.
-Diễn tả chân lí hay sự thật hiển nhiên.
-Diễn tả hành động trong tương lai chỉ lòch tàu xe thời khóa biểu.
Ex: Do you often go to the cinema ?
We sometimes go sailing at weekends.
 Cách nhận biết:
always (luôn luôn),
often (thường),
usually/generally (thường thường),
sometimes (thỉnh thoảng),
rarely/seldom (hiếm khi),
never (không bao giờ),
every + time (hằng, mọi ….)
once / twice …+ a + time (một / hai … lần )
2. Present continuous ( Hiện tại tiếp diễn )
a. Form ( hình thức)
 Khẳng đònh: S + am / are / is + V-ing …….
 Phủ đònh : S + am / are / is + not + V-ing ……
 Nghi vấn : Am / Are / Is + S + V-ing ……?
b. Use ( cách dùng )


- Diễn tả hành động đang xảy ra vào lúc nói
- Chỉ một sự thay đổi đang xảy ra xung quanh thời điểm nói.
- Chỉ một hành động được lên kế hoạch từ trước cho tương lai. She is buying a new car next week.
Ex: What’s that smell ? Something is burning in the kitchen .
Why are you wearing that funny hat ?
I work in a bakery everyday . But I’m working in a shop this week .
 Cách nhận biết: now , right now / right at the moment / at present, today , this + time, at + time
3. Simple past ( Quá khứ đơn )
a. Form ( hình thức)
 Khẳng đònh: S + V2 / V-ed …… I, he, she, it + was ( not)
 Phủ đònh : S + didn’t + Vbare …. You, we, they + were ( not)
 Nghi vấn : Did + S + Vbare … ? Was/Were + S+ ?
b. Use ( cách dùng )

- Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc khoảng thời gian xác đònh trong quá
khứ .
- Diễn tả hành động nối tiếp nhau trong quá khứ.
- Diễn tả thói quen quá khứ với trạng từ chỉ tần suất hoặc USED TO + Vbare
 Cách nhận biết: yesterday, ago, last + time , in + year , from… to, for + time
4. Past continuous ( Quá khứ tiếp diễn )
a. Form ( hình thức)
 Khẳng đònh: S + were / was + V-ing …….
 Phủ đònh : S + were / was + not + V-ing ……
 Nghi vấn : Were / Was + S + V-ing ……?
b. Use ( cách dùng )
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác đònh trong quá khứ .
Ex: What were you doing at 8.00 last night ? I was watching television .
When I got home , the children were crying and the dog was barking .
- Cách dùng When và While: “Dùng When trong trường hợp khi có một hành động đang xảy ra thì có
một hành động khác xen ngang. Chú ý là When thường đứng ở mệnh đề với thì quá khứ đoen

Ex: He was making some coffee when we arrived .
Dùng với While khi có hai hành động song song cùng xảy ra
Ex: I was learning my lesson while my parents were watching TV at 8.30 last night.
 Cách nhận biết:
At that moment ( vào lúc đó)
At that time ( vào lúc đó)
At this time yesterday ( vào lúc này hôm qua)
At this time last night ( vào lúc này tối hôm qua)
At 4 (5, 6 …) o'clock yesterday (vào lúc 4 (5, 6…) giờ
hôm qua.)
All day yesterday ( suốt ngày hôm qua)
5. Present perfect ( Hiện tại hoàn thành )
a. Form ( Hình thức )
Khẳng đònh : I/ you /we /they + have + V3 / V-ed ….
He /she /it + has + V3 / V-ed
Phủ đònh : S + have / has + not + V3 / V-ed …
Nghi vấn : Have / has + S + V3 / V-ed …. ?
b. Use (Cách dùng )
 Dùng để chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại :
Ex: I have learnt English for 4 years .
My mother has decorated the house since yesterday.
He has seen that actor many times.
 Cách nhận biết:
for (suốt)
since (kể từ)
up to now/so far/until now/up to present(cho tới nay )
for ages ( đã lâu )
just (vừa mới)
already (rồi)
recently / lately (gần đây)

ever /never
before/ after/ as soon as
still (vẫn)
not…yet (chưa)
several times = many times (nhiều lần)

NOTES:  FOR + khoảng thời gian Ex: for 3 hours , for a long time
 SINCE + mốc thời gian Ex: since 1968 , since last Christmas
6. Present perfect continuous ( Hiện tại hoàn thành tiếp diễn )
a. Form (Hình thức)
Khẳng đònh : I/ you /we /they + have + been + V- ing ….
He /she /it + has + been + V- ing
Phủ đònh : S + have / has + not + been + V- ing …
Nghi vấn : Have / has + S + been + V- ing …. ?
b. Use (Cách dùng )
 Nhấn mạnh sự liên tục của hành động kéo dài từ trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn.
Ex: I’ve been working for the same company for twelve years.
How long have you been playing football ?
7. Past perfect ( Quá khứ hoàn thành )
a. Form ( Hình thức )
Khẳng đònh : S + had + V3 / V-ed …
Phủ đònh : S + had + not + V3 / V-ed …
Nghi vấn : Had + S + V3 / V-ed …. ?
b. Use (Cách dùng )
 Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc thời điểm khác trong quá khứ .
 Cách nhận biết: before, after, by the time, when, as soon as,ever, already, never
Ex: My parents had already eaten by the time I got home.
Until yesterday , I had never heard about it .
8. Past perfect continuous ( Quá khứ hoàn thành tiếp diễn )
a. Form ( Hình thức )

Khẳng đònh : S + had + been + V-ing …
Phủ đònh : S + had + not + been + V-ing …
Nghi vấn : Had + S + been + V-ing …. ?
b. Use (Cách dùng )
 Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một hành động xảy ra trước một hành động khác hay một
thời điểm khác cũng trong quá khứ.
Ex: She had been studying English before she came here for classes.
The police had been looking for the criminal for two years before they caught him .
9. Simple future ( Tương lai đơn )
a.Form ( Hình thức )
Khẳng đònh : S + will / shall + Vbare …
Phủ đònh : S + will / shall + not + Vbare
Nghi vấn : Will / Shall + S + Vbare …?
b.Use (Cách dùng )
 Diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai.
 Diễn đạt một đề nghò , một yêu cầu , hay sự mời mọc ( thường ở dạng câu hỏi ).
Ex: Will you go shopping with me now ?
 Cách nhận biết: tomorrow , next + time,soon, someday, in the weekend, in + futre time
c. So sánh thì tương lai đơn(will) với thì tương lai gần ( be going to)
- Dự đốn: khơng có căn cứ rõ ràng
- Ý định: được hình thành trong lúc nói
- Dự đốn: có căn cứ rõ ràng
- Ý định: được hình thàn trước lúc nói
Ex: He will finish his work tomorrow.

Tương lai gần.
S+ am/is/are+ going to + Vbare
S+ ma/is/are + not+ going to + Vbare
Am/si/are + S + going to + V bare ?
10. Future continuous ( Tương lai tiếp diễn )

a.Form ( Hình thức )
Khẳng đònh : S + will / shall + be + V-ing …
Phủ đònh : S + will / shall + be + not + V-ing …
Nghi vấn : Will / Shall + S + be + V-ing …. ?
b.Use (Cách dùng )
 Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm xác đònh trong tương lai.
Ex: Don’t phone at 8.00 . I’ll be having supper.
This time tomorrow I ‘ll be flying to New York .
 Dùng để hỏi về những kế hoạch hay dự tính của ngưới khác , nhất là khi chúng ta muốn cái gì đó
hay muốn người nào làm điều gì đó .
Ex: “ Will you be using your bicycle this evening? “ “ No, you can take it “
“ Will you be passing the post office when you go out ? “ “ Yes , why ?
11. Future perfect ( Tương lai hoàn thành )
a.Form ( Hình thức )
Khẳng đònh : S + will / shall + have + V3 / V-ed …
Phủ đònh : S + will / shall + not + have + V3 / V-ed …
Nghi vấn : Will / Shall + S + have + V3 / V-ed …. ?
b.Use (Cách dùng )
 Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một hành động khác hoặc thời điểm khác trong tương lai .
Ex: The taxi will have arrived by the time you finish dressing .
By next Christmas, he will have lived in Dalat for 5 years.
2. VERB FORMS
A / LIST OF VERBS FOLLOWED BY V-ING
1. admit thừa nhận
2. advise khuyên bảo
3. allow cho phép
4. avoid tránh né, tránh xa
5. complete hoàn thành
6. consider cân nhắc, xem xét
7. continue tiếp tục

8. can’t help không thể không
9. can’t stand không thể chòu được
10. delay hoãn lại
11. deny phủ nhận
12. discuss thảo luận
13. dislike không thích
14. enjoy thích thú
15. encourage khuyến khích
16. finish hoàn thành, kết thúc
17. forbid cấm đoán
18. give up từ bỏ
19. keep (on) cứ , cứ tiếp tục
20. mention đề cập đến , nói về
21. mind chú ý,quan tâm
22. miss bỏ lỡ
23. permit cho phép
24. postpone trì hoãn
25. practise luyện tập , thực hành
26. quit bỏ , từ bỏ , ngừng nghỉ
27. recommend đề nghò
28. resent giận , oán giận
29. resist cưỡng lại , chống lại
30. suggest đề nghò
31. tolerate khoan dung , tha thứ
32. understand hiểu
B / LIST OF VERBS FOLLOWED BY TO - INFINITIVE
1. afford có đủ tiền
2. agree đồng ý
3. appear dường như
4. arrange sắp đặt , thu sếp

5. ask yêu cầu
6. beg năn nỉ , cầu xin
7. consent ưng thuận
8. decide quyết đònh
9. demand đòi hỏi
10. deserve đáng , xứng đáng
11. expect mong đợi
12. fail quên , thất bại
13. hesitate do dự
14. hope hy vọng
15. learn học
16. manage xoay xở
17. mean có ý , muốn nói
18. offer đề nghò
19. plan lập kế hoạch
20. prepare chuẩn bò
21. pretend làm ra vẻ , giả vờ
22. promise hứa
23. refuse từ chối
24. seem trông có vẻ
25. struggle đấu tranh , gắng sức
26. swear thề
27. threaten đe dọa
28. volunteer tình nguyện
29. wait đợi
30. want muốn
31. wish ước,muốn
32.go
33.stop
C / LIST OF VERBS FOLLOWED BY AN OBJECT + TO - INFINITIVE


1. advise khuyên bảo
2. allow cho phép
3. ask yêu cầu
4. beg năn nỉ
5. cause khiến cho , gây ra
6. challenge thách thức
7. convince thuyết phục
8. dare thách thức
9. encourage khuyến khích
10. expect mong đợi
11. forbid cấm , ngăn cấm
12. force bắt buộc , ép buộc
13. instruct chỉ dẫn , hướng dẫn
14. invite mời
15. need cần
16. order ra lệnh
17. permit cho phêp
18. persuade thuyết phục
19. remind nhắc nhở
20. require yêu cầu , đòi hỏi
21. teach dạy
22. tell bảo
23. urge thúc , thúc giục
24. want muốn
25. warn cảnh báo
26. recommend đềnghò
D/LIST OF VERBS FOLLOWED BY EITHER A V.ING OR A TO - INFINITIVE ( Khác nghĩa )
1 . Stop :
♣ stop + v.ing : ngừng làm công việc đang làm.

Ex : He was writing; and when I came in, he stopped writing and looked at me.
♣ stop + to infinitive : ngừng lại để làm một việc khác. (a purpose)
Ex : He was speaking on the phone when the door bell rang. He stopped to answer the door
2 . Forget / Remember :
♣ forget / remember + v.ing : quên hoặc nhớ điều gì đã xảy ra trong qúa khứ.
Ex : I remember playing with dolls when I was a child.
I never forget winning the scholarship last year.
♣ forget / remember + to infinitive : quên hoặc nhớ thực hiện trách nhiệm, bổn phận hay công việc nào
đó trong hiện tại hoặc tương lai.
Ex : I always remember to lock the front door before going to school.
3 . Regret :
♣ regret + v.ing : tiếc điều gì đã xảy ra trong qúa khứ.
Ex : I regret lending him money. He never paid it back to me.
♣ regret + to infinitive : tiếc là phải nói hoặc thông báo cho ai về điều gì không hay.
Ex : I regret to tell you that you failed the college entrance examination.
4 . Need :
♣S(vật) + need + v.ing / to be + V3 : (passive meaning) cần phải được .
Ex : My house is rather old. It needs repainting.
♣S(người) + need + to infinitive : cần phải làm điều gì (mà chưa làm được)
Ex : She needs to study harder so that she can pass the final test.
5 . Try :
♣ try + v.ing : thử làm điều gì để xem có được hay không.
♣ try + to infinitive : cố gắng
E / SPECIAL EXPRESSIONS FOLLOWED BY THE ING-FORM
1 . have fun / have a good time : thích thú, vui vẻ.
2 . have trouble / have difficulty / have a hard time /
have a difficult time : gặp khó khăn trong việc gì.
3 . spend / waste + (time) + v.ing
4 . sit / stand / lie + (place) + v.ing
5 . find / catch + object + v.ing : thấy hay bắt gặp ai

đang làm gì.
6 . to be no good / no use + v.ing : vô ích
7 . to be worth / worthwhile + v.ing : đáng, xứng đáng.
8 . to be busy + v.ing : bận làm gì.
9 . There is no point in + v.ing
10. can’t stand = can’t help: khơng thể khơng
11. look forward to: mong đợi
12.be/get used to :quen với
F / GO + V.ING
1. go birdwatching : đi xem triển lãm chim
2. go camping : đi cắm trại
3. go dancing : đi khiêu vũ
4. go fishing : đi câu cá
5. go hiking : đi bộ
6. go hunting : đi săn
7. go jogging : đi chạy bộ
8. go mountain climbing : đi leo núi

9. go sailing : đi chèo thuyền
10. go shopping : đi mua sắm
11. go window shopping : đi dạo
go swimming : đi bơi
G / S + V + O + BARE INFINITIVE / V.ING
1. feel : cảm thấy
2. hear : nghe
3. listen to : lắng nghe
4. notice : chú ý
5. observe : quan sát
6. perceive : cảm nhận
7. see : thấy

8. watch : xem
9. hark at : nghe kìa
10. smell : ngửi
11. look at :nhìn
H / V + O + BARE INFINITIVE
have : nhờ make : bắt let : để, cho phép help : giúp đỡ
I/ NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
1. IT IS TIME + S + V
ED/2 :
Đến giờ để chúng ta làm gì:
Ex: It's time we went.
2. S + WOULD RATHER + S + V
ED/ 2
Ai muốn/ thích ai làm gì hơn
Ex: I would rather you did the test well.
3. S + SUGGEST + V-ING: Ai đề nghò nên làm chuyện gì
Ex: I suggest fixing the faucet.
4. S + SUGGEST + (THAT) + S + (SHOULD) + Vbare: Ai đề nghò ai nên làm chuyện gì
Ex: I suggest that we should turn off the faucet.
3. TAG QUESTIONS
Affirmative statement, negative tag?
Negative statement, affirmative tag?
Eg: They won’t answer the questions, will they?
Helen can speak English very well, can’t she?
My mother is very beautiful, isn’t she?
Hoa makes the questions, doesn’t she?
Nam didn’t agree with you, did he?
My father went to the cinema, didn’t he?

SPECIAL CASES ( Trêng hỵp ®Ỉc biƯt):

a. PhÇn ®u«i cđa I am lµ Aren’t I .
Eg: I’m going to do it again, aren’t I?
b. Imperatives and Requests ( C©u mƯnh lƯnh vµ c©u yªu cÇu):
•. Imperatives:
+ Cã phÇn ®u«i lµ won’t you? vµ diƠn t¶ lêi mêi:
Eg: Take your seat, won’t you? (Mêi «ng ngåi)
+ Cã phÇn ®u«i lµ will you? vµ diƠn t¶ lêi yªu cÇu .
Eg: Open the door, will you? ( Xin vui lßng më cưa)
•. Requests:
Eg: Please keep silient, will you? (Vui lßng gi÷ im lỈng)
Please don’t make noise, will you? ( Xin vui lßng ®õng lµm ån)
c. PhÇn ®u«i cđa c©u víi Let’s + V : lµ Shall we ?
Eg: Let’s go swimming, shall we? (Chóng ta ®i b¬i nhÐ)
d. Nothing, ®ỵc thay lµ thÕ b»ng It ë c©u hái ®u«i:
Eg : Nothing gives you more pleasure than listening to music, does it ?
e. Noone, Nobody, anyone, anybody, someone, somebody, everybody, everyone ®ỵc thay thÕ b»ng They
Eg: Someone remembered to leave the messages, didn’t they?
L u ý:
 Nothing, Nobody, ®ỵc dïng trong mƯnh ®Ị chÝnh, ®éng tõ ë c©u hái ®u«i sÏ ph¶i ë d¹ng thøc x¸c ®Þnh.
Eg: Nobody phoned while I was out, did they?
 This/ That ®ỵc thay thÕ lµ It.
Eg: This won’t take long, will it?
 These/ Those ®ỵc thay thÕ lµ They.

Eg: Those are nice, aren’t they?
4. COMPARISION OF ADJECTIVES AND ADVERBS

(Các hình thức so sánh của tính từ và trạng từ)
a. Absolute ( So sánh bằng):
 Khẳng định : bằng, như

Ex: My sister is as tall as me.
 Phủ định : không … bằng
E x: She does not work so/as hard as her friends (do).
b. Comparative ( Só sánh hơn )
 Với tính từ và trạng từ ngắn: : …. hơn
Ex: Ann is taller than me.
 Với tính từ và trạng từ dài
Ex: This exercise is more difficult than that one.
NOTES:

 Tính từ (trạng từ) ngắn gồm các tính từ có một âm tiết và các tính từ có 2 âm tiết mà tận cùng bằng: -y, -ow,
-er, -le, -et
Ex: Happy  happier narrow  narrower quiet  quieter
Clever  Cleverer simple  simpler
 Tính từ ngắn tận cùng là một phụ âm, trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ER
Ex: Hot  hotter big  bigger
c. Superlative ( So sánh nhất )
 Với tính từ và trạng từ ngắn:
Ex: The Nile is the longest river in the world.
 Với tính từ và trạng từ dài
Ex: That was the most interesting story I've ever read
Các trường hợp bất qui tắc:
Adj./Adv Comparative Superlative
Good, well better the best
Bad, badly worse the worst
Many, much more the most
Little less the least
Far farther/further the farthest/furthest
Ex: They all behaved badly, but Peter behaved the worst.
Anne feels much better today.

d. Double Comparison ( Só sánh kép)
a. So sánh kép để miêu tả sự việc ngày càng phát triển:
Ex: The standard of living is getting better and better.
The tests are more and more difficult.
b. So sánh kép miêu tả hai sự việc cùng song song phát triển, thay đổi ở sự kiện này sẽ kèm theo thay đổi ở sự
kiện kia.

AS + Adj/Adv + AS
NOT SO/AS + Adj/Adv + AS
Adj./Adv. + ER + THAN
MORE + Adj./ Adv. + THAN
THE + Adj. + EST
THE MOST Adj./Adv.
Short Adj.: Adj. + ER and Adj. + ER
Long Adj.: More and more +Adj.
The + adj./adv. + er, the + adj./adv. + er
The more + adj./adv., the more + adj./adv.
Ex: The more you learn, the better you know about the world.
5. RELATIVE CLAUSES
 Mệnh đề quan hệ xác đònh
 Relative pronouns : WHO – WHOM – WHICH – WHOSE - THAT
1.
The woman is my mother. She wears a hat.
 The woman who / that wears a hat is my mother .
2.
My mother is the person. I always think of her.
 My mother is the person whom / that I always think of .
3.
The bicycle is beautiful. You are looking at it.
 The bicycle which / that you are looking at is beautiful.

4.
The book is my teacher’s . It is on the table.
 The book which / that is on the table is my teacher’s.
5.
He is the boy. His father is the director of this company.
 He is the boy whose father is the director of this company .
 Relative adverbs : WHERE – WHEN – WHY
1. WHERE : được dùng để thay thế “ giới từ + which” : “ in which, at which, on which” khi nói về nơi
chốn.
Ex: I went to the office. My father works in the office.
 I went to the office in which my father works.  I went to the office where my father works.
2. WHEN: được dùng để thay thế “giới từ + which” : “ in which , at which, on which ….” khi nói về thời
gian
Ex: You can visit me on Sundays. I am usually free on Sundays.
 You can visit me on Sundays on which I am usually free .  You can visit me on Sundays when I am usually
free .
3. WHY : được dùng để thay thế “ for + which” khi nói về lý do
Ex: He refused my invitation. The reason is unknown.
 The reason why he refused my invitation is unknown.
NOTE : “ where , when , why “ không bao giờ đi sau giới từ .
 Mệnh đề quan hệ không giới hạn : là mệnh đề bổ sung, đặt sau danh từ đã được xác đònh, và được
ngăn cách với mệnh đề chính bởi một hoặc hai dấu phẩy
Ex: Michael Jackson is an American singer. I saw him on TV yesterday.
 Michael Jackson , whom I saw on TV yesterday , is an American singer.
 Mệnh đề quan hệ với giới từ và lượng từ.
All of/many of/much of/most of

Chức năng Mệnh đề quan hệ xác đònh Mệnh đề quan hệ không xác đònh
Chủ ngữ
Người

WHO/THAT WHO
Vật
WHICH/THAT WHICH
Tân ngữ
Người
WHOM/THAT/ WHOM
Vật
WHICH/THAT/ WHICH
Sở hữu Người
WHOSE WHOSE
Vật
WHOSE/ OF WHICH WHOSE/ OF WHICH
Whom(người)
Which(vật)
+
Either of/any of/none of/neither of
Half of/both of/each of/one of
NOTES
a. “That” thường được dùng trong các trường hợp sau:
 Khi từ đi trước chỉ người và vật .
Ex: The girls and flowers that he painted were vivid.
 Sau so sánh nhất khi danh từ đi trước làm tân ngữ và sau những từ như : the first, the last, the only,
the very, any, all, nothing, anything, everything, few, nobody, …
Ex: You are the person that I have been looking for. She is the ugliest girl that I’ve ever seen.
I have never seen anyone that is as lovely as she .
b. “That” không bao giờ được dùng trong các trường hợp sau:
 Đại từ quan hệ có giới từ đứng trước
Ex: The house in which / in that I live is my father’s.
That is the man from whom / from that I borrowed the car.
 Mệnh đề quan hệ không giới hạn

Ex: Viet Nam, which / that is in the south-east Asia, exports rice.
c. Trong mệnh đề quan hệ không xác đònh ( không giới hạn ) , danh từ xác đònh thường là :
 Danh từ riêng : Nam, Hong , Mr. Smith, Mrs. Green ….
 Đại từ chỉ đònh : this , that , these, those
 Tính từ sở hữu : my, your , our , their , his, her .
Ex:  Mr. Pike is very nice. He is my neighbor.  Mr. Pike , who is my neighbor , is very nice.
 This matter is of great importance. You should pay attention to it
 This matter , to which you should pay attention, is of great importance.
 Do you see my pen ? I’ve just written the lesson with it .  Do you see my pen, with which I’ve just
written the lesson

RELATIVE CLAUSES REPLACED BY PARTICIPLES & TO-INFINITIVES
( Mệnh đề quan hệ được thay thế bởi phân từ và động từ ngun mẫu có TO )
1. Relative clauses replaced by participles (present and past participles)
a. Present participles (Hiện tại phân từ): được dùng khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động.
Ex: a. The boy who is playing the piano is Ben.  The boy playing the piano is Ben.
b. We have a house which overlooks the park  We have a house overlooking the park
c. The man who spoke to John is my brother  The man speaking to John is my brother
b. Past participles (Q khứ phân từ): được dùng khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở dạng bị động.
Ex: a. They live in a house that was built in 1890  They live in a house built in 1890
b. The ideas which are presented in that book are interesting. The ideas presented in that book are
interesting.
2. Relative clauses replaced by to-infinitive phrases
- To-infinitive được sử dụng sau: the first, the second,…. the last, the only và sau hình thức so sánh nhất
Ex: a. Yuri Gagarin was the first man who flew into space.  Yuri Gagarin was the first man to fly into
space.
b. The last person who leaves the room must turn off the light. The last person to leave the room must
turn off the light.
6. STRUCTURES OF “USE”
a. Be used to + Ving /Noun/ Noun phrases : = be accustomed to + V-ing = get used to + V-ing : quen với,

thích hợp với
Ex : Women are used to being independent.

I am used to hot weather.
b. Used to + bare infinitive : đã từng, thường ( thói quen trong quá khứ )
( didn’t use to + V1 / Did + S + use to + V1?)
Ex : He used to smoke a lot of cigarette.
c. Use + noun : dùng
Ex : I have used this book for many years.
d. Be used for + Ving / be used to + Vb : được dùng để ( công dụng của một vật )
Ex : Money is used for buying and selling goods. = Money is used to buy and sell goods.
7. WISH CLAUSES
Ex: I
wish I
would
fly to
Hanoi
tomorrow.
She wish she had enough time to study now.
They wish they had come to the party last night.
Notes: - 1. Trong câu thường có “can/can’t/will/won’t” và thời gian tương lai.
2. Trong câu thường không có thời gian hoặc chia ở thì hiện tại.
3. Trong câu có thời gian quá khứ hoặc được chia ở quá khứ.
8. CONDITIONAL SENTENCES
Loại
If clause
Main clauses
0.Không chỉ điều kiện mà chỉ khả năng, bắt
buộc theo động từ khuyết thiếu
Simple present

(hiện tại đơn)
S + modal … + Vb
(modal ở dạng hiện tại)
1. Điều kiện có thể xảy ra ở tương lai Simple present
(hiện tại đơn)
S + will/shall … + Vb
2. Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại Simple past (Quá khứ đơn )
(be  were )
S + would /should /… + Vb
3. Điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ Past perfect (Quá khứ hoàn thành )

S + would/should + have + P2
Note: 1. Unless = If … not ( nếu không, trừ phi)
Ex :Unless it rains, we will go to the movies = If it doesn’t rain, we will go to the movies
Unless they attended class regularly, they couldn’t understand the lesson = If they didn’t
attend class regularly, they couldn’t understand the lesson
2. As long as / provided / providing (that) : với điều kiện là
Ex: You can borrow my book as long as you use it carefully.
You can play providing (that) you don’t make so much noise.
3. Suppose, supposing: giả sử
Ex: Supposing you won a lot of money, what would you do?
4. In case: phòng khi, trong trường hợp
Ex: Take an umbrella with you in case it rains.
9. PASSIVE VOICE
Ex:
Active: (S)Mr. Smith (V)taught (O)English.
Passive: (S)English (be + P2)was taught (by + O)by Mr. Smith.

1. Mong ước không thể xảy ra ở tương lai: S + wish(es) + S + COULD/WOULD + Vb


2. Mong ước trái sự thật ở hiện tại : S + wish(es) + S + Ved Quá khứ đơn (bewere)
3. Mong ước trái sự thật ở quá khứ : S + wish(es) + S + had + P2 Quá khứ hoàn thành
BNG TểM TT CC THè B NG
TENSE ( Thỡ )
ACTIVE ( Caõu chuỷ ủoọng ) PASSIVE ( Caõu bũ ủoọng )
1. Simple present ( HT n)
S + Verb ( s / es ) S + am / is / are + V3 / V-ed
2. Present continuous( HTTD ) S + am / is / are + V-ing S + am /is /are + being + V3 /V-ed
3. Simple past (Quaự khửự ủụn )
S + V2 / V-ed S + was / were + V3 / V-ed
4. Past continuous ( QKTD ) S + was / were + V-ing S + was / were + being + V3 / V-ed
5. Present perfect ( HTHT ) S + have / has + V3 / V-ed S + have / has + been + V3 / V-ed
6. Modal verbs S + will/shall/can/could/must+
V3 / V-ed
S + have/has/ought to + V1
S + will/shall/can/could/must+ be +
V3/V-ed
S + have/has/ought to + be + V3/V-
ed
7. Past perfect (QKHT) S + had + V3/ Ved S + had + been + V3/ Ved
NOTES
1. B ng 2 mờnh ( believe, know, think, say, report)
Cõu ch ng :
Cõu b ng :
Ex : 1. People believe that 13 is an unlucky number
It is believed that 13 is an unlucky number
13 is believed to be an unlucky number
2. They know that the prisoner escaped from the jail.
It is known that the prisoner escaped from the jail.
The prisoner is known to have escaped from the jail.

2. B ng th nh v sai khin
Model 1 :
Cõu ch ng :
Cõu b ng :
Ex : I had the garage repair my car
I had my car repaired by the garage
Model 2 :
Cõu ch ng :
Cõu b ng :
Ex : I get her to make some coffee.
I get some coffee made.

People / they + V1 (consider/ know / believe/ say /) + that + S + V2 +
It + is / was + P2 (V1) + that + S + V2 +
to infinitive . (khi V2 hin ti hoc tng lai)
S + be + P2 (V1) +
to have + V3/V-ed . (khi V2 quỏ kh)
S + have + Object ( ngi ) + V-bare infinitive + Object (Vt)
S + have + Object ( vt ) + V3 /Ved + by O (ngi)
S + Get + Object ( ngi ) + to infinitive + Object (Vt)
S + Get + Object (Vt) + V3/ Ved
Bare V
To V
Ving
Be + P2
To be + P2
Being + P2
3. B ng vi dng ụng t: S + V1 + O1 + => S+ V1 +

4. B ng vi:

S + make / help/ let + O + Vbare => S + be + made/ helped/ let + to V
10. PHRASES and CLAUSES OF PURPOSE
( Cm t v mnh ch mc ớch )
a. Phrases of purpose ( Cm t ch mc ớch )
Ex : I learn English to study abroad. = I learn English in order to study abroad.
He got up early so as not to miss the train. = He got up early in order not to miss the train.
b. Clauses of purpose (Mnh ch mc ớch )
Ex : Im buying some paint so that I can paint my room. = Im buying some paint in order that I can paint my
room.
11. THE PRONUNCIATION Of THE ENDINGS: -S/ES and -ED
A. Cách phát âm đuôi S/ES của động từ ngôi thứ ba số ít, danh từ số nhiều, và sở hữu cách.
ọc là /S/ nếu sau từ tận cùng bằng các âm nh /k/, /p/, /f/, //,/t/.
Plural nouns 3
rd
singular verbs Possessives
/p/
/t/
/f/
/k/
//
maps /mổps/
cats / kổts /
laughs / l:fs /
books / buks /
lengths / les /
stops / stops/
calculates /'kổlkjuleits/
laughs / la:fs /
attacks / 'tổks /
Janets / zổnets/

Cliffs / klifs/
Franks / frổks/
Gareths / gares /
ọc là /IZ/ sau các từ tận cùng bằng âm /ks/, //, /t/, /s/ , /d/, //, /z/.
Plural nouns 3rd singular verbs Possessives
/s/
/ks/
/ /
/t/
//
/d/
/z/
glasses
boxes
wishes
churches
garages
pages
bruises
misses
mixes
washes
matches
massages
stages
rises
Bruces
Felixs
Trishs
Goochs

Solanges
Gorges
Roses
ọc là /Z/ sau các từ tận cùng bằng các phụ âm còn lại, và tất cả các nguyên âm.
Plural nouns 3rd singular verbs Possessives
/b/
/v/
/d/
/g/
/l/
/m/
/n/
//
/u/
/ei/
/e/
cubs
caves
beds
eggs
hills
rooms
pens
rings
potatoes
days
hairs
robs
lives
reads

digs
fills
comes
learns
brings
goes
plays
wears
Bobs
Olives
Donalds
Pegs
Daniels
Toms
Janes
Kings
Jos
Clays
Clares
B. Cách phát âm đuôi ED của động từ có quy tắc.

Toinfinitive
In order (not) to / so as (not ) to + V1
So that
+ S + modal verbs + V1
( will / would / can /could )
In order that
- Đäc lµ /id/ sau tõ tËn cïng b»ng ©m /d/ hc /t/.
need – needed decide – decided want – wanted start – started
- Đäc lµ /t/ sau tõ tËn cïng b»ng ©m /k/, /p/, /f/, /s/, /∫/, /t∫/, /θ/, /ks/

wash – washed book – booked stop – stopped watch – watched fax
– faxed
- Đäc lµ /d/ sau tõ tËn cïng b»ng c¸c ©m cßn l¹i.
play – played plan – planned offer – offered bathe – bathed call – called
borrow – borrowed
* C¸c tÝnh tõ tËn cïng b»ng ED th× ®u«i ED còng ®ỵc ph¸t ©m nh c¸ch ph¸t ©m cđa ®éng tõ cã quy t¾c.
Tuy nhiªn, mét sè tÝnh tõ cỉ tËn cïng b»ng -ed, hc mét sè tr¹ng tõ tËn cïng b»ng -edly, th× -ed ®ỵc
ph¸t ©m lµ /id/.
Adjectives:
/id/ naked : kháa th©n crooked : cong, o»n ragged : nhµu, cò wretched : khèn khỉ
rugged : gå ghỊ learned : uyªn b¸c wiked : xấu xa
Adverbs:
/id/ deservedly : xøng ®¸ng supposedly: cho lµ markedly : mét c¸ch râ rµng, ®¸ng chó ý
allegedly : cho r»ng
12. SUBJECT and VERB AGREEMENT
( Sự hồ hợp giữa chủ ngữ và động từ )
1. Những trường hợp động từ chia số ít:
a. Hai chủ ngữ gồm nhiều danh từ nối với nhau bằng “ and “ nhưng chỉ cùng một người một vật.
Ex: My old friend and colleague, John, has just got married.
b. Chủ ngữ là từ chỉ số lượng về tiền bạc, thời gian, khoảng cách, trọng lượng.
Ex: Ten dollars is not enough.
Three years in a strange land seems like a long time.
c. Chủ ngữ là những đại từ bất đònh: each(of), every(of), any (+ one, thing, body), some (+ one, thing, body), no (+
one, thing, body), one of, either of, neither of, the number of .…
Ex: If anyone calls, tell him I’ll call back later.
Each of the boys has a bicycle.
d. Chủ ngữ là một mệnh đề, danh động từ, động từ nguyên mẫu:
Ex: That he failed the exam makes his parents sad.
Walking is good for health.
To live is to struggle.

e. Chủ ngữ là nhóm từ, câu trích, tựa sách
Ex: “War and peace” is a masterpiece by Toilstoi.
“We shall overcome” becomes international progressive slogan.
Notes : Chủ ngữ là danh từ có hình thức số nhiều nhưng thực tế chúng là những danh từ số ít
 Môn học, : mathematics (toán), physics (lý), economics (kinh tế), politics (chính trò), linguistics (ngôn ngữ ),
phonetics (ngữ âm ), athletics (điền kinh), statistics (thống kê)
 Bệnh tật : mumps (quai bò), measles (sởi), rickets (còi xương)
 Đòa danh : Wales, The United States, The United Nations, The Phillipines…
 Danh từ khác: news (tin tức), innings (hiệp đấu), billiards (bi da),
2. Những trường hợp động từ chia số nhiều:
a. Chủ ngữ gồm nhiều danh từ chỉ nhiều người hay nhiều vật:
Ex: John and Joe are roommate in this school-year.
b. Chủ ngữ là những danh từ có hình thức số nhiều: glasses, jeans, pants, trousers, scissors, pyjamas, shorts…
Ex: My trousers are torn.

c. Chủ ngữ là những đại từ hoặc cụm từ: several, both, both…and, many, few, some, all, a number of.
Ex: Several of the students were absent yesterday.
Both are good.
d. Chủ ngữ là danh từ đươc thành lạp bỡi mạo từ THE + Adjective: the blind, the rich, the poor…
Ex: The poor living here need help.
Notes: Một số danh từ có hình thức số ít nhưng động từ chia số nhiều: people, police, cattle (gia súc), public (công
chúng), clergy (mục sư), gentry (tiêu đề, đề mục).
Ex: The police are coming.
3. Những trường hợp động từ chia số ít hoặc số nhiều tuỳ theo trường hợp:
a. Khi chủ ngữ là một cụm từ:
Ex: The first two parts of experiment take the most time.
b. Chủ ngữ là những danh từ được nối bởi: or, neither…nor, either…or, not only…but also: động từ hồ hợp với
chủ ngữ gần nhất
Ex: Neither my mother nor my father wants me to be a teacher.
Either she or I am going to leave.

c. Chủ ngữ đi với : with, as well as, along with, together with , in addition to, accompanied by … động từ hoà hợp với
chủ ngữ đầu tiên.
Ex: John, as well as my other classmates, passes the exam.
d. Sau chủ ngữ giả: “there”, động từ tuỳ vào chủ ngữ chính hoặc chủ ngữ gần nhất :
Ex: There is a desk in the room.
There are at least several players the ball.
e. Danh từ tổng hợp: family, group, committee (uỷ ban), team, crowd, parliament (quốc hội), public (công chúng)
Ex: The family have agreed among themselves to move to another town.
The family is the basic unit of our society.
f. Chủ ngữ là các đại từ quan hệ “ who, which, that “ thì động từ sẽ hồ hợp với danh từ đứng trước đại từ
đó
Ex: She is one of the girls who are very kind.
You are the person who is wanted by the police.
13. REPORTED SPEECH (Câu tường thuật)
Muốn đổi từ câu trực tiếp sang câu nói gián tiếp phải chú ý đến :
- Đại từ nhân xưng cần phải thay đổi cho phù hợp
- Các thì và trạng từ
Quy tắc đổi thì và trạng từ :
Thì và
trạng từ
Direct speech Reported speech
1. Thì a. Simple present : S + V (s / es)
b. Present continuous: S + am / is /are + V-ing
c. Past simple : S + V2 / V-ed
d. Past continuous: S + was / were + V-ing
e. Present perfect: S + have / has + V3/V-ed
f. P. Perfect continuous: S + have / has been +
V-ing
g. Must / have to
h. Can / May / Will / Shall

a. Past simple : S + V2 / V-ed
b. Past continuous: S + was/were + V-ing
c. Past perfect : S + had + V3 / V-ed
d. Past perfect continuous : S + had been +
V-ing
e. Past perfect : S + had + V3 / V-ed
f. Past perfect continuous : S + had been +
V-ing
g. Had to
h. Could / Might / Would / Should

2. Trạng
từ
a. Now
b. Today
c. Tonight
d. Tomorrow
e. Yesterday
f. Last night
g. Ago
h. Here
i. This / These
j.the day after tomorrow
k. the day before yesterday
a. Then
b. That day
c. That night
d. The next day / the following day
e. The day before/ the previous day
f. The night before

g. Before
h. There
i. That / Those
j. in two day’s time
k. two days before
3. Thay
đổi các
đại từ
I
WE
YOU
THEY
HE,SHE
IT
My
Our
Your
Their
His, her
its
HE,SHE
THEY
YOU,HE,SHE
THEY
HE,SHE
IT
His, her
Their
His,her,their
Their

His, her
its
Việc thay đổi các đại từ phản thân và các tân ngữ thự hiện tương tự
A. STATEMENTS (Câu trần thuật, câu kể)
Ex 1 : “ She is going to America for six months”  They say ( that) she is going to America for six
months
“ I went home early”  She told me she had gone home early
Note: Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại (say) động từ trong mệnh đề tường thuật khơng có sự thay đổi
về thì
Nếu động từ tường thuật ở q khứ (said / told)  thì động từ trong mệnh đề tường thuật phải lùi một
thì.
B. QUESTIONS (Câu hỏi )
1. YES / NO questions

Ex: She said , “ Are you thirsty , Peter ? “.  She asked Peter if (whether) he was thirsty.
He asked me, “Did you go to school yesterday ?“ He asked me if (whether) I had gone to school the
day before
2. WH – QUESTIONS
Ex: He asked , “ What have you got in your bag ?”  He asked (me) what I had got in my bag
He said , “ Mary , when is the next train ? “  He asked Mary when the next train was
C. IMPERATIVE (Mệnh lệnh)
1. AFFIRMATIVE (khẳng định)
Ex : “ Stay in bed for a few days.” The doctor said to me  The doctor told me to stay in bed for a few days
2. NEGATIVE (Phủ định)
Ex : “ Don’t wait,” he said to me  He asked me not to wait
“ Never do that again ,” she said to her son  She told her son never to do that
14. ADVERBIAL CLAUSE OF TIME
Ex: 1. They were having dinner when we came last night.
Main clause Adverbial clause of time
2. We have written to each other since we left high school.

Main clause Adverbial clause of time

S+ said (told + O) + (that) + S + V(chia lùi 1 thì về q khứ)
S + asked + O/wanted to know + IF/WHETHER +S + V(chia lùi 1 thì về q khứ)
S + asked + O/wanted to know + Who/what/when +S + V(chia lùi 1 thì về q
khứ)
S + told(bảo)/asked(y/c)/invited(mời)/adviced(khyn)/ + to V
S + told(bảo)/asked(y/c)/invited(mời)/adviced(khyn)/ + not to V+
3. As soon as he finishes his work, he goes home.
Adverbial clause of time Main clause
4. When I see him tomorrow, I’ll give him your address.
Adverbial clause of time Main clause
The summary about sequence of tenses in the adverbial clauses of time:
Main clause
Adverbial clause of time
1. Present simple/future simple
2. Present continuous
3. Present simple
4. Past simple
5. Past continuous
6. Past continuous
7. Past perfect
8. Past simple
Present simple
Present continuous Present perfect
Past simple
Past continuous
Past simple
Past simple
Past perfect

 Note: There are no future tenses in the adverbial clauses of 6me.(không có thì tương lai ở mệnh đề thời gian)
15. PREPOSITIONS

A. ADJECTIVE + PREPOSITION
1. Be out =đi ra ngoài, đi vắng
2. Be absent from = vắng mặt
3. Be acceptable to= có thể chấp nhận
4. Be accustomed to = quen
5. Be afraid of = sợ
6. Be agreeable to= phù hợp
7. Be amazed at = ngạc nhiên
8. Be amused at = vui
9. Be angry at (sth) = giận về việc gì
10. Be angry with (sb) = giận ai
11. Be ashamed of = hổ thẹn về
12. Be available for
13. Be aware of = nhận thức được
14. Be acquainted with = quen với
15. Be bored with = buồn, chán nản
16. Be busy with = bận roan
17. Be capable of = có thể
18. Be close to = gần
19. Be compared with = so với
20. Be convenient for = thuận tiện cho ai
21. Be concerned with = có liên quan
22. Be frightened of= Sơ
23. Be full of = no, đầy Be good at = giỏi môn gì
24. Be good for = tốt cho
25. Be happy with = sung sướng về
26. Be harmful to= có hại

27. Be helpful to = có ích lợi cho
28. Be interesting in = thích
29. Be important to- quan trọng
30. Be jealous of = ganh tò về
31. Be kind to = tốt với ai
32. Be late for = trễ
33. Be lucky to = may mắn
34. Be looking forward to = trông chờ
35. Be made from = được sx không thay đổi chất liệu
36. Be made in = được sx tại đâu
37. Be made of = được sx thay đổi chất liệu
38. Be married to = kết hôn với
39. Be nice to = tốt với ai
40. Be confident of = tin tưởn
41. Be contrary to = trái ngược (với)
42. Be covered with = bò che phủ
43. Be crowded with = đông đúc với
44. Be cruel to = độc ác với
45. Be delighted at = vui thích
46. Be different from = khác với
47. Be difficult for= khó khăn
48. Be disappointed with = thất vọng về
49. Be excited about = hào hứng
50. Be engaged to= đính hôn với
51. Be familiar with = quen với
52. Be famous for = nổi tiếng về
53. Be far from = xa với
54. Be fed up with= chán
55. Be fond of = thích
56. Be friendly with= thân thiện với

57. Be open to = mở ra
58. Be pleased with = hài lòng với
59. Be pleasant to = cởi mở (với)
60. Be polite to = lễ phép
61. Be popular with = phổ biến
62. Be presented with = được trao tặng với
63. Be proud of = tự hào về
64. Be rude to = thô lỗ với
65. Be rich in = giàu về
66. Be safe from
67. Be satisfied with = thoả mãn
68. Be scared of = e dè, sợ
69. Be similar to = tương tự với
70. Be successful in= Thành công
71. Be sure of = chắc chắn
72. Be surprised at = ngạc nhiên
73. Be tired of = mệt mỏi, chán
74. Be useful for =hữu dụng để
75. Be worried about = lo lắng về
76. Be wrong with = said với

B. VERB + PREPOSITION
1. account for = là nguyên nhân
2. add sth to sth = thêm cái gì vào cái gì
3. agree with = đồng ý
4. amount of = số lượng lớn
5. arrive at + nơi chốn = đến (nơi nhỏ,
không tên)
6. arrive in + đòa danh = đến (nơi lớn có
tên riêng)

7. ask for = xin
8. be on = chiếu phim
9. base on = dựa vào
10. believe in = tin tưởng
11. blow away = cuốn đi
12. borrow sth from = mượn từ ai
13. break down = hỏng máy
14. break out = bùng nổ
15. bring back = mang trở lại
16. buy sth for someone:mua cái gì cho ai
17. care about = quan tâm về
18. hange sth into sth = đổi cái gì thành
cái gì
19. check in = đăng kí
20. check up = kiểm tra, khám
21. clear up = làm sạch, dọn sạch
22. come back = trở về
23. come in = vào
24. compare with = so sánh với
25. complain about = than phiền về
26. cook meals for s.o: nấu bữa ăn cho ai
27. concentrate on = tập trung
28. consist of = bao gồm
29. cut down = đốn xuống
30. depend on = phụ thuộc vào
31. devide into = phân chia thành
32. devote to = cống hiến cho
33. die for = chết vì (ai)
34. die of = chết vì (bệnh)
35. end up = chấm dứt, kết thúc

36. even up = san bằng
37. fall down = rơi xuống
38. fall in love with s.o = yêu một người
nào đó
39. fill out = diễn ra
40. find sth for s.o = tìm cái gì cho ai
41. find out = tìm ra
75. live with somebody = sống với ai
76. live apart = sống xa nhau
77. live on = sống nhờ vào
78. look after = chăm sóc
79. look at =nhìn ngắm
80. look for = tìm kiếm
81. look out = cẩn thận
82. look up = tra từ điển
83. look forward to = trông chờ ai, cái gì
84. love for = tình yêu dành cho
85. make sth for s.o: làm, may cái gì cho ai
86. millions of = hàng triệu
87. nice to +V = tốt, tuyệt để làm gì
88. object to = phản đối
89. open to = mở cửa cho
90. participate in = tham gia
91. pick someone up = rước ai
92. plenty of = nhiều, phong phú
93. prepare for = chuẩn bò cho
94. pull out = lôi ra
95. put into = đặt cái gì vào trong
96. put sth on = mặc vào
97. put out = làm tắt, dập tắt

98. put sth off = hoãn lại
99. queue up = xếp hàng
100. receive sth from someone = nhận cái gì từ ai
101. rely on = dựa vào
102. return to = trở lại đâu
103. run off = chảy
104. sell sth to s.o = bán cái gì cho ai
105. send sth to s.o = gửi cái gì cho ai
106. send sth from somewhere = gửi cái gì từ đâu
107. separate sth from = tách ra
108. speak to someone = nói chuyện với ai
109. spend + time (money) on= dùng thời gian (tiền vào)
110. succeed in = thành công
111. suck up = nònh hót
112. suffer from = đau đớn
113. suitable for = thích hợp cho
114. sum up = tóm lại, tóm tắt
115. take off = cất cánh
116. take sth off = cởi ra
117. take sb out = đưa ai ra ngoài
118. take over = đảm nhận
119. take care of = chăm sóc
42. flow across = chảy ngang qua
43. fly to somewhere = bay đến đâu
44. follow someone to somewhere = theo
sau ai đến đâu
45. get out of = thoát khỏi, đi ra
46. get over = khắc phục
47. get up = thức dậy
48. give up = từ bỏ

49. glad to+V = vui mừng làm gì
50. go for a swim = đi bơi
51. go for a walk = đi tản bộ
52. go on = xảy ra, tiếp tục
53. go on a trip = đi du lòch
54. go on a vacation = đi nghỉ
55. go out
56. go up = gia tăng, đi lên
57. grow up
58. happen to = xảy ra
59. hear about (of) = nghe về
60. help someone with sth = giúp ai với
61. help sb out = giúp đỡ
62. hundred of = hàng trăm
63. insist on = nhấn mạnh
64. interact with = ảnh hưởng, tác dụng
65. join in = tham gia vào
66. keep s.o awake = làm ai thức giấc
67. keep someone away = tránh xa ai
68. knock on = gõ (cửa)
69. laugh at = chọc ghẹo
70. learn by heart = học thuộc lòng
71. learn how to + V = học cách làm gì
72. learn about something = học về cái gì
73. line up = xếp hàng
74. listen to = lắng nghe
120. take after = Giống
121. take part in = tham gia vào
122. take s.o to somewhere = dẫn ai đi đâu
123. talk about = nói về cái gì

124. talk to/with = nói với ai
125. talk to s.o about sth = nói vời ai về cái gì
126. thanks for sth = cám ơn ai về cái gì
127. thanks to sth/sb = nhờ có cái gì/ai
128. the number of = một số lượng lớn
129. think about = nghó về
130. think of = nghó về
131. thousands of = hàng ngàn
132. try sth on = thử
133. turn off = tắt (máy)
134. turn on = mở (máy)
135. turn sth down
136. turn up = mở to lên
137. wait for = đợi cờ
138. wake up = thức dậy
139. walk along = đi bộ dọc theo
140. walk into = đi bộ vào
141. walk up = đi bộ lên
142. wash up = rửa chén, giặt
143. wear out = tưa ra, rách ra
144. work for s.o = làm việc cho ai
145. work with s.o = làm việc với ai
146. worry about = lo lắng về
147. write for = viết cho toà báo
148. write to someone = viết cho ai
149. stay away from = tránh xa
150. stay up late = thức khuya
151. stay with sb = ở với ai
C. USEFUL EXPRESSIONS
1. Above all: trên hết

2. According to: Theo
3. At first: lúc đầu
4. At last : cuối cùng
5. At least: tối thiểu
6. At the moment: bây giờ
7. At once: ngay lập tức
8. Out of work: thất nghiệp
9. Out of order: mất trật tự
10. Out of date: lỗi thời
11. for example: ví dụ như
12. In favour of: thiên về
13. In love: đang yêu
14. In a hurry: vội vã
15. In addition to: ngoài ra
16. In particular: đặc biệt là
17. Instead of: thay vì
18. In view of: xem xét
19. for instance: ví dụ như
20. On business: đang công tác
21. On duty: đang trực
22. On foot: (đi) bộ
23. On the contrary: trái lại
24. On the spot: ngay lập tức
25. On the whole: nói chung
26. On holiday: nghỉ mát
27. On purpose: cố y
28. On a diet: ăn kiêng
29. On one’s own: một mình
30. in the past: trong quá khư
16. Articles MO T

A, An, The: M o từ a (an) và the
1- a v an
an - đợc dùng:
- Trớc 1 danh từ số ít đếm đợc bắt đầu bằng 4 nguyên âm (vowel) a, e, i, o
- Hai bán nguyên âm u, y
- Các danh từ bắt đầu bằng h câm.
ví dụ: u : an uncle. h : an hour
- Hoặc trớc các danh từ viết tắt đợc đọc nh 1 nguyên âm.
Ví dụ: an L- plate, an SOS, an MP
a : đợc dùng:
- trớc 1 danh từ bắt đầu bằng phụ âm (consonant).
- dùng trớc một danh từ bắt đầu bằng uni : a university, a uniform, a universal, a union.
- trớc 1 danh từ số ít đếm đợc, trớc 1 danh từ không xác định cụ thể về mặt đặc điểm, tính chất, vị trí hoặc đợc
nhắc đến lần đầu trong câu.
- đợc dùng trong các thành ngữ chỉ số lợng nhất định.
Ví dụ : a lot of, a couple, a dozen, a great many, a great deal of.
- dùng trớc những số đếm nhất định, đặc biệt là chỉ hàng trăm, hàng ngàn.
Ví dụ: a hundred, a thousand.
- trớc half khi nó theo sau 1 đơn vị nguyên vẹn.
Ví dụ: a kilo and a half và cũng có thể đọc là one and a half kilos.
Chú ý: 1/2 kg = half a kilo ( không có a trớc half).
- dùng trớc half khi nó đi với 1 danh từ khác tạo thành từ ghép.
Ví dụ : a half-holiday nửa kỳ nghỉ, a half-share : nửa cổ phần.
- dùng trớc các tỷ số nh 1/3, 1 /4, 1/5, = a third, a quarter, a fifth hay one third, one fourth, one fifth .
- Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỷ lệ.
Ví dụ: five dolars a kilo; four times a day.
- Dùng trong các thành ngữ trớc các danh từ số ít đếm đợc, dùng trong câu cảm thán.
Ví dụ: Such a long queue! What a pretty girl!
Nhng: such long queues! What pretty girls.
- a có thể đợc đặt trớc Mr/Mrs/Miss + tên họ (surname):

Ví dụ: a Mr Smith, a Mrs Smith, a Miss Smith.
a Mr Smith nghĩa là ngời đàn ông đợc gọi là Smith và ngụ ý là ông ta là ngời lạ đối với ngời nói. Còn nếu
không có a tức là ngời nói biết ông Smith.
2- The
- Đợc sử dụng khi danh từ đợc xác định cụ thể về tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đợc nhắc đến lần thứ 2 trong
câu.
- The + noun + preposition + noun.
Ví dụ : the girl in blue; the man with a banner; the gulf of Mexico; the United States of America.
- The + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụ
Ví dụ: the boy whom I met; the place where I met him.
- Trớc 1 danh từ ngụ ý chỉ một vật riêng biệt. Ví dụ: She is in the garden.
- The + tính từ so sánh bậc nhất hoặc số từ thứ tự hoặc only way.
Ví dụ : The first week; the only way.
- The + dt số ít tợng trng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật thì có thể bỏ the và đổi danh từ sang số nhiều.
Ví dụ: The whale = Whales, the shark = sharks, the deep-freeze = deep - freezes.
Nhng đối với danh từ man (chỉ loài ngời) thì không có quán từ (a, the) đứng trớc.
Ví dụ: if oil supplies run out, man may have to fall back on the horse.
- The + danh từ số ít chỉ thành viên của một nhóm ngời nhất định.
Ví dụ: the small shopkeeper is finding life increasingly difficult.
- The + adj đại diện cho 1 lớp ngời, nó không có hình thái số nhiều nhng đợc coi là 1 danh từ số nhiều và động
từ
sau nó phải đợc chia ở ngôi thứ 3 số nhiều.
Ví dụ: the old = ngời già nói chung; The disabled = những ngời tàn tật;
The unemployed = những ngời thất nghiệp.
- Dùng trớc tên các khu vực, vùng đã nổi tiếng về mặt địa lý hoặc lịch sử.
Ví dụ: The Shahara. The Netherlands. The Atlantic.
- The + East / West/ South/ North + noun.
Ví dụ: the East/ West end. The North / South Pole.
Nhng không đợc dùng the trớc các từ chỉ phơng hớng này, nếu nó đi kèm với tên của một khu vực địa lý.
Ví dụ: South Africal, North Americal, West Germany.

- The + tên các đồ hợp xớng, các dàn nhạc cổ điển, các ban nhạc phổ thông.
Ví dụ: the Bach choir, the Philadenphia Orchestra, the Beatles.
- The + tên các tờ báo lớn/ các con tầu biển/ khinh khí cầu.
Ví dụ: The Titanic, the Time, the Great Britain.
- The + tên họ ở số nhiều có nghĩa là gia đình họ nhà
Ví dụ: the Smiths = Mr and Mrs Smith (and their children) hay còn gọi là gia đình nhà
Smith.
- The + Tên ở số ít + cụm từ/ mệnh đề có thể đợc sử dụng để phân biệt ngời này với ngời khác cùng tên.
Ví dụ: We have two Mr Smiths. Which do you want? I want the Mr Smith who signed this letter.
- Không dùng the trớc 1 số danh từ nh Home, church, bed, court, hospital, prison, school, college, university
khi nó
đi với động từ và giới từ chỉ chuyển động (chỉ đi tới đó làm mục đích chính).
Ví dụ: He is at home. I arrived home before dark. I sent him home.
| to bed ( để ngủ)
to church (để cầu nguyện)
to court (để kiện tụng)
We go to hospital (chữa bệnh)
to prison (đi tù)
to school / college/ university (để học)
Tơng tự
in bed
at church
We can be in court
in hospital
at school/ college/ university
We can be / get back (hoặc be/ get home) from school/ college/university.
leave school
We can leave hospital
be released from prison.
Với mục đích khác thì phải dùng the.

Ví dụ: I went to the church to see the stained glass.
He goes to the prison sometimes to give lectures.
Student go to the university for a class party.
Sea
Go to sea (thủy thủ đi biển)
to be at the sea (hành khách/ thuỷ thủ đi trên biển)
Go to the sea / be at the sea = to go to/ be at the seaside : đi tắm biển, nghỉ mát.
We can live by / near the sea.
Work and office.
Work (nơi làm việc) đợc sử dụng không có the ở trớc.
Go to work.
nhng office lại phải có the.
Go to the office.
Ví dụ: He is at / in the office.
Nếu to be in office (không có the) nghĩa là đang giữ chức.
To be out of office - thôi giữ chức.
Town
The có thể bỏ đi khi nói về thị trấn của ngời nói hoặc của chủ thể.
Ví dụ: We go to town sometimes to buy clothes.
We were in town last Monday.
Go to town / to be in town - Với mục đích chính là đi mua hàng.
Bảng dùng the và không dùng the trong một số trờng hợp đặc biệt.
Dùng the Không dùng the
Trớc các đại dơng, sông ngòi, biển, vịnh và các hồ
ở số nhiều.
Ví dụ:
The Red sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gulf,
the Great Lakes.
Trớc tên các dãy núi.
Ví dụ: The Rockey Moutains

Trớc tên 1 vật thể duy nhất trên thế giới hoặc vũ
trụ.
Ví dụ: The earth, the moon, the Great Wall
Trớc tên 1 hồ (hay các hồ ở số ít).
Ví dụ:
Lake Geneva, Lake Erie
Trớc tên 1 ngọn núi
Ví dụ: Mount Mckinley
Trớc tên các hành tinh hoặc các chùm sao
Ví dụ: Venus, Mars, Earth, Orion
Trớc tên các trờng này khi trớc nó là 1 tên riêng.
Ví dụ:
Coopers Art school, Stetson University.
Trớc School/college/university + of + noun
Ví dụ:
The University of Florida.
The college of Arts and Sciences.
Trớc các số thứ tự + noun.
Ví dụ: The first world war.
The third chapter.
Trớc các cuộc chiến tranh khu vực với điều kiện
tên các khu vực đó phải đợc tính từ hoá.
Ví dụ: The Korean war.
Trớc tên các nớc có từ 2 từ trở lên. Ngoại trừ Great
Britain.
Ví dụ:The United States, the United Kingdom,
the Central Africal Republic.
Trớc tên các nớc đợc coi là 1 quần đảo.
Ví dụ: The Philipin.
Trớc các tài liệu hoặc sự kiện mang tính lịch sử.

Ví dụ: The constitution, the Magna Carta.
Trớc tên các nhóm dân tộc thiểu số.
Ví dụ:
The Indians, the Aztecs.
Nên dùng trớc tên các nhạc cụ.
Ví dụ: To play the piano.
Trớc tên các môn học cụ thể.
Ví dụ: The applied Math.
The theoretical Physics.
Trớc các danh từ mà sau nó là 1 số đếm.
Ví dụ: World war one
chapter three
Không nên dùng trớc tên các cuộc chiến tranh khu
vực nếu tên khu vực để nguyên.
Trớc tên các nớc có 1 từ nh : Sweden, Venezuela và
các nớc đợc đứng trớc bởi new hoặc tính từ chỉ ph-
ơng hớng.
Ví dụ: New Zealand, South Africa.
Trớc tên các lục địa, tiểu bang, tỉnh, thành phố,
quận, huyện.
Ví dụ: Europe, California.
Trớc tên bất cứ môn thể thao nào.
Ví dụ: Base ball, basket ball
Trớc tên các danh từ mang tính trừu tợng trừ những
trờng hợp đặc biệt.
Ví dụ: Freedom, happiness.
Trớc tên các môn học chung.
Ví dụ: Mathematics, Sociology

Trớc tên các ngày lễ, tết.

Ví dụ: Christmas, thanksgiving.
. Trớc tên các bữa n :
breakfast, lunch , dinner


17. CONJUNCTIONS
1. so: có nghĩa là vì vậy, liên từ này đứng trớc vế thứ hai trong một câu ghép, biểu hiện vế thứ hai là
kết quả tác động của vế câu thứ nhất. Công thức dùng nh sau:
Clause 1, so + clause 2
Vd: Tim was too angry, so he left without saying anything.
But: có nghĩa lànhng liên từ nay đứng trớc vế thứ hai trong một câu ghép, biểu thị ý nghĩa trái ngợc
với
ý nghĩa của vế câu thứ nhất. Công thức dùng nh sau:
Clause 1, but + clause 2
Vd: I tried my best to pass the exam, but I still failed.
3. However: có nghĩa làTuy nhiên liên từ này đứng ở đầu một câu, biểu thị ý nghĩa trái ngợc với ý
nghĩa
của trớc đó và ngăn cách với vế câu đi sau bằng dấu phẩy.Ngoài ra nó có thể là từ nối giữa hai vế câu
trong một câu phức. Trong trờng hợp này nó sẽ đi sau dấu chấm phẩy và đứng trớc dấu phẩy. Công
thức dùng nh sau:
Sentence 1. However, sentence 2.
Clause 1; however, clause 2.
Vd: -Studying English is not easy. However, it is benificial
- Studying English is not easy; however, it is benificial
4. Therefore: có nghĩa làvì vậy liên từ này đứng ở đầu một câu, mang ý nghĩa chỉ kết quả của hành
động trong câu trớc đó và ngăn cách với vế câu đi sau bằng dấu phẩy.Ngoài ra nó có thể là từ nối giữa
hai vế câu trong một câu phức. Trong trờng hợp này nó sẽ đi sau dấu chấm phẩy và đứng trớc dấu
phẩy. Công thức
dùng nh sau:
Sentence 1. Therefore, sentence 2.

Clause 1; therefore, clause 2.
Vd: -He didnt study hard. Therefore, he failed the exam.
-He didnt study hard; therefore, he failed the exam.
5. Sự khác nhau giữa bu t và however ; giữa so và therefore
*but và however chỉ sự đối lập . Tuy nhiên but không thể đứng đầu câu mà chỉ có thể đứng ở đầu vế
thứ hai trong một câu phức.
*so và therefore chỉ kết quả .Tuy nhiên so không thể đứng đầu câu mà chỉ có thể đứng ở đầu vế thứ
hai trong một câu phức.
MU CU GIAO TIP
1. CC MU NGH NGI KHC GIP MèNH:
ngh Tr li ng ý Tr li khụng ng ý
- V
0
, please.
- Can you / Could you + V
0
- Would you please + V
0
- Will you + V
0.
- I wonder if you'd/ could + V
0.
- Certainly - Of course - Sure
- No problem
- What can I do for you?
- How can I help you?
I'm sorry. (I'm busy )
I'm afraid I can't/ couldn't
- Would / Do you mind V-ing


- No I don't mind.
- No, of course not. - Not at all.
- I'm sorry, I can't.
2 ) CC MU MèNH MUN GIP NGI KHC:
Tr li ng ý Tr li khụng ng ý
-Shall I
- Would you like me to
-Do you want me to
- What can I do for you ?
- May I help you ?
- Do you need any help?
- Let me help you.
- Can I help you ?
-Yes. Thank you
-That's very kind of you.
Yes, please.
Oh, would you really?
Thanks a lot.
No. Thank you
No, thank you. I can manage.
No, there's no need. But thanks all the
same.
Well, that's very kind of you, but I
think I can manage, thanks.
3 ) CC MU XIN PHẫP NGI KHC:
Tr li ng ý Tr li khụng ng ý
- May I ? - Can I ? Could I
-May I go out ?
-Do you think I could
-I wonder if I could

-Is it all right if I
- Certainly - Of course
- Please do - Please go ahead
- Yes, by all means
- I'd rather you didn't
- I'd prefer You didn't
-No, I'm afraid you can't
-I'm sorry, but you can't.
- Would you mind if I + QK
- Would you mind if I smoked ?
- Do you mind if I + HT.
Do you mind if I smoke ?
- No, of course not.
- Not at all.
- Please do
- Please go ahead
4. CC MU CU R, GI í LM Gè :
Tr li ng ý Tr li t chi
1. Shall I / we (do)?
2. Let's (do).
3. Why don't I / we (do)?
4. How about (doing)?
5. What about (doing)?
6. I think we should (do).
7. I suggest + Ving
8. I suggest that we (do).
1. Yes, I think that's
a good idea.
2. That's probably
the best option.

3. Sure, why not?
4. Yes, definitely.
5. By all means.
6. Good idea
No, let's not.
9. It might be a good idea if we / you (do).
10. I think the best way of dealing with this situation
would be to (do).
11. If you ask me, I think we / you should/ could V (do).
5. CÁC MẪU CÂU CÁM ƠN:
Trả lời
- Thank you. - Thank you very much.
- Thanks a lot. - Thanks a lot for
- You're welcome. - That's all right.
- Not at all. - It's my pleasure
7 ) CÁC MẪU CÂU hỏi lại khi nghe không rõ:
- Pardon? ( chữ này thông dụng các em cần nhớ)
- Please say that again.
- Could you repeat that?
8 ) CÁC MẪU CÂU MỜI:
a) Mời ăn uống: - Would you like + món ăn/uống( to have + món ăn/uống)
Ví dụ: Would you like a cup of tea? ( mời bạn uống trà)
Đáp lại: - Yes, please. / - No, thanks.
b) Mời đi đâu: - Would you like + to inf.
Ví dụ: Would you like to go to the cinema with me? ( mời bạn đi xem phim với tôi)
Would you like to go to the party? ( mời bạn đi dự tiệc)
9 ) CÁC MẪU CÂU CẢNH BÁO :
Don't move!
Mind you head! Watch out! Look out! Be careful! Take care!
10) CÁC MẪU CÂU CHUNG :

Showing
interest
(Thể hiện sự
quan tâm)
1. Uh-huh! 3. Right! 3. Really? 4. That's interesting!
5. And? 6. What then? 7. Oh? 8. What happened next?
Showing that
you're
listening
(Thể hiện bạn
đang lắng
nghe)
1. Now, you mentioned 2. So, that's how ?
3. Yes, I was going to ask you about that
4. Could you give me / us an example of ?
5. Could you explain in more detail ?
Thanking and
responding
( Cảm ơn và
đáp lại lời
cảm ơn )
1. Many thanks. 2. Thanks a lot. 3. Cheers!
4. That's very kind of you. 5. Thank you very much 6. Not at all.
7. It's a pleasure. / My pleasure. 8. You're welcome.
9. Don't mention it. 10. Any time. 11. That's OK / all right.
12. I'm glad to have been of some help
Apologizing
( Xin lỗi )
1. Sorry 2. I'm very/awfully/so/extremely sorry.
3. Excuse me. 4. Sorry, (it was) my fault.

5. I do apologize. 6. Please accept my apologies
Accepting an
apology
1. That's all right/OK. 2. Not to worry.
3. That's quite/perfectly all right. 4. No reason/need to apologize.
( Chấp nhận
lời xin lỗi)
5. Don't worry about it
Giving
instructions
( Đưa ra lời
hướng dẫn )
1. Make sure 2. Remember (to do).
3. Be careful (not to do). 4. Don't forget (to do)
5. Giving directions 6. Go straight on.
7. Take the first/second on the left / right. 8. Turn left / right.
9. Go along as far as 10. Take the number 7 bus / tram.
11. Get off (the bus / tram) at (place). 12. Carry on until you see
13. Look out for
Checking
someone has
understood
( K.tra xem ai
đã hiểu hay
chưa)
1. Are you with me?
2. Did you follow that?
3. Have you got that?
4. Is everything clear so far?
5. Does that seem to make sense

1. Cấu trúc câu mang nghĩa bao hàm

1.1. Not only but also (không những mà còn )
S + verb + not only + noun/adj/adv + but also + noun/adj/adv
S + not only verb + but also + verb
1.2. As well as (vừa vừa )
1.3. Both and (vừa vừa)
S + verb + noun/adj/adv + as well as +
noun/adj/adv S + verb + as well as + verb
2.1. To have sb do sth = to get
 !"#$ 
%&'()!*
+,-.
/!,- .
0*'123*4*

3. Lối nói phụ hoạ

%5-678!92.
Armave statement + .+ S + armave auxiliary (or be) + either
Armave statement + . + neither + armave auxiliary (or be) + S
%-678!*:2.
;,,<,!='>?'@,'
;,,',A'!='>?'@,
<
4. Các cấu trúc khác

+5B!C2:D23E3

×