Về dự hội giảng cụm
Phòng giáo dục thái thụy
Cụm Thụy trình
Giáo viên: Lê Thị Hồng Anh
Trờng THCS Thuỵ Lơng
Môn: Hình học 7
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Phần hình học lớp 6 ta đã học những khái niệm hình học nào?
Câu 2: Ch!ơng 1 Hình 7 ta nghiên cứu tiếp về những khái niệm hình học nào?
-
Điểm.
-
Tia.
-
Đờng thẳng.
-
Đoạn thẳng.
-
Góc.
-
Tia phân giác của góc.
-
Góc đối đỉnh.
-
Góc đợc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
-
Hai đờng thẳng vuông góc.
-
Hai đờng thẳng song song.
Tiết 14. Ôn tập ch!ơng i (Tiết 1)
Hình vẽ
Nội dung Tính chất
x
x
y
y
O
xOy đối đỉnh xOy
Ox là tia đối của tia Ox
Oy là tia đối của tia Oy
xOy đối đỉnh xOy
xOy =
xOy
x
x
yy
O
xx cắt yy tại O
và xOy = 90
0
xx yy
xx cắt yy tại O và xOy = 90
0
xOy
=
xOy = xOy = 90
0
A B
xx là đờng trung trực của AB
xx AB tại O và OA = OB
* Góc tạo bởi một đờng thẳng
cắt hai đờng thẳng.
* Dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song.
* Tính chất hai đờng thẳng
song song.
c cắt a và b tạo ra:
1 cặp góc SLT bằng nhau.
1 cặp góc ĐV bằng nhau.
1 cặp góc TCP bù nhau.
a // b
a
b
A
B
1
1
3
2
c
I. Hệ thống kiến thức ch!ơng 1:
Tiết 14. Ôn tập ch!ơng i (Tiết 1)
Hình vẽ
Nội dung Tính chất
x
x
y
y
O
xOy đối đỉnh xOy
Ox là tia đối của tia Ox
Oy là tia đối của tia Oy
xOy đối đỉnh xOy
xOy =
xOy
x
x
yy
O
xx cắt yy tại O
và xOy = 90
0
xx yy
xx cắt yy tại O và xOy = 90
0
xOy
=
xOy = xOy = 90
0
A B
xx là đờng trung trực của AB
xx AB tại O và OA = OB
* Góc tạo bởi một đờng thẳng
cắt hai đờng thẳng.
* Dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song.
* Tính chất hai đờng thẳng
song song.
a
b
A
B
1
1
3
2
c
c cắt a và b tạo ra:
1 cặp góc SLT bằng nhau.
1 cặp góc ĐV bằng nhau.
1 cặp góc TCP bù nhau.
a // b
I. Hệ thống kiến thức ch!ơng 1:
Tiết 14. Ôn tập ch!ơng i (Tiết 1)
Hình vẽ
Nội dung Tính chất
I. Hệ thống kiến thức ch!ơng 1:
a
c
b
Hình a
c
a
b
a
c
b
Hình b
Hình c
* Quan hệ từ vuông góc đến
song song.
* Ba đờng thẳng song song.
a // b // c
b
a
M
Tiên đề Ơclít
aM
đờng thẳng b đi qua
M và // a là duy nhất.
ba //
*
cb
ca
bc
ac
ba
//
*
cb
ca
ba
//
//
//
*
Tiết 14. Ôn tập ch!ơng i (Tiết 1)
Hình vẽ Nội dung Tính chất
x
x
y
y
O
xOy
đối đỉnh
Ox là tia đối của
tia Ox
Oy là tia đối của
tia Oy
xOy
= xOyxOy
đối đỉnh
xOy
xOy
x
x
yy
O
A
B
x
a
b
A
B
1
1
3
2
xx yy
- xx là đờng
trung trực của AB
xx AB tại O
và OA = OB
xx cắt yy tại O
và xOy = 90
0
xx cắt yy tại O
và xOy = 90
0
xOy = xOy
= xOy = 90
0
* Góc tạo bởi một đờng
thẳng cắt hai đờng thẳng.
* Dấu hiệu nhận biết hai
đờng thẳng song song.
* Tính chất hai đờng
thẳng song song.
c cắt a và b tạo ra
1 cặp góc SLT bằng nhau.
1 cặp góc ĐV bằng nhau.
1 cặp góc TCP bù nhau.
a // b
a
c
b
a
b
a
c
b
Hình a
Hình b
Hình c
* Quan hệ từ vuông
góc đến song song.
* Ba đờng thẳng //
a // b // c
ba
cb
ca
//
bc
ac
ba
//
cb
ca
ba
//
//
//
Tính chất 1
Tính chất 2
Tính chất 3
b
a
M
Tiên đề Ơclít
đờng thẳng b
đi qua M và // a là
duy nhất.
aM
Tiết 14. Ôn tập ch!ơng i (Tiết 1)
Hình vẽ Nội dung Tính chất
x
x
y
y
O
xOy
đối đỉnh
Ox là tia đối của
tia Ox
Oy là tia đối của
tia Oy
xOy
= xOyxOy
đối đỉnh
xOy
xOy
x
x
yy
O
A
B
x
a
b
A
B
1
1
3
2
xx yy
- xx là đờng
trung trực của AB
xx AB tại O
và OA = OB
xx cắt yy tại O
và xOy = 90
0
xx cắt yy tại O
và xOy = 90
0
xOy = xOy
= xOy = 90
0
* Góc tạo bởi một đờng
thẳng cắt hai đờng thẳng.
* Dấu hiệu nhận biết hai
đờng thẳng song song.
* Tính chất hai đờng
thẳng song song.
c cắt a và b tạo ra
1 cặp góc SLT bằng nhau.
1 cặp góc ĐV bằng nhau.
1 cặp góc TCP bù nhau.
a // b
a
c
b
a
b
a
c
b
Hình a
Hình b
Hình c
* Quan hệ từ vuông
góc đến song song.
* Ba đờng thẳng //
a // b // c
ba
cb
ca
//
bc
ac
ba
//
cb
ca
ba
//
//
//
Tính chất 1
Tính chất 2
Tính chất 3
b
a
M
Tiên đề Ơclít
đờng thẳng b
đi qua M và // a là
duy nhất.
aM
Bài 1: Chọn đáp án đúng .
a. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
c. Hai đờng thẳng vuông góc thì cắt nhau.
d. Hai đờng thẳng cắt nhau thì vuông góc
e. Đờng trung trực của đoạn thẳng là đờng
thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
f. Đờng trung trực của đoạn thẳng là đờng
thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy.
g Đờng trung trực của đoạn thẳng là đờng
thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và
vuông góc với đoạn thẳng ấy.
(Đúng)
(Đúng)
(Đúng)
II. Luyện tập:
Tiết 14. Ôn tập ch!ơng i (Tiết 1)
Hình vẽ Nội dung Tính chất
x
x
y
y
O
xOy
đối đỉnh
Ox là tia đối của
tia Ox
Oy là tia đối của
tia Oy
xOy
= xOyxOy
đối đỉnh
xOy
xOy
x
x
yy
O
A
B
x
a
b
A
B
1
1
3
2
xx yy
- xx là đờng
trung trực của AB
xx AB tại O
và OA = OB
xx cắt yy tại O
và xOy = 90
0
xx cắt yy tại O
và xOy = 90
0
xOy = xOy
= xOy = 90
0
* Góc tạo bởi một đờng
thẳng cắt hai đờng thẳng.
* Dấu hiệu nhận biết hai
đờng thẳng song song.
* Tính chất hai đờng
thẳng song song.
c cắt a và b tạo ra
1 cặp góc SLT bằng nhau.
1 cặp góc ĐV bằng nhau.
1 cặp góc TCP bù nhau.
a // b
a
c
b
a
b
a
c
b
Hình a
Hình b
Hình c
* Quan hệ từ vuông
góc đến song song.
* Ba đờng thẳng //
a // b // c
ba
cb
ca
//
bc
ac
ba
//
cb
ca
ba
//
//
//
Tính chất 1
Tính chất 2
Tính chất 3
b
a
M
Tiên đề Ơclít
đờng thẳng b
đi qua M và // a là
duy nhất.
aM
Bài 2: Tìm các cặp đ!ờng thẳng
vuông góc, song song ?
73
53
83
21
81
dd
dd
dd
dd
dd
28
75
74
54
//
//
//
//
dd
dd
dd
dd
( Cùng
)
3
d
( Cùng
)
3
d
( Cùng
)
3
d
( Cùng
)
1
d
II. Luyện tập:
Bài 1: Chọn đáp án đúng .
d
3
d
4
d
5
d
7
d
8
d
2
d
1
d
6
Tiết 14. Ôn tập ch!ơng i (Tiết 1)
Hình vẽ Nội dung Tính chất
x
x
y
y
O
xOy
đối đỉnh
Ox là tia đối của
tia Ox
Oy là tia đối của
tia Oy
xOy
= xOyxOy
đối đỉnh
xOy
xOy
x
x
yy
O
A
B
x
a
b
A
B
1
1
3
2
xx yy
- xx là đờng
trung trực của AB
xx AB tại O
và OA = OB
xx cắt yy tại O
và xOy = 90
0
xx cắt yy tại O
và xOy = 90
0
xOy = xOy
= xOy = 90
0
* Góc tạo bởi một đờng
thẳng cắt hai đờng thẳng.
* Dấu hiệu nhận biết hai
đờng thẳng song song.
* Tính chất hai đờng
thẳng song song.
c cắt a và b tạo ra
1 cặp góc SLT bằng nhau.
1 cặp góc ĐV bằng nhau.
1 cặp góc TCP bù nhau.
a // b
a
c
b
a
b
a
c
b
Hình a
Hình b
Hình c
* Quan hệ từ vuông
góc đến song song.
* Ba đờng thẳng //
a // b // c
ba
cb
ca
//
bc
ac
ba
//
cb
ca
ba
//
//
//
Tính chất 1
Tính chất 2
Tính chất 3
b
a
M
Tiên đề Ơclít
đờng thẳng b
đi qua M và // a là
duy nhất.
aM
Bài 3: 3 điểm M, A, N có thẳng hàng không ?
A
B
C
M N
MA // BC (cặp góc so le trong bằng nhau) (1)
II. Luyện tập:
NA // BC (cặp góc so le trong bằng nhau) (2)
Từ (1) và (2) suy ra M, A, N thẳng hàng
(Tiên đề Ơclít)
Bài 2: Tìm các cặp đ!ờng thẳng vuông góc,
song song ?
Bài 1: Chọn đáp án đúng .
Tiết 14. Ôn tập ch!ơng i (Tiết 1)
Hình vẽ Nội dung Tính chất
x
x
y
y
O
xOy
đối đỉnh
Ox là tia đối của
tia Ox
Oy là tia đối của
tia Oy
xOy
= xOyxOy
đối đỉnh
xOy
xOy
x
x
yy
O
A
B
x
a
b
A
B
1
1
3
2
xx yy
- xx là đờng
trung trực của AB
xx AB tại O
và OA = OB
xx cắt yy tại O
và xOy = 90
0
xx cắt yy tại O
và xOy = 90
0
xOy = xOy
= xOy = 90
0
* Góc tạo bởi một đờng
thẳng cắt hai đờng thẳng.
* Dấu hiệu nhận biết hai
đờng thẳng song song.
* Tính chất hai đờng
thẳng song song.
c cắt a và b tạo ra
1 cặp góc SLT bằng nhau.
1 cặp góc ĐV bằng nhau.
1 cặp góc TCP bù nhau.
a // b
a
c
b
a
b
a
c
b
Hình a
Hình b
Hình c
* Quan hệ từ vuông
góc đến song song.
* Ba đờng thẳng //
a // b // c
ba
cb
ca
//
bc
ac
ba
//
cb
ca
ba
//
//
//
Tính chất 1
Tính chất 2
Tính chất 3
b
a
M
Tiên đề Ơclít
đờng thẳng b
đi qua M và // a là
duy nhất.
aM
Bài 4: Tìm x trong hình vẽ ?
115
0
x
a
b
c
a // b (cùng c )
00
180115 =+ x
(trong cùng phía)
000
65115180 == x
II. Luyện tập:
Bài 3: 3 điểm M, A, N có thẳng hàng không ?
Bài 2: Tìm các cặp đ!ờng thẳng vuông góc,
song song ?
Bài 1: Chọn đáp án đúng .
Tiết 14. Ôn tập ch!ơng i (Tiết 1)
Hớng dẫn về nhà
-
Nắm chắc nội dung kiến thức của chơng.
-
Phân dạng và làm các bài tập: 55, 56, 57, 59 (SGK T104)
- Tìm x trong hình vẽ (a // b)
* Hớng dẫn bài 57 (SGK T104)
1
2
O
38
0
132
0
x
a
b
c
Từ O kẻ đờng thẳng c // a
=> c // b
O1 = 38 (so le trong)
0
và O
2
+ 132
0
= 180
0
(trong cùng phía)
Do đó x = O1 + O2 = 86
0
Phßng gi¸o dôc th¸i thôy
Côm Thôy tr×nh
Chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ
c¸c em häc sinh ch¨m ngoan, häc giái