1
ĐẶT VẤN ĐỀ
nhân, gá.
não
-42/100.000 d
9,22% .
-
- [4].
. - 50%, ng 18-
25%[32],[60],[78] và ng 30% b hay
g sau CMDN (Johnston et al 2002)[48]
[68],[78].
2
(international study of
> 10mm và
.
ra
CMng nguy
nhâ. T ( Schreiber et al., 1977; Rosenorn et al.,
1987; Osborn AG., 1994 ) thì 20%
[81],[78],[68]. Theo Nguy
Vn g t l này c là 20%[9]. Cò
25%[4].
Sylvius
cho N
h thì có
Ngày nay,
),
MRA), .
3
CM Tuy nhiên
CMDN do
Xu phát t th t trên chúng tôi ti hành nghiên c tài:
“Nghiờn cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học và kết quả điều trị của
bệnh nhõn chảy máu dưới nhện do vỡ phình động mạch não giữa tại bệnh
viện Bạch Mai”
Với hai mục tiêu:
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học của bệnh nhân chảy máu
dưới nhện do vỡ phình động mạch não giữa.
2. Nhận xét kết quả điều trị của bệnh nhân chảy máu dưới nhện do vỡ
phình động mạch não giữa.
4
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN
1.1.Lịch sử nghiên cứu về chảy máu dưới nhện ở Việt Nam và trên thế giới.
1.1.1 Thế giới:
B
m trong não và ch m
các m
m
m
-
5
máu não nói chung và ch m
riêng[18].
-
is[18].
Nm 1984 Jiro Suzuki, Takashi Yos a ra báo cáo v k
qu phu thu i tr phình m nóo gia[44].
J n
v 690 túi phình m nóo mi ng Ph Lan v i
gi ph, lõm sàng tng quan và k qu i tr[49].
n c so sánh gia can thi ni m gõy t túi phình b coil và
ph thu k c túi phình b Clipping b nhõn phình m nóo
gi cha v[61].
I. qu nghiên c v i tri
can thi n m b nhân phình m nóo gia.
1.1.2 Việt nam:
6
[9].
[10].
[11].
[12].
von
-
50, 51-60,61-[16].
[15].
[24].
7
nó [27].
[23].
[17].
[26].
(
1.2. Đặc điểm giải phẫu màng não, khoang dưới nhện[19]
-
-
-
Gi
-
1.2.1. Màng cứng:
8
-
máu ngoài
1.2.2. Màng nhện :
1.2.3. Màng mềm:
III và
1.2.4. Khoang dưới nhện :
9
-
màng
II
).
- -
- -
-
não.
-
thoa t
1.2.5. Hạt nhện:
H nh hay c g là h Pacchioni
10
-
1.2.6. Các mạch máu của màng não :
n.
-
-
h hàm trên).
-
11
Hình 1.1. Giải phẫu màng não[21]
Hình 1.2. Sơ đồ màng nhện[21]
1.3. Hệ thống mạch máu não[3],[7],[19]
1.3.1. Hệ thống động mạch não:
-
--
1.3.1.1. Động mạch cảnh trong:
sau b sau c hai thõn và các c trõm t n s chui qua l
m c trong m d xng
t tr xoang ch qua màng c, ra kh xoang vòng ra
12
tr r lên trên( xiphông m )vào trong khoang d nh, t g
khoang th tr g trong rónh nóo bên thì t h
.
ng m c trong cho các nhánh bên là m M ( arteria
opthamica), m thông sau ( Arteria communicans posterior) và
m m m tr - s tách ra t ch chia c m c
trong thành m nóo tr và não gia.
1.3.1.2. Động mạch não trước:
b chéo
tam giác kh, n trên dõy th kinh II, t khe liên bán c n v
m nóo tr bên di b m thông tr, ti t ch lên
trên ôm quanh g th trai sau ch ra sau d theo h n vi trên th
trai ( m quanh th trai ).
m nóo trc
1.3.1.3. Động mạch não giữa:
m nóo gi là nhánh t l nh c g m c trong,
chh ra ngoài theo h ca m c trong vào h nóo bên
(fossa lateralis cerebralis), r i vòng lên trên theo rónh nóo bên t thu
, ti tc theo rónh nóo bên t b bên ngoài bán c nóo
Nó chia làm b o theo danh pháp c các nhà ph thu th kinh:
o M1 t n xu phát t c m c trong ch chia 2
ho 3 nhánh. ch ra
kh khe sylvius và o v nóo.
13
Hình 1.3. Đường đi của Động mạch não giữa [44]
1.3.1.4. Động mạch thông sau:
ch
-
1.3.1.5. Động mạch mạch mạc trước:
14
1.3.1.6. Động mạch sống:
-
1.3.1.7. Động mạch thân nền:
1.3.1.8. Động mạch tiểu não trên:
ngan
1.3.1.9. Động mạch não sau:
vùng
15
1.3.1.10. Tuần hoàn bàng hệ của não:
Mức 1
Mức 2ng-
Mức 3
-
16
Hình 1.4. Sơ đồ hệ thống động mạch não[21]
17
Hình 1.5. Hình minh họa vòng đa giác Willis[21]
1.3.2. Hệ tĩnh mạch não:
ông sau
giác Willis
18
1.4. Đặc điểm phình động mạch não
1.4.1. Nguyên nhân bệnh sinh:
ch.
Lancisi
(
Trong k
túi phình.
Sự lớn lên và vỡ tỳi phỡnh
19
1.4.2. Giải phẫu bệnh của phình động mạch não[5],[50]
*
l th
bào ly
20
Hình 1.6. Phình mạch não hình túi [5]
Hình 1.7. Hình ảnh vi thể của phình
mạch não [5]
xuyên qua
1.4.3. Kích thước và vị trí của phình động mạch não[1]:
-
- - 25 mm
-
21
-
-
-
-
- Phình
-
Hình 1.8. Vị trí các túi phình động mạch [47]
trong
não gi
ch
thông sau
n
22
[82]:
Bảng phân loại
Hình thái học: Hình túi
Hình thoi
Phình tách động mạch
Kích thước (mm): Dưới 3
Từ 3 đến 6
Từ 7 đến 10
Từ 11 đến 25
Trên 25
Vị trí:
* Hệ cảnh:
- Động mạch cảnh trong
Xoang cảnh
Xoang hang
Nhánh mắt
Khu vực thông sau
Khu vực màng nhện trước
Phân nhánh động mạch cảnh
- Động mạch não trước
A1
Khu vực thông trước
A2 hoặc khu vực quanh thể trai
- Động mạch não giữa
M1 hoặc nhánh thái dương
Phân nhánh
Ngoại biên
* Hệ sống - nền
- Động mạch sống
Thân chính
Động mạch tiểu não sau dưới
- Động mạch thân nền
Phân nhánh
Động mạch tiểu não trên
Động mạch tiểu não trước dưới
Thân chính
Nối sống nền
- Động mạch não sau
P1
P2
23
1.4.4. Các yếu tố nguy cơ của XHDN do vỡ phình động mạch não[63],[76]
Moy
.
.
1.5. Lâm sàng của chảy máu dưới nhện do vỡ phình động mạch não:
1.5.1. Tính chất khởi phát [76]
-
trong b
ê.
24
- khi
- Tuy
, hay
) trong
-
h não (warning sign of rupture -
máu
máu
1.5.2. Triệu chứng lâm sàng:
-
25
CM [24],[27]. Theo Pearce JMS và
[71].
- Nôn,
6 [58] 77% theo Pearce JMS
[71].
-
-
[42]
[58]-
[65].
[76]
Trong CM
màng não)