1
ĐẶT VẤN ĐỀ
h
,
-
-
hoang
( Allan H.Ropper and Robert H.Brown,
2005)
ho
-
- ng 18-25% ( Adams et al., 1981; Ljunggren et
Johnston et al 2002).
Phình
-
-
2
ch
90% phình
(Osborn AG., 1994; Rosenorn et al., 1987).
:
994; Rosenorn et
al., 1987; Schreiber et al., 1977)
3
n
“ Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học của bệnh nhân xuất
huyết dưới nhện do vỡ phình động mạch thông trước tại khoa thần kinh
bệnh viện Bạch Mai”
Nhằm hai mục tiêu:
1. Nhận xét đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân xuất huyết dưới nhện
do vỡ phình động mạch thông trước.
2. Mô tả đặc điểm hình ảnh học của bệnh nhân xuất huyết dưới nhện
do vỡ phình động mạch thông trước
4
TỔNG QUAN
1.1.Lịch sử nghiên cứu về xuất huyết dưới nhện ở Việt Nam và trên thế giới.
1.1.1 Thế giới:
P -
5
-
K.A Greene;
thô
giác liên quan
6
1.1.2 Việt nam:
-
50, 51-60,61-
d
7
1.2. Đặc điểm giải phẫu màng não, khoang dưới nhện:
-
-
-
8
-
1.2.1. Màng cứng :
-
1.2.2. Màng nhện :
1.2.3.Màng mềm:
các k
9
vào trong
1.2.4. khoang dưới nhện :
-
II
).
- -
- -
-
não hay b
não.
- :
10
1.2.5. Hạt nhện :
-
1.2.6. Các mạch máu của màng não :
-
-
-
11
Hình 1.1. Giải phẫu màng não
Hình 1.2. Sơ đồ màng nhện
12
1.3. Hệ thống mạch máu não:
1.3.1. Hệ thống động mạch não:
-
--
Gi
1.3.1.1. Động mạch cảnh trong:
au
1.3.1.2. Động mạch não trước:
1.3.1.3. Động mạch não giữa:
1.3.1.4. Động mạch thông sau:
13
-
1.3.1.5. Động mạch mạch mạc trước:
1.3.1.6. Động mạch sống:
-
1.3.1.7. Động mạch thân nền:
1.3.1.8. Động mạch tiểu não trên:
ngan
14
p
1.3.1.9. Động mạch não sau:
1.3.1.10. Tuần hoàn bàng hệ của não:
Mức 1
Mức 2-
Mức 3
-
15
Hình 1.3. Sơ đồ hệ thống động mạch não
16
Hình 1.4. Hình minh họa vòng đa giác Willis
1.3.2. Hệ tĩnh mạch não:
1.4. Đặc điểm phình động mạch não:
1.4.1. Nguyờn nhõn bệnh sinh:
17
c
hu
Sự lớn lên và vỡ tỳi phỡnh
1.4.2. Giải phẫu bệnh của phình động mạch não:
*
18
rong
Hình 1.4. Phình mạch não hình túi
Hình 1.5. Hình ảnh vi thể của phình
mạch não
19
1.4.3. Kích thước và vị trí của phình động mạch não:
-
- - 25 mm
-
-
-
-
-5%
20
Hình 1.6. Vị trí các túi phình động mạch
-
-
21
Bảng phân loại
Hình thái h: Hình túi
Hình thoi
Phình tách m
Kích th (mm): D 3
T 3 n 6
T 7 10
T 11 25
Trên 25
V trí:
* H c:
- m c trong
Xoang c
Xoang hang
Nhánh m
Khu v thông sau
Khu v màng nh tr
Phân nhánh m c
- m não tr
A1
Khu v thông tr
A2 ho khu v quanh th trai
- m não gi
M1 ho nhánh thái dng
Phân nhánh
Ngo biên
* H s - n
- m s
Thân chính
m ti não sau d
- m thân n
Phân nhánh
m ti não trên
m ti não tr d
Thân chính
N s n
- m não sau
P1
P2
1.4.4. Các yếu tố nguy cơ của XHDN do vỡ phình động mạch não:
* T
* G
22
* ng.
1.5. Lâm sàng của xuất huyết dưới nhện do vỡ phình động mạch não:
1.5.1. Tính chất khởi phát:
-
ê.
-
23
-
trong sau
-
-
1.5.2. Triệu chứng lâm sàng:
-
XHDN
XHDN .
24
-
do nôn
-
-
n mê
-Hart et al là 10-25%.
n kinh khu trú :
màng não.)
25
Hình 1.7. Liên quan giữa vị trí phình mạch nóo và biểu hiện lõm sàng
Phình động mạch cảnh
trong có thể chèn vào
tuyến yên gây suy tuyến
yên
Phình động mạch
cảnh trong đoạn
xoang hang có
thể chèn vào:
Dây III
Dây IV
Dây VI
nhánh V1, hạch
dây V
Gây liệt mắt
Và chứng đau
Mặt.
Xoang hang
Phình động
mạch sống
nền có thể
chèn vào
trung não
hoặc cầu
não gây
liệt vận
động hoặc
liệt vận
nhãn.
Phình động mạch thông sau có thể chèn
vào dây III gây liệt vận nhãn
Phình động mạch cảnh trong có
thể chèn vào giao thoa hoặc
dây II gây giảm thị lực