Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

on tap hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.37 KB, 13 trang )


V
i

c

h

c

n
h
ư

c
o
n

t
h
u
y

n

đ
i

t
r
ê


n

d
ò
n
g

n
ư

c

n
g
ư

c
,

k
h
ô
n
g

t
i
ế
n


c
ó

n
g
h
ĩ
a

l
à

l
ù
i

.
D
a
n
h

n
g
ô
n
A. Ôn tập lí thuyết.
A. Ôn tập lí thuyết.
2 2
2

2 2 2
1. . ' ; . '
2. '. '
3. . .
1 1 1
4.
h
b a b c a c
h b c
h a b c
b c
= =
=
=
= +
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.
sin ; cos
AB
; cotg =
AC
AC AB
BC BC
AC
tg
AB
a a
a a
= =
=

A. Ôn tập lí thuyết.
a
sin os ; cos =sin
cot ; cotg =tg
c
tg g
a b a b
a b a b
=
=
2 2
0 sin 1;0 os<1;sin os 1;
sin os
;cot ; .cot 1.
os sin
c c
c
tg g tg g
c
a a a
a a
a a a a
a a
< < < + =
= = =
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác

Cho hai góc và phụ nhau. Khi đó
b


Cho góc nhọn . Ta có
a

Khi góc tăng từ 0
0
đến 90
0
(0
0
< <90
0
) thì
và tăng còn và giảm
a
a
sin
a
tg
a
osc
a
cotg
a
A. Ôn tập lí thuyết.
B. Bài tập.
A. Ôn tập lí thuyết.
B. Bài tập.
Bài tập 35: (trang 94 SGK)
Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng
19 : 28. Tìm các góc của nó.

Bài giải:
Ta có:
0
0
0 0
0
19
0,6786
28
34 10'
90
90 34 10'
55 50'
b
tg
c
a
a
a b
b
= = »
»Þ
+ =
= -Þ
=

A. Ôn tập lí thuyết.
B. Bài tập.
Bài tập 37: (trang 94 SGK).
Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, Ac = 4,5 cm, BC = 7,5 cm.

a. Chứng minh tam giác ABC vuông taị A. Tính các góc B, C
và đường cao AH của tam giác đó.
b. Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích
tam giác ABC nằm trên đường nào ?
A. Ôn tập lí thuyết.
B. Bài tập.
Bài tập 37: (trang 94 SGK).
Bài giải
a./ Chứng minh ∆ABC vuông tại A
Ta có:
AB
2
+ AC
2
= 6
2
+ 4,5
2
=

56,25
BC
2
= 7,5
2
= 56,25

AB
2
+ AC

2
= BC
2

∆ABC vuông tại A
(theo định lí đảo Py – ta - go)
A. Ôn tập lí thuyết.
B. Bài tập.
Bài tập 37: (trang 94 SGK).
Bài giải

Tính các góc B, C và đường cao AH.
Ta có:

Có BC.AH = AB.AC (hệ thức
lượng trong tam giác vuông)
0
0 0
4,5
0,75
6
ˆ
36 52'
ˆ
ˆ
90 53 8'
AC
tgB
AB
B

C B
= = =
»Þ
= - =Þ
. 6.4,5
7,5
3,6( )
AB AC
AH
BC
AH cm
= =Þ
=
A. Ôn tập lí thuyết.
B. Bài tập.
Bài tập 37: (trang 94 SGK).
b. Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện
tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
Kẻ MK  BC, ta có:
S
∆MBC
= S
∆ABC

Hay
1 1
. .
2 2
3,6
MK BC AH BC

MK AH
MK cm
=


Vậy M năm trên hai đường thẳng d và d’ song song với BC
cùng cách BC một khoảng bằng 3,6 cm.
A. Ôn tập lí thuyết.
B. Bài tập.
Bài tập 80 (a) trang 102 SBT.
Hãy tính và , nếu
sin
a
tg
a
5
os =
13
c
a
2 2
2 2
2
2
sin os 1
sin 1 os
5 144
sin 1
13 169
12

sin
13
sin 12
os 5
c
c
tg
c
a a
a a
a
a
a
a
a
+ =
= -Þ
æ ö
÷
ç
= - =
÷
ç
÷
ç
è ø

= =
Bài giải
Ta có:



Ôn tập lí thuyết và bài tập.

Xem lại các dạng bài tập đã làm.

Bài tập về nhà 40, 41, 43 trang 95, 96 SGK.

Tiết sau ôn tập chương 1 tiết 2.
(mang đầy đủ dụng cụ).

V
i

c

h

c

n
h
ư

c
o
n

t
h

u
y

n

đ
i

t
r
ê
n

d
ò
n
g

n
ư

c

n
g
ư

c
,


k
h
ô
n
g

t
i
ế
n

c
ó

n
g
h
ĩ
a

l
à

l
ù
i

.
D
a

n
h

n
g
ô
n

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×