1
ĐẶT VẤN ĐỀ
h
gãy
.
[1]
bisphosphonate c
2
và tính an toàn tuy nhiên
[2] . T
2007, acid zoledronic là
-
hông.
[2].
Acid zoledronic (Aclasta)
vào
Đánh giá hiệu quả và tác dụng không mong muốn của Acid Zoledronic
(Aclasta) sau 1 năm điều trị loãng xƣơng ở bệnh nhân viêm khớp dạng
thấp’’
1. Aclasta
.
2.
acid zoledronic (Aclasta).
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. Bệnh loãng xƣơng
-1940,
Loã
[3]
[4].
- Bone Mineral Densi- score: T-
.
1.1.2.1 Loãng xương nguyên phát
4
-
-OH-
1.1.2.2. Loãng xương thứ phát.
-
1.1.3.1.Cấu trúc xương.
-
-
-90%
5
-
-
+ H
+ Quá trìn
1.1.3.2. Chu chuyển xương bình thường.
[3]
6
-
--25
[3].
-
[5]
-
[6].
-
[7].
-
[8]
7
-
-
[9].
-
- C
1.1.5
[5].
[10].
-
8
-
-
1.1.6
[4] [11] [12] .
1.1.7
1.1.7.1. Mục đích điều trị loãng xương
-
-
-
-
1.1.7.2. Các biện pháp điều trị không dùng thuốc
-
-
9
g calci
-
-
-
1.1.7.3. Điều trị bằng thuốc
-
min D3 (800 UI/ ngày).
- Nhóm bisphosphonat
-
score < -2,5 nên dùng nhóm
- SERM
-
one (Durabulin).
- -
Forsteo®)
-
10
1.2 Bệnh viêm khớp dạng thấp.
- Lịch sử bệnh.
[13].
[14]
X q
[14]
Rh
[14] [15]
11
- Dịch tễ bệnh
[13], [16], [17], [14]
- United State National Health Examination Survey) (1960-
[13] [18]
1991-
36-65 (72,6%) [19]
70--30 [13]
[13], [20].
-
-1, IL-4, IL-
10, TNF-alpha
V
immunoglobulin
12
[21]. Các
- Lâm sàng.
v
-
ng,
- C reaction protein)
13
-
Waaler-
- 30.000/mm
3
[13]
-
+
g).
Dính và
Steinbrocker [13], [20],
14
1.2.3.
Steinbrocker
-
-
-
-
T
[15]
trên X quang.
- -Diseaes
15
cho 44 kh
- Điểm mức độ hoạt động bệnh theo DAS 28 [22]
Công thức DAS 28 sử dụng protein C phản ứng (DAS 28-CRP)
DAS 28 CRP= 0.56*√√
0.014*VAS + 0.36*Ln(CRP+1) + 0.96
DAS 28 < 2,6
2,6 DAS 28<
3,2 DAS
DAS 28 > 5,1
1.2.5
1.2.5.1. Mục đích điều trị:
-
- Phòn
-
1.2.5.2. Các phương pháp điều trị
-
g.
-
-
16
methotrexat, cloroquin, Salazopyrin
-
IL-
).
-
1.3. Mối liên quan giữa bệnh viêm khớp dạng thấp và loãng xƣơng
[23].
-
cho
PICP (procollagen type I C- terminal propeptide), PINP (procollagen type I N-
type I C- [24].
[25]:
Tình
-
17
+
-3, -
ào.
+
HCB; kích thích sinh RANK.
-
+
+
+ .
+
1.4. Các nghiên cứu trong nƣớc và thế giới về vấn đề LX trong bệnh viêm
khớp dạng thấp.
-
-
-
18
[26].
-
lý [1]
[19].
+
à 59
[27].
ngh
trung bình là
51,3± 1
[28].
1.5. Acid zoledronic trong điều trị loãng xƣơng
1.5
1.5.1.1. Công thức hóa học:[29], [30]
C
5
H
10
N
2
O
7
P
2
1-hydroxy-2-(1H-imidazol-1-yl)ethane-1,1-diyl bis(phosphonic acid)
19
1.5.1.2. Đặc tính sinh học
-
[29], [31].
- Vi
[29], [30].
20
1.5.1.3. Cơ chế tác dụng
[31] .
21
1.5
-
-
-
-
- Paget
1.5.3.
-
-
- bú.
-
1.5
-
m
-
22
1.5.5
[30]:
+
asta.
+
+ :
+
a.
+
23
1.6. Các nghiên cứu sử dụng acid zoledronic trong điều trị bệnh loãng
xƣơng trong và ngoài nƣớc
1.6
-
gay sau
[32].
- -
(
[33].
24
-
Zolendronic acid
mong
[34].
1.6Zoledronic acid
-
HORIZON-PFT) thì
[35].
(71%)
+
+
n
+
25
-
(HORIZON-RFT
-1500 mg
-
Tuy nhiên, rung
zoledronic (p <0.001) [29].
.
:
:
-
Tác dụng trên tất cả gãy xương lâm sàng: