Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tiet 64 on tap chuong 4(CĐ ĐS9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.66 KB, 14 trang )


Gio viên dy : Đ THANH TNG
Trưng THCS Phan Đnh Phng

Hµm sè y = ax
2
,
(a ≠ 0)
HÖ thøc Vi-et vµ
øng dông
Ph ¬ng tr×nh bËc hai
ax
2
+ bx + c = 0,

Nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n



!" #$%&' (

)*+,'-!.

Hµm sè y = ax
2
, (a ≠ 0)
Hµm sè y = ax
2
cã ®Æc ®iÓm g× ?
a > 0
x


y
a < 0
x
y
Hµm sè nghÞch biÕn khi x < 0 ,
®ång biÕn khi x > 0
GTNN cña hµm sè b»ng 0 khi
x = 0
Hµm sè ®ång biÕn khi x < 0 ,
nghÞch biÕn khi x > 0
GTLN cña hµm sè b»ng 0 khi
x = 0




H·y nªu c«ng thøc nghiÖm cña PT: ax
2
+ bx + c = 0, (a ≠ 0) ?
∆ = b
2
– 4ac ∆’ = (b’)
2
– ac (víi b = 2b≠)
∆ > 0: PT cã 2 nghiÖm
ph©n biÖt x
1,2

2
b

a
− ± ∆
=
∆’ = 0: PT cã nghiÖm
kÐp x
1
= x
2
=
'b
a

∆ < 0: PT v« nghiÖm
∆’> 0: PT cã 2 nghiÖm
ph©n biÖt x
1,2
=
,
'b
a
− ± ∆
∆ = 0: PT cã nghiÖm
kÐp x
1
= x
2
=
2
b
a


∆’ < 0: PT v« nghiÖm




HÖ thøc Vi-Ðt: NÕu x
1
, x
2
lµ hai nghiÖm cña PT
ax
2
+ bx + c = 0 , (a ≠ 0) thì
H·y nªu hÖ thøc Vi-Ðt vµ øng dông cña nã ?
1 2
1 2
b
x x
a
c
x x
a


+ =





× =


T×m hai sè u vµ v biÕt
u + v = S, u.v = P
ta gi¶i PT
x
2
≠ Sx + P = 0
(§K ®Ó cã u vµ v lµ
S
2
– 4P ≥ 0)
øng dông hÖ thøc Vi-Ðt:
NÕu a + b + c = 0 th×
PT ax
2
+ bx + c = 0
(a ≠ 0) cã hai
nghiÖm lµ
x
1
= 1; x
2
=
c
a
NÕu a - b + c = 0 th×
PT ax
2

+ bx + c = 0
(a ≠ 0) cã hai
nghiÖm lµ
x
1
= -1; x
2
= -
c
a




Bài tập 1: Chọn câu sai trong cc câu sau:
A: Hàm số y = -2x
2
có đồ thị là 1 parabol quay bề lõm xuống dưới.
B: Hàm số y = -2x
2
đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
C: Hàm số y =5x
2
đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D: Hàm số y = 5x
2
có đồ thị là 1 parabol quay bề lõm lên trên.
E: Đồ thị hàm số y = ax
2
(a≠0) là parabol có đỉnh tại O, nhận Ox làm

trục đối xứng.
D¹ng vÒ ®å thÞ hµm sè y = ax
2
, (a ≠ 0)




Bài tập 2: a) Vẽ hai đồ thị y = x
2
và y = x +2 trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên.
Bài giải
a) - Vẽ đồ thị hàm số y = x
2
+ Xét x = 1 => y = 1. Ta có A(1;1)
Xét x = 2 => y = 4. Ta có B(2;4)
Xét x = 3 => y = 9. Ta có C(3;9)
+Lấy A’, B’, C’ đối xứng với A, B, C qua Oy
+Vẽ đường cong parapol đi qua các điểm trên
và qua gốc tọa độ ta được đồ thị hàm số
- Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2
Xét x = 0 => y = 2. Ta có M(0;2)
Xét y = 0 => x = -2. Ta có N(-2;0)
Kẻ đường thẳng qua M và N ta được đồ thị
hàm số
0-1-2 1 2 3
4
9
1

y
x-3
A
B
C
C’
B’
A’
M
N


b) – Cách 1: Bằng đồ thị
Ta thấy đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại
B và A’ nên hoành độ giao điểm lần lượt
là x = 2 và x = - 1.
– Cách 2: Lập phương trình hoành độ giao
điểm x
2
= x + 2
 x
2
– x – 2 = 0
Ta có a – b + c = 1 – (-1) + 2 = 0
Phương trình có nghiệm x
1
= -1; x
2
= -c/a = 2
Hoành độ giao điểm là x = 2 và x = - 1.





Dạng: Giải ph ơng trình quy về Pt : ax
2
+ bx + c = 0,
Bài tập 56 (Sgk Tr 63)
PP Giải PT trùng ph ơng:
-
B
1
: Đặt t = x
2
, (t 0) đ a về PT
bậc hai.
-
B
2
: Giải PT bậc hai ẩn t
-
B
3
: Thay giá trị của t tìm đ ợc
vào B
1
.
Gii phng trnh :
a) 3x
4

12x + 9 = 0 (1)
a) t x
2
= t (K t 0)
(1) 3t
2
-12t + 9 = 0
Ta cú a + b + c = 3 + (-12) + 9 = 0
PT cú hai nghim t
1
= 1; t
2
= 3

Vi t = t
1
=1, ta cú x
2
=1 =>x= 1

Vi t=t
2
=3, ta cú x
2
=3 => x =
Phng trỡnh cú 4 nghim:
x
1
= 1; x
2

= -1; x
3
= ; x
4
= -
3
3
3




PP Giải PT chứa ẩn ở mẫu:
- B
1
: Tìm ĐKXĐ của PT
- B
2
: Quy đồng và khử mẫu
hai vế của PT.
- B
3
: Giải PT nhận đ ợc ở B
2
.
- B
4
: Kết luận nghiệm.
2
2

2
2
x 10 2x
c)
x 2 x 2x
x.x 10 2x
x(x 2) x(x 2)
x 10 2x
x 2x 10 0
' 1 1.( 10) 11 0

=


=

=
+ =
= = >
K: x 0; x 2
1 2
x 1 11; x 1 11= + =
PT cú 2 nghim phõn bit:
Bài tập 57
2
10
)
2 2
x x
c

x x x

=

Gii phng trỡnh :




Bài tập 62 (sgk/64): Cho ph ơng trình 7x
2
+2(m 1)x m
2
= 0.
a) Với giá trị nào của m thì ph ơng trình có nghiệm?
b) Trong tr ờng hợp có nghiệm, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng các
bình ph ơng hai nghiệm của ph ơng trình.
Giải:
a) Ph ơng trình có nghiệm <=>

> 0


=(m-1)
2
+7m
2
> 0 với mọi m.
Vậy ph ơng trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x

1
, x
2
là 2 nghiệm của pt theo vi-ét ta có
1 2
2
1 2
2(m 1)
x x
7
m
x .x
7


+ =





=


( )
2
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 2

2 m 1
m
x x (x x ) 2x x 2.
7 7
4m 8m 4 14m 18m 8m 4
49 49



+ = + =


+ + +
= =
Ta có
Dạng về vận dụng hệ thức Vi-et




Dạng về giải bài toán bằng lập ph ơng trình
B
1
: Lập ph ơng trình.
Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn.
Biểu diễn các dữ kiện ch a biết qua ẩn.
Lập ph ơng trình.
B
2
: Giải ph ơng trình.> Đ a về PT dạng ax

2
+ bx + c = 0
để tìm nghiệm theo công thức.
B
3
: Trả lời bài toán.




/ 

#012-3%
4

56789*'

:/;2<='>?2
@ABC

5678D9/;2E*'

F


G7F

GH5678IJ70DC1?*56
K


C

LMNO>B? ;C


GCP56Q=RO>B*'

S/;2
TDC

Hướng dẫn bài 65 (SGK).


Xe löa 1
Xe löa 2
Vận tốc (km/h) Thi gian đi (h)
Quảng đưng đi (km)
x
x+5
+
450
x 5
Phân tích bài toán:
* Các đối tượng tham gia vào bài toán:
+ Xe löa 1
+ Xe löa 2

NỘI
B×nh
S¬n

Xe löa 1: V
1
Xe löa 2 : V
2
= V
1
+5
1 giê
900km
*
G
* Các đại lượng liên quan:
+ Vận tốc (km/h)
+ Thi gian đi (h)
+ Quảng đưng đi (km)
450
x
450
450
Ta c Pt :
450 450
1
5x x
− =
+

×