Một số qui định
1. Phần phải ghi vào vở:
Các đề mục.
Khi nào có biểu t ợng xuất hiện .
2. Hoạt động của học sinh.
Khi nào thấy có biểu t ợng học sinh bỏ giấy
nháp, suy nghĩ trả lời theo câu hỏi đặt ra
?
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá
học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 2 và 3; B. 3 và 4; C. 4 và 3; D. 1 và 6.
Hãy chọn đáp án đúng.
B
Câu 2: Trình bày nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong
bảng HTTH? Thế nào là nguyên tố s, p, d, f?
Câu 2: Trình bày nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong
bảng HTTH? Thế nào là nguyên tố s, p, d, f?
1- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn
- Các nguyên tố đ ợc xếp theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân nguyên tử .
- Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử
đ ợc xếp thành một hàng (chu kì ).
- Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị (*) trong
nguyên tử đ ợc xếp thành một cột (nhóm ).
C©u 2: Tr×nh bµy nguyªn t¾c s¾p xÕp c¸c nguyªn tè trong
b¶ng HTTH? ThÕ nµo lµ nguyªn tè s, p, d, f?
2- Nguyªn tè s lµ nh÷ng nguyªn tè mµ nguyªn tö cã
electron cuèi cïng ® îc ®iÒn vµo ph©n líp s.
- Nguyªn tè p lµ nh÷ng nguyªn tè mµ nguyªn tö cã
electron cuèi cïng ® îc ®iÒn vµo ph©n líp p.
- Nguyªn tè d lµ nguyªn tè mµ nguyªn tö cã
electron cuèi cïng ® îc ®iÒn vµo líp d.
- Nguyªn tè f lµ nguyªn tè mµ nguyªn tö cã electron
cuèi cïng ® îc ®iÒn vµo líp f.
Bµi 10
Sù biÕn ®æi tuÇn hoµn
cÊu h×nh electron nguyªn tö
cña c¸c nguyªn tè ho¸ häc
I- CÊu h×nh electron nguyªn tö cña c¸c nguyªn tè
nhãm A
Phiếu học tập nhóm 1
Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau đây, viết
cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó và xác
định nguyên tố đó thuộc loại nguyên tố nào? Vị trí của
nguyên tố đó trong bảng hệ thống tuần hoàn?
I- Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A
?
Phiếu học tập nhóm 1
Z Cấu hình e
Số e
ngoài
cùng
Loại
nguyên
tố
Vị trí
11
17
18
19
35
2 2 6 2 6
1s 2s 2p 3s 3p
2 2 6 2 6 1
1s 2s 2p 3s 3p 4s
2 2 6 2 5
1s 2s 2p 3s 3p
2 2 6 1
1s 2s 2p 3s
2 2 6 2 6 10 2 5
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
I- Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A
8
7
1
1
7
s
p
p
p
s
CK: 3, IA
CK: 3, VIIA
CK: 3, VIIIA
CK: 4, IA
CK: 4, VIIA
Phiếu học tập nhóm 1
1- Cách tính electron hoá trị:
electron hoá trị = electron lớp ngoài cùng = Số thứ tự của
nhóm A.
2- Cách xác định vị trí của nguyên tố dựa vào cấu hình:
- Số thứ tự của chu kì = số lớp electron.
- Số thứ tự của nhóm = số electron lớp ngoài cùng.
I- Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A
CÊu h×nh electron líp ngoµi cïng cña nguyªn tö c¸c
nguyªn tè nhãm A
Nhãm
Chu k×
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIA
1
H He
2
Li Be B C N O F Ne
3
Na Mg Al Si P S Cl Ar
4
K Ca Ga Ge As Se Br Kr
5
Rb Sr In Sn Sb Te I Xe
6
Cs Ba Tl Pb Bi Po At Rn
7
Fr Ra
1
1s
1
5s
2
4s
2
2s
1
4s
2
5s
2
7s
2 1
3s 3p
2
6s
2
3s
2 1
4s 4p
2 1
2s 2p
1
7s
1
2s
1
3s
1
6s
2 1
5s 5p
2 1
6s 6p
2 2
2s 2p
2 2
3s 3p
2 2
4s 4p
2 2
5s 5p
2 2
6s 6p
2 3
2s 2p
2 4
2s 2p
2 5
2s 2p
2 6
2s 2p
2 3
3s 3p
2 3
4s 4p
2 3
5s 5p
2 3
6s 6p
2 4
3s 3p
2 4
4s 4p
2 4
5s 5p
2 4
6s 6p
2 5
3s 3p
2 5
4s 4p
2 5
5s 5p
2 5
6s 6p
2 6
3s 3p
2 6
4s 4p
2 6
5s 5p
2 6
6s 6p
2
1s
Phiếu học tập nhóm 2
Cho các chất sau đây: Na, Ar (nhóm B). Viết ph
ơng trình phản ứng nếu có khi cho các chất trên tác
dụng với: (as) (nhóm A).
2
Cl ,
2 2
H O, HCl, Cu, H
Phản ứng giữa A và B
I- Cấu hình electron nguyên tử của các
nguyên tố nhóm A
?
PhiÕu häc tËp nhãm 2
Nhãm A
ChÊt t¸c
dông víi A
PTP
HCl
Cu
→
2
2Na + 2HCl 2NaCl+H
→
2 2
Cl +H O HCl+HClO
2
Cl
2
Cl
2
Na, Cl
Na
2
H O
2
H
→
2 2
Cu+ Cl CuCl
as
→
2 2
H + Cl 2HCl
→
2 2
2Na + 2H O 2NaOH+H
I- CÊu h×nh electron nguyªn tö cña c¸c nguyªn tè nhãm
A
NÕu thay B b»ng c¸c chÊt: th× kÕt
qu¶ ra sao?
2
Na,Cl ,Ar
Nhãm B gåm c¸c chÊt:
?
2
K,Br ,Ne (nhãm B')
Phiếu học tập nhóm 2
Nếu dùng các chất khác để thay thế cho các chất ở
nhóm B: thì kết quả là:
2
K,Br ,Ne (nhóm B')
Kali cũng tác dụng với axit và n ớc.
Brom cũng tác dụng với đồng và n ớc.
Neon không tham gia các phản ứng hoá học.
Từ kết quả trên rút ra nhận xét giữa B và B những
chất nào có tính chất hoá học giống nhau?
Natri giống Kali đều là kim loại hoạt động mạnh.
Clo giống Brom đều là phi kim hoạt động mạnh.
Agon giống Neon đều là các khí hiếm.
I- Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A
?
CÊu h×nh electron líp ngoµi cïng cña mét vµi ph©n nhãm
chÝnh
Nhãm
Chu k×
IA VIIA VIIIA
1
H He
2
Li F Ne
3
Na Cl Ar
4
K Br Kr
5
Rb I Xe
6
Cs At Rn
7
Fr
1
1s
1
5s
1
4s
1
7s
1
2s
1
3s
1
6s
2 5
2s 2p
2 6
2s 2p
2 5
3s 3p
2 5
4s 4p
2 5
5s 5p
2 5
6s 6p
2 6
3s 3p
2 6
4s 4p
2 6
5s 5p
2 6
6s 6p
2
1s
I- Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A.
- Nhóm A gồm các nguyên tố s, p thuộc chu kì
lớn và chu kì nhỏ
- Cách tính electron hoá trị:
Electron hoá trị = Electron lớp ngoài cùng =
Số thứ tự của nhóm A.
-Sau mỗi chu kì, theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân, cấu hình electron lớp ngoài cùng
của nguyên tử các nguyên tố có sự biến đổi
tuần hoàn dẫn đến sự biến đổi tuần hoàn tính
chất của các nguyên tố.
II- Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố
nhóm B
Phiếu học tập nhóm 3
Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau
đây, viết cấu hình electron nguyên tử của
nguyên tố đó và xác định nguyên tố đó thuộc
loại nguyên tố nào? Vị trí của nguyên tố đó
trong hệ thống tuần hoàn?
?
Phiếu học tập nhóm 3
Z Cấu hình e
Số e
ngoài
cùng
Loại
nguyên
tố
Vị trí
22
24
25
26
30
2 2 6 2 6 5 2
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
2 2 6 2 6 6 2
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
2 2 6 2 6 5 1
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
2 2 6 2 6 2 2
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
2 2 6 2 6 10 2
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
II- Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm B
CK: 4, IVB
CK: 4, VIB
CK: 4, VIIB
CK: 4, VIIIB
CK: 4, IIB
d
d
d
d
d
2
2
1
2
2
Phiếu học tập nhóm 3
1- Cách tính electron hoá trị:
electron hoá trị = electron lớp ngoài cùng + electron ở
phân lớp sát lớp ngoài cùng (ch a bão hoà ) = Số thứ tự
của nhóm B.
2- Cách xác định vị trí của nguyên tố dựa vào cấu hình:
- Số thứ tự của chu kì = số lớp electron.
- Số thứ tự của nhóm = số electron lớp ngoài cùng +
electron ở phân lớp sát lớp ngoài cùng (ch a bão hoà).
II- Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm B
B¶ng hÖ thèng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè ho¸ häc
Nhãm
C. k×
IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB IB IIB
4
Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn
5
Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd
6
La Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg
7
Ac
104 105 106 107 108 109 110
5 2
3d 4s
14 3 2
4f 5d 6s
10 1
4d 5s
2 2
3d 4s
3 2
3d 4s
1 2
5d 6s
14 2 2
4f 5d 6s
5 1
3d 4s
10 2
3d 4s
8 2
3d 4s
10 2
4d 5s
5 2
4d 5s
10 1
3d 4s
7 1
4d 5s
2 2
4d 5s
10 0
4d 5s
4 1
4d 5s
8 1
4d 5s
1 2
6d 7s
1 2
3d 4s
5 1
4d 5s
6 2
3d 4s
1 2
4d 5s
7 2
3d 4s
14 6 2
4f 5d 6s
14 7 2
4f 5d 6s
14 4 2
4f 5d 6s
14 5 2
4f 5d 6s
14 9 1
4f 5d 6s
14 10 1
4f 5d 6s
14 10 2
4f 5d 6s
Phiếu học tập nhóm 4
1- Cho 2 kim loại Zn, Fe
a- Viết ph ơng trình phản ứng tác dụng với:
0
2
O (t ),HCl
0
t
2 3 4
2
2 2
2 2
3Fe+ 2O Fe O
2Zn+ O 2ZnO
Fe + 2HCl FeCl +H
Zn+ 2HCl ZnCl +H
b- Xác định vị trí của hai kim loại đó trong bảng hệ
thống tuần hoàn.
Fe: CK4, nhóm VIIIB.
Zn: CK 4, nhóm IIB.
II- Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm B
PhiÕu häc tËp nhãm 4
Ph©n tö
CrO
Ho¸ trÞ
cña Cr
2 3
Cr O
2 2 7
K Cr O
3
CrO
Ph©n tö
Ho¸ trÞ
cña Mn
4
MnSO
2
MnO
2 4
K MnO
4
KMnO
2- Ho¸ trÞ cña Mn, Cr
II- CÊu h×nh electron nguyªn tö cña c¸c nguyªn tè nhãm B
2
3
6 6
2
4 6 7
II- Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm
B.
- Nhóm B gồm các nguyên tố d, f thuộc chu kì lớn còn
đ ợc gọi là các kim loại chuyển tiếp.
electron hoá trị nằm ở lớp ngoài cùng hoặc cả
phân lớp sát lớp ngoài cùng (ch a bão hoà)
- Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố
nhóm B có dạng: (trừ một vài tr ờng hợp
ngoại lệ )
a 2
(n-1)d ns
Bài tập củng cố
1- Sự biến thiên tính chất của chu kì sau đ ợc lặp lại giống chu
kì tr ớc là do:
A. Sự lặp lại tính kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so
với chu kì tr ớc.
B. Sự lặp lại tính phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so
với chu kì tr ớc.
C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì tr ớc.
D.Do nguyên nhân khác.
Hãy chọn đáp án đúng.
C
Bài tập củng cố
Số hiệu
nguyên tử
Cấu hình electron Vị trí của nguyên tố
Z = Chu kì: nhóm:
Z = Chu kì: nhóm:
Z = Chu kì: nhóm:
2- Nguyên tử của các nguyên tố nào có cấu hình electron
lớp ngoài cùng là:
Hãy cho biết vị trí của nguyên tố đó trong bảng HTTH
1
4s .
2 2 6 2 6 1
1s 2s 2p 3s 3p 4s
2 2 6 2 6 10 1
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
2 2 6 2 6 5 1
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
4
4
4
IA
IVB
IB
19
24
29
Bài tập củng cô
Vị trí Cấu hình electron lớp ngoài cùng
Sn chu kì 5 nhóm IVA
Ta chu kì 6 nhóm VB
Mo chu kì 5 nhóm VIB
5 1
4d 5s
10 2 2
(4d )5s 5p
3- Hãy viết cấu hình electron lớp ngoài cùng của các
nguyên tử thuộc các nguyên tố sau:
3 2
5d 6s
Bài tập củng cố
4- Hai nguyên tố A và B cùng nhóm A và thuộc 2 chu kì liên
tiếp. Tổng số proton của 2 nguyên tử thuộc 2 nguyên tố
đó là 32. Tìm vị trí của 2 nguyên tố đó trong bảng hệ thống
tuần hoàn.
B A
B A
Z - Z = 18
Z + Z = 32
H ớng dẫn
1) Nếu số proton hơn nhau là 8:
B A
B A
Z - Z = 8
Z + Z = 32
2) Nếu số proton hơn nhau là 18: