Bµi 6
Gi¸o ¸n ®iÖn tö tin häc líp 11
1. Các phép toán
Trong Toán học
sử dụng những
phép toán nào ?
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia, luỹ
thừa và các phép
toán so sánh.
Các phép toán sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal
Phép toán Trong Toán học Trong Pascal
Phép toán số học với
số thực
Cộng, trừ, nhân, chia
+ - * /
Phép toán số học với
số nguyên
Cộng, trừ, nhân, chia
Chia nguyên, chia lấy phần d
+ - * /
DIV MOD
Phép toán quan hệ
> , < , = , , ,
> , < , =
<> , >= , <=
Phép toán lôgic
, ,
And, or, not
Kết quả của các phép toán quan hệ và các phép
toán lôgic cho giá trị lôgic.
2. Biểu thức số học
Ví dụ:
Đợc tạo bởi:
Một biến hoặc một hằng kiểu nguyên hay thực;
Các biến hay hằng liên kết với nhau bởi các phép toán số học,
các dấu ngoặc tròn.
Trong PasCalBiểu thức trong toán học
5*a (2*b + 3)5a (2b + 3)
x*y/(5 + x)
x
xy
+
5
3*x*x*x (2 + x)*y*y
23
)2(3 yxx
+
Trình tự thực hiện:
Lần l7ợt từ trái sang phải.
Thực hiện các phép toán trong ngoặc tròn tr7ớc.
Dãy các phép toán không chứa ngoặc thực hiện từ trái sang phải
theo thứ tự:
+ Các phép toán * / DIV MOD thực hiện tr7ớc
+ Các phép toán + - thực hiện sau.
Biểu thức chứa một hằng hay biến kiểu thực là biểu thức số học
thực, giá trị biểu thức có kiểu thực.
3. Hàm số học chuẩn
Hàm luỹ thừa, khai
căn, lấy giá trị tuyệt
đối, l7ợng giác
Hãy kể tên một số
hàm Toán học th
ờng dùng ?
Là các ch7ơng trình tính giá trị những hàm toán học th7ờng dùng
đ7ợc chứa trong th7 viện của ngôn ngữ lập trình.
Một số hàm chuẩn thờng dùng trong pascal
Hàm Trong Toán Trong Pascal Kiểu đối số Kiểu kết quả
Bình phơng X
2
SQR(X) Thực hoặc nguyên
Theo kiểu của
đối số
Căn bậc hai SQRT(X) Thực hoặc nguyên Thực
Giá trị tuyệt đối |X| ABS(X) Thực hoặc nguyên
Theo kiểu của
đối số
Lôgarit tự nhiên Lnx LN(X) Thực Thực
Luỹ thừa của số e e
x
EXP(X) Thực Thực
Sin Sinx SIN(X) Thực Thực
Cos Cosx COS(X) Thực Thực
X
Cách viết hàm: Tênhàm(Đối số)
Trong đó:
Đối số là một hay nhiều biểu thức số học.
4. Biểu thức quan hệ
<Biểu thức 1>
<Phép toán quan hệ>
<Biểu thức 2>
Hai biểu thức cùng kiểu xâu hoặc số học, liên kết với nhau bởi
phép toán quan hệ tạo thành một biểu thức quan hệ.
Trình tự thực hiện:
- Tính giá trị các biểu thức.
- Thực hiện phép toán quan hệ.
- Cho kết quả của biểu thức (TRUE hoặc FALSE).
Kết quả
Thực hiện phép
toán quan hệ
Giá trị tham biếnBiểu thức quan hệ
SQR(X - 2) <= X + 1
X + 5 > 18
X = 6
X = 15
SQR(6-2) <= 6+1
15 + 5 > 18
FALSE
TRUE
5. Biểu thức lôgic
Các biểu thức lôgic đơn giản, các biểu thức quan hệ liên kết với
nhau bởi phép toán lôgic tạo thành biểu thức lôgic.
Biểu thức lôgic đơn giản là biến lôgic hoặc hằng lôgic.
Các biểu thức quan hệ phải đ7ợc đặt trong cặp dấu
( ).
Giá trị biểu thức lôgic là TRUE hoặc FALSE.
Ví dụ 1:
( 5< X) AND (X <=100)
Kết quả: TRUE
Nếu X = 50
Ví dụ 2:
NOT( X > 9)
Nếu X = 2
Kết quả: FALSE
5< x 100
( X 9)
6. Lệnh gán
Bài toán đặt vấn đề:
Viết ch7ơng trình tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình
chữ nhật, biết chiều dài a = 12, chiều rộng b = 8.
Làm thế nào để
chơng trình nhận
và tính đợc giá
trị của các biến a,
b, CV, S?
Cần thực hiện
câu lệnh gán để
gán các giá trị
cho các biến đó.
có chức năng gán giá trị cho một biến.
Trong Pascal câu lệnh gán có dạng:
<Tên biến> := <Biểu thức>;
Ví dụ 1:
X:=5; Y:=2;
P:=X*Y;
Ví dụ 2:
Hãy viết các câu lệnh gán giá trị cho các biến a, b, CV, S
trong bài toán đặt vấn đề.
a:=12; b:=8;
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
Kiểu của biến phải phù hợp với kiểu dữ liệu của giá trị biểu
thức.
Hãy nhớ!
<Tên biến>:=<Biểu thức>;
Các phép toán trong ngôn ngữ lập
trình
(số học, quan hệ, lôgic).
Các biểu thức.
Biểu thức số học.
Biểu thức quan hệ.
Biểu thức lôgic.
Hàm số học chuẩn.
Lệnh gán
Có chức năng gán giá trị cho một
biến trong chơng trình.
+ , - , * , /
> , < , = , <> , >= , <=
AND , OR , NOT