Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bài 6 phép tóan, biểu thức, câu lệnh gán,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.93 KB, 3 trang )

Bài dạy : B 6 PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Tiết dạy : 1 tiết
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦUVÀ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM :
-biết khái niệm phép toán, biểu thức, lệnh gán
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
Thuyết minh kèm theo ví dụ minh hoạ, Gv hỏi , Hs trả lời
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
-Ổn đònh tổ chức : không dò bài cũ
NỘI DUNG
Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy và trò
BÀI 6: PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU
LỆNH GÁN
1. Phép Toán:
Ví dụ:
Tổng toán học Trong pascal
(a+b) ≤(a
2
+c) (a+b)<=(a*a+c)
2. Biểu thức số học:
Tổng toán học Trong pascal
5*a+ 6*b
x*y/ z
(x*x+2*x+3)/ (1+x*x)
3. Hàm số học chuẩn:
Vd : Sqr(x)Vd : Sqr(x)
sqrt(x)
Ví dụ
Trong toán học Trong pascal

(-b+sqrt(b*b-*a*c))/(2*a)
4. Biểu thức quan hệ:


Trong đó:
-Biểu thức 1, 2 phải cùng kiểu
-Kết quả của Bthức quan hệ là True hoặc False
Vd : 5< 5 thì Bthức giá trò False
4*a>= 3+a nếu a=2 thì bthức có giá trò True
5. Biểu thức logic:
Vd1 :
5≤ x ≤1 => trong Pascal: (x>=5) and (x<=1)
Vd2 : Đk để a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác:
Trong Pascal : (a+b>c) and(b+c>a) and(a+c>b)
6. Câu lệnh gán:
H: kể tên 1 số phép toán trong toán học mà em biết?
Cho hs đọc sách
Loại phép toán Trong Toán học Trong
Pascal
Số học với
Số nguyên
+, -, x, div,mod +, -, *,
div,mod
Số học với
Số thực
+, -, x , : +, -, * , /
Quan hệ < , ≤ , >, ≥ , = , ≠ <, <=, >,
>=, =, < >
logic ¬ ,^, v Not, and,
or
Gọi hs cho 1 vài vd?
Qua vd nêu thì đưa ra khái niệm Biểu thức số học:
Là biểu thức hằng, hoặc biến kiểu số được liên kết
bởi các phép toán : +,-,*,/, div, mod, ( )

H: thứ tự thực hiện phép toán như thế nào?
Tl: trong () trước,nhân, chia, cộng, trừ sau.
Hs xem 1 số hàm chuẩn trong SGK
Gọi hs viết
H: nhắc lại các phép toán quan hệ vừa mới học.
Biểu thức trong đó chứa phép toán quan hệ
Biểu thức logic: là biểu thức đơn giản,hoặc các
biểu thức quan hệ liên kết nhau bởi các phép
toán logic
A 0 1
Not A 1 0
Đặt cho tên biến ở bên trái dấu := giá trò mới bằng
giá trò biểu thức ở vế bên phải.
ba 65
+
z
xy
2
2
1
32
x
xx
+
++
Tên hàm(đối số)
a
acbb
2
4

2
−+−
<Bthức 1> <phép toán quan hệ> <Bthức 2>
<tên biến> := < biểu thức>;
IV. Củng cố : các phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
Bài tập về nhà:
Bài 6,7 trang 35,36
Bài tập thêm:
1. Cho biết kết quả(True hoặc False) của biểu thức sau:
(x>1) and (x<0) với x=2
Not(a<1) or (a<2) với a=3
2. Đổi biểu thức sau sang Pascal:
)1(2
1
3ln
2
+
++
x
xxx
x
y
xx
x
xx
)3(
1
1
)3(
2

1
34
34
+

+
+

×