Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Toán 6 - Đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 27 trang )





Gi
Gi
áo viên:
áo viên:
HUỲNH VĂN VY
HUỲNH VĂN VY
Tổ:
Tổ:
TOÁN – LÝ – HOÁ
TOÁN – LÝ – HOÁ
Trường THCS Sơn Phú
Trường THCS Sơn Phú
Huyện Giồng Trôm
Huyện Giồng Trôm
Tỉnh Bến Tre
Tỉnh Bến Tre




Kính chào
Kính chào
tất cả quí đại biểu,
tất cả quí đại biểu,
các giáo viên
các giáo viên
cùng tất cả các em học


cùng tất cả các em học
sinh.
sinh.




Số học 6
Số học 6
Ch ng II: GÓCươ
Ch ng II: GÓCươ
Tiết: 25
Tiết: 25
(Chữ màu
(Chữ màu
xanh
xanh
,
,
đỏ
đỏ
nằm trong khung là nội dung bài
nằm trong khung là nội dung bài
ghi của học sinh)
ghi của học sinh)




Bài: 8

Bài: 8




Điểm M thuộc
Điểm M thuộc
(nằm trên)
(nằm trên)


đường tròn
đường tròn
(O; 1,7 cm) có
(O; 1,7 cm) có
nghĩa là
nghĩa là
OM = 1,7 cm
OM = 1,7 cm

1,5 cm
M

O




O


1,5 cm
M
I) ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN:
I) ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN:
1) Đường tròn:
Bán kính R
Đường tròn
( O;R)

Đònh nghóa: Đường tròn tâm O, bán kính R là
hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng
R; kí hiệu ( O;R ).
Đường tròn tâm O bán kính R là
Đường tròn tâm O bán kính R là
hình như thế nào?
hình như thế nào?
Dùng compa để vẽ đường tròn tâm O,
Dùng compa để vẽ đường tròn tâm O,
bán kính 1,5cm.
bán kính 1,5cm.




M là điểm nằm trên (thuộc ) đường tròn.
N là điểm nằm bên trong đường tròn.
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn.
O 1,7 cm

1,7 cm

M

*Điểm M nằm ở đâu? (Trên, trong, ngoài
đường tròn)
*Điểm P nằm ở đâu? (Trên, trong, ngoài đường
tròn)
N

P

*Điểm N nằm ở đâu? (Trên, trong, ngoài
đường tròn)
O 1,7 cm

1,5 cm
M

N

O





1,5 cm
M

ON < R
O 1,7 cm


R=1,7 cm
M

*So sánh ON với R.
N

P

N

O
*So sánh OP với R.
OP > R
*So sánh OM với R.
OM = R




O

M

Hình tròn là hình gồm các điểm
nằm trên đường tròn và các điểm
nằm bên trong đường tròn đó


I) ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN:

I) ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN:
1) Đường tròn:
1) Đường tròn:


2) Hình tròn:
M
O
M
Hình tròn là hình
như thế nào?
1,5 cm




So sánh giữa đường tròn và hình
So sánh giữa đường tròn và hình
tròn.
tròn.


O 1,7 cm

1,5 cm
M

O

M


M
O
M
1,5 cm
*Đường tròn gồm các điểm cách O
*Đường tròn gồm các điểm cách O
một khoảng là R.
một khoảng là R.
*Hình tròn gồm các điểm cách
*Hình tròn gồm các điểm cách
O m
O m
ột
ột
khoảng là R và các điểm
khoảng là R và các điểm
nằm bên trong đường tròn.
nằm bên trong đường tròn.




* Cho các thí dụ về đường tròn, hình
* Cho các thí dụ về đường tròn, hình
tròn.
tròn.
Đường tròn
Đường tròn
Vành xe, vòng cẩm thạch, vành

Vành xe, vòng cẩm thạch, vành
quạt bàn …
quạt bàn …
Hình tròn
Hình tròn
Đồng tiền xu, cái đóa, mặt đồng
Đồng tiền xu, cái đóa, mặt đồng
hồ, mặt nước trong lu …
hồ, mặt nước trong lu …




O

B
A


Hai điểm A, B thuộc
đường tròn tâm O, hai điểm
này chia đường tròn thành
hai phần, mỗi phần gọi là
một cung tròn (gọi tắt là
cung )
Hai điểm A, B gọi là hai
mút của cung
II) CUNG VÀ DÂY CUNG :
II) CUNG VÀ DÂY CUNG :
1) cung:






II) CUNG VÀ DÂY CUNG :
II) CUNG VÀ DÂY CUNG :
1) cung:
 Trường hợp
A, O, B thẳng
hàng thì mỗi
cung là một
nửa đường tròn
B
O
A
 





O

A
B





C
D  Đoạn thẳng nối hai
mút của của cung là
dây cung( gọi tắt là
dây).
II) CUNG VÀ DÂY CUNG :
II) CUNG VÀ DÂY CUNG :
1) Cung:
2) Dây:
 Dây đi qua tâm là
đường kính.




O

A
B
 


C
D
 Đường kính gấp đôi bán kính
* Độ dài đường kính và bán kính như thế nào?
* Với 2 điểm C và D
trên đường tròn, ta có
mấy dây, mấy cung?
 Với 2 điểm C và D

trên đường tròn, ta có 1
dây và 2 cung.




III) MỘT CÔNG D
III) MỘT CÔNG D


NG KHÁC CỦA COMPA
NG KHÁC CỦA COMPA
Ví dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và CD .Dùng
compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ
dài từng đoạn thẳng.






















































Vậy: AB < CD

C
C

A
A

D
D

B
B




III) MỘT CÔNG CỤ KHÁC CỦA COMPA
III) MỘT CÔNG CỤ KHÁC CỦA COMPA
Ví dụ 2 : Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế
nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà
không đo riêng từng đoạn thẳng ?
A

A
B
B
C
C
D
D























































M
M
x
x

O
O

N
N
Vậy: ON = AB + CD
0 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16




IV) KIỂM TRA & ĐÁNH GIÁ:
IV) KIỂM TRA & ĐÁNH GIÁ:
Câu 1:
Câu 1:
Kí hiệu (O; 5 cm) có nghĩa là:
Kí hiệu (O; 5 cm) có nghĩa là:
A)
A)


Đường tròn tâm O bán kính 0,5 cm.
Đường tròn tâm O bán kính 0,5 cm.
B)
B)



Đường tròn tâm O bán kính 5 cm.
Đường tròn tâm O bán kính 5 cm.
C)
C)


Đường tròn bán kính 5 cm.
Đường tròn bán kính 5 cm.
D)
D)


Đường tròn bán kính 0,5 cm.
Đường tròn bán kính 0,5 cm.




C
C
âu
âu
2:
2: Điền vào chỗ trống :
1/ Đường tròn tâm A, bán kính R là hình
………………………… …………………. một khoảng …………………,
kí hiệu …………….
gồm các điểm cách A bằng R

( A ; R )
2/ Hình tròn là hình gồm các điểm ………………………
và các điểm nằm …………………… đường tròn đó.
3/ Dây đi qua tâm gọi là ………………………
nằm trên
nằm trong
đường kính




Câu 3: Cho hình vẽ, điền đúng (Đ) hoặc sai
(S) vào ô vuông
N
M
C
O

1/ OC là bán kính
Đ
Đ
S
S
4/ CN là đường kính
2/ MN là đường kính
3/ ON là dây cung
MN là dây cung
ON là bán kính





BÀI TẬP (bài 38) : Trên hình 48, ta có hai đường tròn
(O; 2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm
trên đường tròn tâm O.
a/ Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2cm
b/ Vì sao đường tròn (C; 2cm) đi qua O, A ?
O
C
A
D
a) Vẽ đường tròn (C; 2cm)
b) Ta có:
CA = 2cm C nằm trên (A; 2cm)
CO = 2cm C nằm trên (O; 2cm)
Vậy đường tròn (C; 2cm)
đi qua O, A








HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học thuộc các khái niệm : đường tròn, hình
tròn; cung; dây cung; bán kính; đường kính
Bài tập về nhà : 39; 40; 41; 42 trang 92+93

Bài học tiếp theo “TAM GIÁC”.




Bài 39 tr 92: Trên hình 49, ta có hai đường tròn
(A; 3cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C, D.
AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt
đoạn thẳng AB tại K, I
C
D
I
K
B
A






a/ Tính CA, CB, DA, DB
b/ I có phải là trung điểm
của đoạn thẳng AB
không ?
c/ Tính IK.
C nằm trên (A; 3cm) nên AC = 3cm
C nằm trên (B; 2cm) nên AC = 2cm
DA, DB tương tự.AB = 4cm, IB = 2cm  AC = 2cm Kết luận
IK học sinh tự tìm.





Baứi 40: d
Baứi 40: d
ựng compa
ựng compa
nh
nh




VD
VD
1
1
Baứi 41: d
Baứi 41: d
ựng compa
ựng compa
nh
nh




VD
VD

2
2
Baứi 42: xaực ủũnh taõm, baựn kớnh roi veừ.
Baứi 42: xaực ủũnh taõm, baựn kớnh roi veừ.




HEÁT
HEÁT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×