Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

sử dụng máy tính cầm tay giải toán điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.64 KB, 13 trang )

I. GIẢI TÌM NHANH MỘT ĐẠI LƯỢNG CHƯA BIẾT TRONG BIỂU THỨC VẬT LÝ:
1.Sử dụng SOLVE của Máy tính Fx 570ES ( COMP: MODE 1 ) SHIFT MODE 1 Màn hình: Math
Chú ý: Nhập biến X là phím: ALPHA ) : màn hình xuất hiện X
Nhập dấu = là phím : ALPHA CALC :màn hình xuất hiện =
Chức năng SOLVE là phím: SHIFT CALC và sau đó nhấn phím = hiển thị kết quả X=
Ví dụ 1: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai
đầu mạch là 100V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là:
A. 260V B. 140V C. 80V D. 20V
Phương pháp truyền thống Phương pháp dùng SOLVE
Giải : Điện áp ở hai đầu R: Ta có:
2 2 2
( )
R L C
U U U U
= + −
.Biển đổi ta được:
2 2 2
( )
R L C
U U U U
= − −
.Tiếp tục biến đổi:
2 2
( )
R L C
U U U U
= − −
thế số:
Nhập máy:
2 2
100 (120 60) 80V


− − =
Vậy:
Điện áp hiệu dụng hai đầu R là: 80V
Đáp án C.
-Với máy FX570ES: Bấm: MODE 1
Dùng công thức :
2 2 2
( )
R L C
U U U U
= + −
với biến X là U
R
-Bấm: 100 x
2
ALPHA CALC =ALPHA ) X x
2
+ ( 120
- 60

) x
2

Màn hình xuất hiện: 100
2
=X
2
+(120-60)
2
-Tiếp tục bấm:SHIFT CALC SOLVE =

Màn hình hiển thị:
X là U
R
cần tìm
Vậy : U
R
= 80V
Ví dụ 2:
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có độ tự cảm L .
Mạch dao
động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có C= 5.nF. Độ tự cảm L của mạch là :
A. 5.10
-5
H. B. 5.10
-4
H. C. 5.10
-3
H. D. 2.10
-4
H.
Phương pháp truyền thống Phương pháp dùng SOLVE
Giải : C ông thức tần số riêng:
1
2
f
LC
π
=

Biến đổi ta có:

2 2
1
4
=
π
L
f C
Thế số bấm máy:
2 5 2 9
1
4 .(10 ) .5.10

=
π
L
=5.066.10
-4
(H)
Đáp án B.
-Với máy FX570ES: Bấm: MODE 1 ( COMP )
Bấm: SHIFT MODE 1 Màn hình hiển thị : Math
Dùng công thức:
1
2
f
LC
π
=
với biến X là L
-Bấm: X10

X
5

ALPHA CALC =
W
W
1

2
SHIFT X10
X

π
ALPHA ) X x 5 X10
X
- 9
Màn hình xuất hiện:
5
9
1
10
2 5 10

=
π
X
Xx x
-Tiếp tục bấm:SHIFT CALC SOLVE = (chờ khoảng 6
giây )
Màn hình hiển thị:

X là L cần tìm
Vậy : L= 5.10
-4
H.
II. BÀI TOÁN CỘNG ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU DÙNG MÁY TÍNH FX-570ES
1.Cách 1: Phương pháp giản đồ véc tơ: Dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà.
-Ta có: u
1
= U
01

1
os( )c t
ω ϕ
+
và u
2
= U
02

2os( )c t
ω ϕ
+
GV: ĐT: 0915718188- 0906848238-Email: ; Trang 1
100
2
= X
2
+ (120-60)
2

X= 80
L R = 0
5
9
1
10
2 5 10

=
π
X
Xx x
X= 5.0660

x 10
-4

L R = 0
-Thì điện áp tổng trong đoạn mạch nối tiếp: u = u
1
+u
2
=
01 02
1 2os( ) os( )+ + +U c t U c t
ω ϕ ω ϕ

-Điện áp tổng có dạng: u = U
0
s( )+co t

ω ϕ

Với: U
0
2
= U
2
01
+ U
02
2
+ 2.U
02
.U
01
. Cos(
1 2)
ϕ ϕ

;
01 1 02 2
01 1 02 2
sin .sin
tan
cos cos
+
=
+
U U
U U

ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ
Ví dụ 3 : Cho mạch gồm: Đoạn AM chứa: R, C mắc nối tiếp với đoạn MB chứa cuộn cảm L,r. Tìm u
AB
= ?
Biết: u
AM
= 100
2 s os(100 )
3
c t
π
π

(V)
0
1100 2( ),
3
AM
U V
π
ϕ
→ = = −
u
MB
= 100
2 os(100 )
6
c t

π
π
+
(V) ->U
0MB
= 100
2
(V) ,
2
6
π
ϕ
=
Bài giải: Dùng công thức tổng hợp dao động: u
AB
=u
AM
+u
MB

+ U
0AB
=
2 2
(100 2) (100 2) 2.100. 2.100 2.cos( ) 200( )
3 6
V
π π
+ + − − =
=> U

0AB
= 200(V)
+
100 2 sin( ) 100 2 sin( )
3 6
tan
100 2 cos( ) 100 2 cos( )
12
3 6
π π
ϕ
π π
π
ϕ
=




+
=
+
. Vậy u
AB
= 200
os(10
1
0 )
2
c t

π
π

(V)
2.Cách 2: Dùng máy tính FX-570ES: u
AB
=u
AM
+u
MB
để xác định U
0AB
và ϕ. ( RẤT NHANH!)
a.Chọn chế độ của máy tính: CASIO fx – 570ES ; 570ES Plus
-Các thao tác lệnh:
Thực hiện phép tính về số phức Bấm: MODE 2 Màn hình xuất hiện chữ CMPLX
Dạng toạ độ cực: r∠θ (A∠ϕ )
Bấm: SHIFT MODE  3 2
Hiển thị số phức dạng r ∠θ
Tính dạng toạ độ đề các: a + ib. Bấm: SHIFT MODE  3 1 Hiển thị số phức dạng a+bi
Chọn đơn vị góc là độ (D) Bấm: SHIFT MODE 3 Màn hình hiển thị chữ D
Hoặc chọn đơn vị góc là Rad
(R)
Bấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ R
Nhập ký hiệu góc ∠
Bấm: SHIFT (-)
Màn hình hiển thị ký hiệu ∠
Chuyển từ a + bi sang A∠ ϕ ,
Bấm: SHIFT 2 3 =
Màn hình hiển thị dạng A∠ ϕ

Chuyển từ A∠ ϕ sang a + bi
Bấm: SHIFT 2 4 = Màn hình hiển thị dạng a + bi
b. Xác định U
0

ϕ
bằng cách bấm máy tính:
+Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện : CMPLX.
-Nhập U
01
bấm SHIFT (-) nhập φ
1;
bấm +, Nhập U
02
, bấm SHIFT (-) nhập φ
2
nhấn = kết quả.
(Nếu hiển thị số phức dạng: a+bi thì bấm SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả : A∠ϕ
+Với máy FX570MS : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX.
Nhập U
01
, bấm SHIFT (-) nhập φ
1
, bấm + , Nhập U
02
, bấm SHIFT (-) nhập φ
2
nhấn =
Sau đó bấm SHIFT + = hiển thị kết quả là: A SHIFT = hiển thị kết quả là: φ
+Lưu ý Chế độ hiển thị kết quả trên màn hình:

Sau khi nhập, ấn dấu = hiển thị kết quả dưới dạng số vô tỉ, muốn kết quả dưới dạng thập phân ta ấn SHIFT =
( hoặc dùng phím SD ) để chuyển đổi kết quả Hiển thị.
Ví dụ 3 ở trên : Tìm u
AB
= ? với: u
AM
= 100
2 os(100 )
3
−c t
π
π
(V)
0
1100 2( ),
3
AMU V
π
ϕ
→ = = −
u
MB
= 100
2 os(100 )
6
c t
π
π
+
(V) -> U

0MB
= 100
2
(V) ,
2
6
π
ϕ
=
Giải 1: Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện : CMPLX
Chọn đơn vị đo góc là D(độ): SHIFT MODE 3
GV: ĐT: 0915718188- 0906848238-Email: ; Trang 2
Hình
u
AM
B
A
R
L,r
u
MB
M
C
Tìm u
AB
?Nhập máy:100
2
SHIFT (-) ∠ (-60) + 100
2
 SHIFT (-) ∠ 30 = Hiển thị kết quả :

200∠-15 . Vậy u
AB
= 200
0
os( 15 )−c t
ω
(V) Hay: u
AB
= 200
os(100 )
12
c t
π
π

(V)
Giải 2: Chọn đơn vị đo góc là R (Radian): SHIFT MODE 4
Tìm u
AB
? Nhập máy:100
2
SHIFT (-).∠ (-π/3) + 100
2
 SHIFT (-) ∠(π/6 = Hiển thị kết quả:
200∠-π/12 . Vậy u
AB
= 200
os(100 )
12
c t

π
π

(V)
c. Nếu cho u
1
= U
01
cos(
ω
t +
ϕ
1
) và u = u
1
+ u
2
= U
0
cos(
ω
t +
ϕ
) .
Tìm dao động thành phần u
2
: (Ví dụ hình minh họa bên)
u
2
= u - u

1 .
với: u
2
= U
02
cos(ωt + ϕ
2
). Xác định U
02
và ϕ
2

*Với máy FX570ES : Bấm chọn MODE 2
Nhập U
0
, bấm SHIFT (-) nhập φ
;
bấm - (trừ) , Nhập U
01
, bấm SHIFT (-) nhập φ
1
nhấn = kết quả.
(Nếu hiển thị số phức thì bấm SHIFT 2 3 = kết quả trên màn hình là: U
02
∠ ϕ
2
*Với máy FX570MS : Bấm chọn MODE 2
Nhập U
0
, bấm SHIFT (-) nhập φ bấm - (trừ), Nhập U

01
, bấm SHIFT (-) nhập φ
1
nhấn =
bấm SHIFT (+) = , ta được U
02
; bấm SHIFT (=) ; ta được φ
2

Ví dụ 4 : Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một
điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100
2
cos(
ω
t +
4
π
) (V), thì khi đó điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức u
R
=100cos(
ω
t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần sẽ là
A. u
L
= 100 cos(
ω
t +
2
π

)(V). B. u
L
= 100
2
cos(
ω
t +
4
π
)(V).
C. u
L
= 100 cos(
ω
t +
4
π
)(V). D. u
L
= 100
2
cos(
ω
t +
2
π
)(V).
Giải 1: Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX
Chọn đơn vị đo góc là D (độ): SHIFT MODE 3
Tìm u

L
? Nhập máy:100
2
 SHIFT (-).∠ (45) - 100 SHIFT (-). ∠ 0 =
Hiển thị kết quả : 100∠90 . Vậy u
L
= 100
os( )
2
c t
π
ω
+
(V) Chọn A
Giải 2: Chọn đơn vị đo góc là R (Radian): SHIFT MODE 4
Tìm u
L
? Nhập máy:100
2
 SHIFT (-).∠ (π/4) - 100 SHIFT (-). ∠ 0 =
Hiển thị kết quả: 100∠π/2 . Vậy u
L
= 100
os( )
2
c t
π
ω
+
(V) Chọn A

Ví dụ 5 : Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp
xoay chiều có biểu thức u = 100
2
cos(
ω
t -
4
π
)(V), khi đó điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu thức
u
R
=100cos(
ω
t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện sẽ là
A. u
C
= 100 cos(
ω
t -
2
π
)(V). B. u
C
= 100
2
cos(
ω
t +
4
π

)(V).
C. u
C
= 100 cos(
ω
t +
4
π
)(V). D. u
C
= 100
2
cos(
ω
t +
2
π
)(V).
Giải 1: Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX
Chọn đơn vị đo góc là độ (D): SHIFT MODE 3
Tìm u
c
? Nhập máy:100
2
 SHIFT (-).∠ (-45) - 100 SHIFT (-). ∠ 0 =
Hiển thị kết quả : 100∠-90 . Vậy u
C
= 100
os( )
2

c t
π
ω

(V) Chọn A
GV: ĐT: 0915718188- 0906848238-Email: ; Trang 3
Hình
u
1
B
A
X
Y
u
2
M
Giải 2: Chọn đơn vị đo góc là Radian( R): SHIFT MODE 4
Tìm u
C
? Nhập máy:100
2
 SHIFT (-).∠ (-π/4) - 100 SHIFT (-). ∠ 0 =
Hiển thị kết quả: 100∠-π/2 . Vậy u
C
= 100
os( )
2
c t
π
ω


(V Chọn A
Ví dụ 6 : Đoạn mạch AB có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. M là một điểm trên trên
doạn AB với điện áp u
AM
= 10cos100πt (V) và u
MB
= 10 cos (100πt - ) (V). Tìm biểu thức điện áp u
AB
.?
A.
u 20 2cos(100 t)(V)
AB
= π
B.
AB
u 10 2cos 100 t (V)
3
π
= π +
 
 ÷
 
C.
u 20.cos 100 t V)
AB
3
(
π
= π +

 
 ÷
 
D.
AB
u 20.cos 100 t V)
3
(
π
= π −
 
 ÷
 

Chọn D
Giải 1: Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX
Chọn đơn vị đo góc là độ (D): SHIFT MODE 3
Tìm u
AB
? Nhập máy:10 SHIFT (-).∠ 0 + 10
3
 SHIFT (-). ∠ -90 =
Hiển thị kết quả : 20∠-60 . Vậy u
AB
= 20
os(100 )
3
−c t
π
π

(V) Chọn D
Giải 2: Chọn đơn vị đo góc là Radian (R): SHIFT MODE 4
Tìm u
AB
? Nhập máy:10 SHIFT (-).∠ 0 + 10
3
 SHIFT (-). ∠ (-π/2 =
Hiển thị kết quả: 20∠-π/3 . Vậy u
C
= 20
os(100 )
3
−c t
π
π
(V) Chọn D
d. Trắc nghiệm vận dụng :
Câu 1 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ . Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều , điện áp tức thời
giữa các điểm A và M , M và B có dạng :
( )
AM
u 15 2 cos 200 t / 3 (V)
= π − π


( )
MB
u 15 2 cos 200 t (V)= π
. Biểu thức điện áp giữa A và B có dạng :
A.

AB
u 15 6 cos(200 t / 6)(V)= π − π
B.
( )
AB
u 15 6 cos 200 t / 6 (V)= π +π
C.
( )
AB
u 15 2 cos 200 t / 6 (V)= π − π
D.
( )
AB
u 15 6 cos 200 t (V)= π
Câu 2: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng Z
C
= 100

và một cuộn dây có cảm kháng Z
L
= 200


mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u
L
= 100cos(100
π
t +
π
/6)(V). Biểu thức điện áp ở

hai đầu đoạn mạch có dạng như thế nào?
A. u = 50cos(100
π
t -
π
/3)(V). B. u = 50cos(100
π
t - 5
π
/6)(V).
C. u = 100cos(100
π
t -
π
/2)(V). D. u = 50cos(100
π
t +
π
/6)(V). Chọn D
Câu 3 (ĐH–2009) : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn
cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u
L
= 20
cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 cos(100πt – π/4) (V).
C. u = 40 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Chọn D
III. TÌM BIỂU THỨC i HOẶC u TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU DÙNG MÁY FX-570ES
1. Phương pháp giải truyền thống :
Cho R , L, C nối tiếp. Nếu cho u=U
0

cos(ωt+ ϕ
u
),viết i? Hoặc nếu cho i=I
0
cos(ωt+ ϕ
i
),viết u?
Bước 1: Tính tổng trở Z: Tính
L
Z L
ω
=
.;
1 1
2
C
Z
C fC
ω π
= =

2 2
( )
L C
Z R Z Z= + −
GV: ĐT: 0915718188- 0906848238-Email: ; Trang 4
B
••

A

M
Bước 2: Định luật Ôm : U và I liên hệ với nhau bởi
U
I
Z
=
; I
o
=
Z
U
o
;
Bước 3: Tính độ lệch pha giữa u hai đầu mạch và i:
tan
L C
Z Z
R
ϕ

=
; Suy ra ϕ
Bước 4: Viết biểu thức i hoặc u:
a) Nếu cho trước u=U
0
cos(ωt+ ϕ
u
) thì i có dạng: i =I
0
cos(ωt + ϕ

u
- ϕ).
b) Nếu cho trước i=I
0
cos(ωt + ϕ
i
) thì u có dạng: u =U
0
cos(ωt+ ϕ
i
+ ϕ).
Ví dụ 7: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50Ω, một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm
1
( )
=
L H
π
và một tụ điện có điện dung
4
2.10
( )

=
C F
π
mắc nối tiếp. Biết rằng dòng điện qua mạch có dạng
( )
5cos100=i t A
π
.Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện.

Giải 1:
Bước 1: Cảm kháng:
1
100 . 100
= = = Ω
L
Z L
ω π
π
; Dung kháng:
4
1 1
50
2.10
100 .
C
Z
C
ω
π
π

= = = Ω
Tổng trở:
( )
( )
2
2
2 2
50 100 50 50 2= + − = + − = Ω

L C
Z R Z Z
Bước 2: Định luật Ôm : Với U
o
= I
o
Z = 5.50
2
= 250
2
V;
Bước 3: Tính độ lệch pha giữa u hai đầu mạch và i:
100 50
tan 1
50
− −
= = =
L C
Z Z
R
ϕ
4
⇒ =
π
ϕ
(rad).
Bước 4: Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện:
250 2 cos 100
4
 

= +
 ÷
 
u t
π
π
(V).
2. Phương pháp dùng máy tính FX-570ES : (NHANH VÀ HIỆU QUẢ CHO TRẮC NGHIỆM)
a.Tìm hiểu các đại lượng xoay chiều dạng phức: Xem bảng liên hệ
ĐẠI LƯỢNG
ĐIỆN
CÔNG THỨC DẠNG SỐ PHỨC TRONG MÁY TÍNH FX-570ES
Cảm kháng Z
L
Z
L
Z
L
i (Chú ý trước i có dấu cộng là Z
L
)
Dung kháng Z
C
Z
C
- Z
C
i (Chú ý trước i có dấu trừ là Zc )
Tổng trở:
=

L
Z L.
ω
;
1
=
C
Z
.C
ω
;
( )
2
2
L C
Z R Z Z
= + −
( )
= + −
L C
Z R Z Z i
= a + bi ( với a=R; b = (Z
L
-Z
C
) )
-Nếu Z
L
>Z
C :

Đoạn

mạch có tinh cảm kháng
-Nếu Z
L
<Z
C :
Đoạn

mạch có tinh dung kháng
Cường độ dòng điện
i=Io cos(ωt+ ϕi )
0 0
= = ∠
i
i
i
i I I
ϕ
ϕ
Điện áp
u=Uo cos(ωt+ ϕ
u
)
0 0
= = ∠
u
i
u
u U U

ϕ
ϕ
Định luật ÔM
=
U
I
Z
.
= => =
u
i u i Z
Z
=> =
u
Z
i
Chú ý:
( )
= + −
L C
Z R Z Z i
( tổng trở phức
Z
có gạch trên đầu: R là phần thực, (Z
L
-Z
C
) là phần ảo)
Cần phân biệt chữ i sau giá trị b = (Z
L

-Z
C
) là phần ảo , khác với chữ i là cường độ dòng điện
b.Chọn cài dặt máy tính: CASIO fx – 570ES ; 570ES Plus
Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả
Chỉ định dạng nhập / xuất toán Bấm: SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện Math.
Thực hiện phép tính số phức Bấm: MODE 2 Màn hình xuất hiện chữ CMPLX
Dạng toạ độ cực: r∠θ
Bấm: SHIFT MODE  3 2
Hiển thị số phức dạng: A ∠ϕ
GV: ĐT: 0915718188- 0906848238-Email: ; Trang 5
Hiển thị dạng đề các: a + ib. Bấm: SHIFT MODE  3 1 Hiển thị số phức dạng: a+bi
Chọn đơn vị đo góc là độ (D) Bấm: SHIFT MODE 3 Màn hình hiển thị chữ D
Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) Bấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ R
Nhập ký hiệu góc ∠
Bấm SHIFT (-)
Màn hình hiển thị ∠
Nhập ký hiệu phần ảo i Bấm ENG Màn hình hiển thị i
c.Lưu ý Chế độ hiển thị kết quả trên màn hình:
Sau khi nhập, ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số vô tỉ,
muốn kết quả dưới dạng thập phân ta ấn SHIFT =
( hoặc nhấn phím SD ) để chuyển đổi kết quả Hiển thị.
d. Các Ví dụ :
Ví dụ 7 ở trên : Giải:
1
100 . 100
= = = Ω
L
Z L
ω π

π
;
1
50
= = = Ω
C
Z
C
ω
. Và Z
L
-Z
C
=50

-Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX.
-Bấm SHIFT MODE  3 2 : Cài đặt dạng toạ độ cực:( r∠θ )
-Chọn đơn vị đo góc là độ (D), bấm: SHIFT MODE 3 trên màn hình hiển thị D
Ta có :
iZZRXIZiu
CLi
)((
0
−+∠==
ϕ

5 0 50 50= ∠ +X( i )
( Phép NHÂN hai số phức)
Nhập máy: 5 SHIFT (-) 0 X ( 50 + 50


ENG i ) = Hiển thị: 353.55339∠45 = 250
2
∠45
Vậy biểu thức tức thời điện áp của hai đầu mạch: u = 250
2
cos( 100πt +π/4) (V).
Ví dụ 8: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100

; C=
4
1
10. F
π

; L=
2
π
H. Cường độ
dòng điện qua mạch có dạng: i = 2
2
cos100
π
t(A). Viết biểu thức điện áp tức thời của hai đầu mạch?
Giải:
2
100 200
L
Z L.
ω π
π

= = = Ω
;
1
= =
C
Z
.C
ω
= 100

. Và Z
L
-Z
C
=100

-Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX.
-Bấm SHIFT MODE  3 2 : Cài đặt dạng toạ độ cực:( r∠θ )
-Chọn đơn vị đo góc là độ (D), bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị D
Ta có :
iZZRXIZiu
CLi
)((
0
−+∠==
ϕ

2 2 0 100 100= ∠ +> X ( i )
( Phép NHÂN hai số phức)
Nhập máy: 2

2
 SHIFT (-) 0 X ( 100 + 100

ENG i ) = Hiển thị: 400∠45
Vậy biểu thức tức thời điện áp của hai đầu mạch: u = 400cos( 100πt +π/4) (V).
Ví dụ 9: Cho đoạn mạch xoay chiều có R=40

, L=
π
1
(H), C=
π
6.0
10
4−
(F), mắc nối tiếp điện áp 2 đầu mạch
u=100
2
cos100
π
t (V), Cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
i=2,5cos(100 t+ )( )
4
A
π
π
B.
i=2,5cos(100 t- )( )
4

A
π
π
C.
i=2cos(100 t- )( )
4
A
π
π
C.
i=2cos(100 t+ )( )
4
A
π
π
Giải:
1
100 100= = = Ω
L
Z L.
ω π
π
;
4
1 1
10
100
0 6

= =

C
Z
.C
.
,
ω
π
π
= 60

. Và Z
L
-Z
C
=40

-Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX.
GV: ĐT: 0915718188- 0906848238-Email: ; Trang 6
Phím ENG để nhập phần ảo i
-Bấm SHIFT MODE  3 2 : Cài đặt dạng toạ độ cực:( r∠θ )
-Chọn đơn vị đo góc là độ (D), bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị D
Ta có : i
0
( ( )

= =
+ −
u
L C
U

u
R Z Z i
Z
ϕ

100 2 0
40 40

=
+
.
( i )
( Phép CHIA hai số phức)
Nhập 100
2
 SHIFT (-) 0 : ( 40 + 40

ENG i ) = Hiển thị: 2,5∠-45
Vậy : Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2,5cos(100πt -π/4) (A). Chọn B
Ví dụ 10: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/π (H). Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(100πt- π/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện
qua đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100πt- π/2)(A). B. i = 2
2
cos(100πt- π/4) (A).
C. i = 2
2
cos100πt (A). D. i = 2cos100πt (A).

Giải:
0 5
100 50= = = Ω
L
,
Z L.
ω π
π
; . Và Z
L
-Z
C
=50

- 0 = 50

-Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX.
-Bấm SHIFT MODE  3 2 : Cài đặt dạng toạ độ cực:( r∠θ )
-Chọn đơn vị đo góc là độ (D), bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị D
Ta có : i
0
( )

= =
+
u
L
U
u
R Z i

Z
ϕ

100 2 45
50 50
∠−
=
+
.
( i )
( Phép CHIA hai số phức)
Nhập 100
2
 SHIFT (-) - 45 : ( 50 + 50

ENG i ) = Hiển thị: 2∠- 90
Vậy : Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2cos( 100πt - π/2) (A). Chọn A
Ví dụ 11(ĐH 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/4π (H) thì cường độ dòng điện 1 chiều là 1A. Nếu đặt vào hai đầu
đoạn mạch này điện áp u =150
2
cos120πt (V) thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A.
5 2cos(120 )( )
4
= −
i t A
π
π

B.
5cos(120 )( )
4
= +
i t A
π
π
C.
5 2cos(120 )( )
4
= +i t A
π
π
D.
5cos(120 )( )
4
= −
i t A
π
π
Giải: Khi đặt hiệu điện thế không đổi (hiệu điện thế 1 chiều) thì đoạn mạch chỉ còn có R: R = U/I =30Ω

1
120 30
4
= = = Ω
L
Z L.
ω π
π

; i =
u 150 2 0
(30 30i)
Z

=
+
( Phép CHIA hai số phức)
-Với máy FX570ES : -Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX.
-Bấm SHIFT MODE  3 2 : Cài đặt dạng toạ độ cực:( r∠θ )
-Chọn đơn vị đo góc là độ (D), bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị D
Nhập máy: 150
2
 : ( 30 + 30

ENG i ) = Hiển thị: 5∠- 45
Vậy: Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là: i = 5cos( 120πt - π/4) (A). Chọn D
IV. XÁC ĐỊNH HỘP ĐEN X TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU DÙNG MÁY TÍNH FX-570ES
1.Chọn cài dặt máy tính Fx-570ES:
Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả
Cài đặt ban đầu (Reset all): Bấm: SHIFT 9 3 = = Reset all
Chỉ định dạng nhập / xuất toán Bấm: SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện Math.
Thực hiện phép tính về số phức Bấm: MODE 2 Màn hình xuất hiện chữ CMPLX
Dạng toạ độ cực: r∠θ (A∠ϕ )
Bấm: SHIFT MODE  3 2
Hiển thị số phức kiểu r ∠θ
GV: ĐT: 0915718188- 0906848238-Email: ; Trang 7
Tính dạng toạ độ đề các: a + ib. Bấm: SHIFT MODE  3 1 Hiển thị số phức kiểu a+bi
Chọn đơn vị góc là độ (D) Bấm: SHIFT MODE 3 Màn hình hiển thị chữ D
Hoặc chọn đơn vị góc là Rad

(R)
Bấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ R
Để nhập ký hiệu góc ∠
Bấm: SHIFT (-)
Màn hình hiển thị ký hiệu ∠
Chuyển từ dạng a + bi sang
dạng A∠ ϕ ,
Bấm: SHIFT 2 3 =
Màn hình hiển thị dạng A∠ ϕ
Chuyển từ dạng A∠ ϕ sang
dạng a + bi
Bấm: SHIFT 2 4 = Màn hình hiển thị dạng a + bi
Sử dụng bộ nhớ độc lập Bấm: M+ hoặc SHIFT M+ Màn hình xuất hiện M và M+
hoặc M-
Gọi bộ nhớ độc lập Bấm: RCL M+ Màn hình xuất hiện M
Xóa bộ nhớ độc lập Bấm: SHIFT 9 2 = AC Clear Memory? [=] :Yes (mất chữ M)
2. Xác định các thông số ( Z, R, Z
L
, Z
C
) bằng máy tính:
-Tính Z:
=
u
Z
i

0
0
( )


=

u
i
U
I
ϕ
ϕ

( Phép CHIA hai số phức )


Nhập máy: U
0
SHIFT (-) φ
u
: ( I
0
SHIFT (-) φ
i
) =
-Với tổng trở phức :
( )
= + −
L C
Z R Z Z i
, nghĩa là có dạng (a + bi). với a=R; b = (Z
L
-Z

C
)
-Chuyển từ dạng A∠ ϕ sang dạng: a + bi : bấm SHIFT 2 4 =
3.Các Ví dụ:
Ví dụ 12: Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều u= 100
2
cos(100πt+
4
π
)(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là
i= 2cos(100πt)(A) . Đoạn mạch chứa những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
Giải: -Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện : CMPLX.
-Chọn đơn vị đo góc là độ (D), bấm : SHIFT MODE 3 trên màn hình hiển thị D
-Bấm SHIFT MODE  3 1 : Cài đặt dạng toạ độ đề các: (a + bi).
100 2 45
(2 0)

= =

u
Z
i
Nhập: 100
2
 SHIFT (-) 45 : ( 2 SHIFT (-) 0

) = Hiển thị: 50+50i

( )

= + −
L C
Z R Z Z i
.Suy ra: R = 50Ω; Z
L
= 50Ω . Vậy hộp kín (đen) chứa hai phần tử R, L.
Ví dụ 13: Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều u= 200
2
cos(100πt-
4
π
)(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là
i= 2cos(100πt)(A) . Đoạn mạch chứa những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
Giải: -Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX.
-Chọn đơn vị đo góc là độ (D), bấm : SHIFT MODE 3 trên màn hình hiển thị D
-Bấm SHIFT MODE  3 1 : Cài đặt dạng toạ độ đề các: (a + bi).
200 2 45
(2 0)
∠ −
= =

u
Z
i
: Nhập 200
2
 SHIFT (-) -45 : ( 2 SHIFT (-) 0

) = Hiển thị: 100-100i


( )
= + −
L C
Z R Z Z i
. Suy ra: R = 100Ω; Z
C
= 100Ω . Vậy hộp kín (đen) chứa hai phần tử R, C.
GV: ĐT: 0915718188- 0906848238-Email: ; Trang 8
Ví dụ 14: Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều u= 20
6
cos(100πt-
3
π
)(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là
i= 2
2
cos(100πt)(A) . Đoạn mạch chứa những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
Giải:
-Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện : CMPLX.
-Chọn đơn vị đo góc là độ (D), bấm : SHIFT MODE 3 trên màn hình hiển thị D
-Bấm SHIFT MODE  3 1 : Cài đặt dạng toạ độ đề các: (a + bi).
20 6 60
(2 2 0)

= =

u
Z

i
: Nhập 20
6
 SHIFT (-) -60 : ( 2
2
 SHIFT (-) 0

) = Hiển thị: 5
3
-15i

( )
= + −
L C
Z R Z Z i
.Suy ra: R = 5
3
Ω; Z
C
= 15Ω . Vậy hộp kín (đen) chứa hai phần tử R, C.
Ví dụ 15: Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều u= 200
6
cos(100πt+
6
π
)(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là
i= 2
2
cos(100πt-

6
π
)(A) . Đoạn mạch chứa những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
Giải: - Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện : CMPLX.
-Chọn đơn vị đo góc là độ (D), bấm : SHIFT MODE 3 trên màn hình hiển thị D
-Bấm SHIFT MODE  3 1 : Cài đặt dạng toạ độ đề các: (a + bi).
200 6 30
(2 2 30)

= =
∠ −
u
Z
i
: Nhập 200
6
 SHIFT (-) 30 : ( 2
2
 SHIFT (-) (-30)

=
Hiển thị: 86,6 +150i =50
3
+150i .Suy ra: R = 50
3
Ω; Z
L
= 150Ω. Vậy hộp kín chứa hai phần tử R, L.
Ví dụ 16: Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều u= 200

2
cos(100πt+
4
π
)(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là
i= 2cos(100πt)(A) . Đoạn mạch chứa những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
Giải:
- Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện : CMPLX.
-Chọn đơn vị đo góc là độ (D), bấm : SHIFT MODE 3 trên màn hình hiển thị D
-Bấm SHIFT MODE  3 1 : Cài đặt dạng toạ độ đề các: (a + bi).
200 2 45
(2 0)

= =

u
Z
i
: Nhập 200
2
 SHIFT (-) 45 : ( 2 SHIFT (-) 0

=
Hiển thị: 141.42 ∠45 .bấm SHIFT 2 4 = Hiển thị: 100+100i Hay: R = 100Ω; Z
L
= 100Ω. Hộp kín chứa R, L.
Ví dụ 17: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u =
50cos(100πt + π/6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100πt + 2π/3)(A). Nếu thay điện áp trên bằng
điện áp khác có biểu thức u = 50
2

cos(200πt + 2π/3)(V) thì cường độ dòng điện i =
2
cos(200πt + π/6)(A).
Những thông tin trên cho biết X chứa:
A: R = 25 (Ω), L = 2,5/π(H), C = 10
-4
/π(F). B: L = 5/12π(H), C = 1,5.10
-4
/π(F).
C: L = 1,5/π(H), C = 1,5.10
-4
/π(F). D: R = 25 (Ω), L = 5/12π(H).
Giải cách 1 dùng số phức:
- Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện : CMPLX.
-Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) bấm : SHIFT MODE 4 trên màn hình hiển thị R
GV: ĐT: 0915718188- 0906848238-Email: ; Trang 9
a) Nguồn điện áp lúc đầu
ω
1
=100
π
(rad/s)
Nhập máy: 50 SHIFT (-) (π/6) : ( 2 SHIFT (-) 2π/3

) = Hiển thị: -25i
Hay :
1 1 1
( ) 25
L C
Z Z Z

= − =− Ω
=>
1 1
25
L C
Z Z
− =−
(1)
b) Nguồn điện áp lúc sau
ω
2
=200
π
(rad/s)
Nhập máy: 50
2
SHIFT (-) (2π/3) : (
2
SHIFT (-) π/6

) = Hiển thị: 50i
Hay :
2 2 2
( ) 50
L C
Z Z Z
= − = Ω
=>
2 2
50

L C
Z Z
− =
(2)
=> Đoạn mạch chứa L,C:
Thế ω
1
=100π(rad/s)

vào (1) :
1
100 25
100
L
C
π
π
− = −
(1’) ( nhân (1’) với 2 )
Thế ω
2
=200π(rad/s)

vào (2) :
1
200 50
200
L
C
π

π
− =
(2’)
Nhân (1’) với 2 rồi lấy phương trình (2’) trừ phương trình (1’) ta có:
2 1
100
100 200C C
π π
− =
<=>
4 1
100
200 200C C
π π
− =
=> 3=2.10
4
π.C =>
4
1,5.10
C F
π

=
Thế C vào (1’) hay (2’), Suy ra L =
5
( )
12
H
π

. Chọn B
b.Giải cách 2 dùng phương pháp truyến thống :
Khi u = 50cos(100πt + π/6)(V) ; i = 2cos(100πt + 2π/3)(A).
Khi u = 50
2
cos(200πt + 2π/3)(V); i =
2
cos(200πt + π/6)(A).
Ta thấy cả hai trường hợp thì i lệch u một góc:
2
3 6 2
π π π
ϕ
∆ = − =
(vuông pha) => Mạch chỉ gồm L và C
Trong trường hợp 1 thì: Z
L1
< Z
C1
vì i sớm hơn u
Trong trường hợp 2 thì: Z
L2
> Z
C2
vì i trễ hơn u
Ta có:
2 2
1
1 1 1 1 1
01

25 25 ( ) 25 (1)
o
L c L c
U
Z Z Z Z Z
I
= = Ω ⇒ = − ⇒ − = −

2 2
2
2 2 2 2 2
02
50 50 ( ) 50 (2)
o
L c L c
U
Z Z Z Z Z
I
= = Ω ⇒ = − ⇒ − =

2 1
2 1
1
2
2
2
2
L L
C
C

Z Z
Z
Z
ω ω
=


= ⇒

=


Thay vào (2) ta có:
1
1
2 50 (3)
2
C
L
Z
Z − =
Từ (1) và (3) ta có:
2
1
1
4 4
1
125 125 125.10 5
( )
3 100 3.100 3 12

200 1 3.10 1,5.10
( )
200
3 2
.100
3
L
L
C
Z
Z L H
Z C F F
π π π π
π π
π

− −
= Ω ⇒ = = = =
= Ω ⇒ = = =
Chọn B
Ví dụ 18: Cho mạch điện như hình vẽ: C=
4
10
(F)

π
;L=
2
(H)
π

Biết đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
u
AB
= 200cos(100πt+ π/4)(V) thì cường độ dòngđiện trong mạch là i = 2
2
cos(100πt)(A) ; X là đoạn mạch gồm
hai trong ba phần tử (R
0
, L
0
(thuần), C
0
) mắc nối tiếp. Các phần tử của hộp X là:
GV: ĐT: 0915718188- 0906848238-Email: ; Trang 10
L
A B
N
M
C
X
A.R
0
= 50Ω; C
0
=
4
2.10
(F)

π

B.R
0
= 50Ω; C
0
=
4
10
(F)
2.

π
C.R
0
= 100Ω; C
0
=
4
10
(F)

π
D.R
0
= 50Ω;L
0
=
4
10
(F)


π
Bài giải: Cách 1: Trước tiên tính Z
L
= 200Ω ; Z
C
= 100Ω
- Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 xuất hiện CMPLX. -Bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị R .
Bấm SHIFT MODE  3 1 : Cài đặt dạng toạ độ đề các: (a + bi).
+ Bước 1: Viết u
AN
= i Z
AN
= 2
2
x(i(200 -100)) :
Nhập máy: 2
2
 x ( ENG ( 200 - 100 ) ) Shift 2 3 = M+ (sử dụng bộ nhớ độc lập)
Kết quả là: 200
2

2
π
=> có nghĩa là: u
AN
= 200
2
cos(100πt+π/2 )(V)
+ Bước 2: Tìm u
NB

=u
AB
- u
AN
:
Nhập máy: 200 SHIFT (-)
4
π
 - RCL M+ (gọi bộ nhớ độc lập) SHIFT 2 3 = Kết quả: 200 ∠ -
4
π
.
+ Bước 3: Tìm Z
NB :
NB
NB
u
Z
i
=

nhập máy : ( 2
2
 ) ( chia (2
2
) kết quả: 50-50i
=>Hộp X có 2 phần tử nên sẽ là: R
0
= 50Ω; Z
C0

=50 Ω.Từ đó ta được : R
0
= 50Ω; C
0
=
4
2.10
(F)

π
.Đáp án A
Bài giải: Cách 2: Nhận xét : Theo đề cho thì u và i sớm pha π/4 nên mạch có R
0
, do Z
C
=100Ω < Z
L
= 200Ω
nên mạch phải chứa C0 hoặc L0 sao cho
Tan
4
π
=
L L0 C C0
0
Z Z Z Z
1
R
+ − −
=

(1)
Với Z = U
0
/I
0
= 200/2
2
=50
2
Ω (2) => R
0
< 50
2

=> tử số của (1) cũng không quá 50
2
Ω .Mà Z
L
- Z
C
= 200Ω -100Ω =100Ω
=> mạch phải chứa C
0
Hay
L C C0
0
Z Z Z
1
R
− −

=
thế số:
C0
0
200 100 Z
1
R
− −
=
(3)
Từ (2) và (3) =>Hộp X có 2 phần tử nên là: R
0
= 50Ω; Z
C0
=50 Ω.Ta được : R
0
= 50Ω; C
0
=
4
2.10
(F)

π
.Đáp án A
Ví dụ 19: Cho mạch điện như hình vẽ: C=
4
10
(F)


π
;L=
2
(H)
π
Biết đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
u
AB
= 200cos100πt(V) thì cường độ dòngđiện trong mạch là i = 4cos(100πt)(A) ; X là đoạn mạch gồm hai trong
ba phần tử (R
0
, L
0
(thuần), C
0
) mắc nối tiếp. Các phần tử của hộp X là:
A.R
0
= 50Ω; C
0
=
4
10
(F)

π
B.R
0
= 50Ω; C
0

=
4
10
(F)
2.

π
C.R
0
= 100Ω; C
0
=
4
10
(F)

π
D.R
0
= 50Ω;L
0
=
4
10
(F)

π
Bài giải: Cách 1: Trước tiên tính Z
L
= 200Ω ; Z

C
= 100Ω
- Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 xuất hiện: CMPLX. bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị D
-Bấm SHIFT MODE  3 1 : Cài đặt dạng toạ độ đề các: (a + bi).
+ Bước 1: Viết u
AN
= i Z
AN
= 4x(i(200 -100)) :
Thao tác nhập máy: 4 x ( ENG ( 200 - 100 ) ) Shift 2 3 = M+ (sử dụng bộ nhớ độc lập)
Kết quả là: 400 ∠ 90 => có nghĩa là: u
AN
= 400 cos(100πt+π/2 )(V)
+ Bước 2: Tìm u
NB
=u
AB
- u
AN
:
Thao tác nhập máy: 200 - RCL M+ ( thao tác gọi bộ nhớ độc lập: 400 ∠ 90 ) SHIFT 2 3 =
Kết quả là: 447,21359 ∠ - 63, 4349 . Bấm : 4 (bấm chia 4 : xem bên dưới)
+ Bước 3: Tìm Z
NB :
NB
NB
u
Z
i
=


nhập máy : 4 kết quả:
447,21359 63, 4349
4
∠−
= 50-100i
GV: ĐT: 0915718188- 0906848238-Email: ; Trang 11
L
A B
N
M
C
X
=>Hộp X có 2 phần tử nên sẽ là: R
0
= 50Ω; Z
C0
=100 Ω.Từ đó ta được : R
0
= 50Ω; C
0
=
4
10
(F)

π
.Đáp án A
Bài giải: Cách 2: Nhận xét : Theo đề cho thì u và i cùng pha nên mạch cộng hưởng
=> Z = R

0
= U
0
/I
0
= 200/4 =50Ω => X có chứa R
0

Tính Z
L
= 200Ω ; Z
C
= 100Ω , do Z
C
=100Ω , < Z
L
= 200Ω => mạch chứa C
0
sao cho: Z
C
+Z
C0
= Z
L
= 200Ω
=> Z
C0
= Z
L
- Z

C
= 200Ω -100Ω =100Ω => C
0
=
4
10
(F)

π
.Đáp án A
4.Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200
2
cos100
π
t(V) và i = 2
2
cos(100
π
t -
π
/6)(A). Cho biết X, Y là
những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 50

và L = 1/
π
H. B. R = 50


và C = 100/
π
µ
F.
C. R = 50
3

và L = 1/2
π
H. D. R = 50
3

và L = 1/
π
H.
Câu 2: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với đoạn mạch X, đoạn mạch X chứa 2
trong 3 phần tử R
0
, L
0
, C
0
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 120
2
cos100
π
t(V) thì
cường độ dòng điện qua cuộn dâylà i = 0,6
2
cos(100

π
t -
π
/6)(A). Xác định 2 trong 3 phần tử đó?
A. R
0
= 173

và L
0
= 31,8mH. B. R
0
= 173

và C
0
= 31,8mF.
C. R
0
= 17,3

và C
0
= 31,8mF. D. R
0
= 173

và C
0
= 31,8

µ
F.
Câu 3: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ
dòng điện qua mạch có biểu thức: u = 200cos(100πt-π/2)(V), i = 5cos(100πt -π/3)(A). Chọn Đáp án đúng?
A. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 40 Ω. B. Đoạn mạch có 2 phần tử LC, tổng trở 40 Ω.
C . Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 40 Ω. D. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 20
2
Ω.
Câu 4: Cho một hộp đen X trong đó có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp. Mắc hộp đen nối tiếp
với một cuộn dây thuần cảm có L
0
= 318mH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có
biểu thức u = 200
2
.cos(100
π
t-
π
/3)(V) thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 4
2
.cos(100
π
t -
π
/3)(A). Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của các phần tử?
A. R=50

; C

= 31,8

µ
F. B. R = 100

; L

= 31,8mH. C. R = 50

; L

= 3,18
µ
H.D. R =50

; C

= 318
µ
F.
Câu 5: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp . Biểu thức hiệu điện thế 2
đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là
80cos 100 ( )
2
u t V
π
π
 
= +
 ÷
 


8cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
. Các phần
tử trong mạch và tổng trở của mạch là
A. R và L , Z = 10

. B. R và L , Z = 15

. C. R và C , Z =10

. D. L và C , Z= 20

.
Câu 6: Mạch điện nối tiếp R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm (Z
L
< Z
C
). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều 200
2
cos(100πt+ π/4)(V). Khi R = 50 Ω công suất mạch đạt giá trị cực đại. Biểu thức dòng điện
qua mạch lúc đó:
A. i = 4cos(100πt+ π/2) (A) B. i = 4cos(100πt+π/4) (A)
C. i = 4
2
cos(100πt +π/4)(A) D. i =4

2
cos(100πt) (A)
Gợi ý: Khi R = 50 Ω công suất mạch đạt giá trị cực đại. suy ra R=/Z
L
-Z
C
/ = 50Ω .
Mặt khác Z
C
> Z
L
nên trong số phức ta có: Z
L
+ Z
C
= -50i. Suy ra:
u 200 2 ( : 4)
i 4
50 50i 2
Z
∠ π π
= = = ∠

Chọn A
V. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CÔNG SUẤT TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU DÙNG MÁY FX-570ES
a.Chọn cài dặt máy tính: CASIO fx – 570ES ; 570ES Plus như các mục trên
Câu 1: Đoạn mạch AB nối tiếp gồm chỉ các phần tử như điện trở thuần , cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai
đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 50

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung kháng

GV: ĐT: 0915718188- 0906848238-Email: ; Trang 12
50

. Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là:
80cos(100 )( )
AM
u t V
π
=

100cos(100 )( )
2
MB
u t V
π
π
= +
. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A. 0,99 B. 0,84. C. 0,86. D. 0,95.
Gỉai : Dùng máy tính Fx570ES . Nhập máy :
100
2
( ) (1 ) (1 ) (50 50 )
80
AB AM MB MB
AB AM AM
AM AM
u u u u
Z Z Z X i
i u u

π

+
= = = + = + − =
Hiển thị kết quả có 2 trường hợp:
225 25
+ i
2 2
hoặc

25 82
0,1106572212
2
.
(Ta muốn hiển thị ϕ, nếu máy hiện a+bi =
225 25
+ i
2 2
thì bấm tiếp: SHIFT 2 3 = Hiển thị :

25 82
0,1106572212
2
Bấm tiếp: cos (0,1106572212) = 0,9938837347 = 0,99 ⇒ Đáp án A.
Câu 2 (ĐH-2011): Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R
1
= 40


mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =

π

4
10
3
F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R
2
mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào
A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần
lượt là:
)V)(
12
7
t100cos(250u
AM
π
−π=

)(100cos150 Vtu
MB
π
=
. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95.
Gỉai cách 1 : (Truyền thống)
+ Ta có Z
C
= 40Ω ; tanφ
AM
=

4
1
1
π
ϕ
−=→−=−
AM
C
R
Z
+ Từ hình vẽ : φ
MB =
3
π
⇒ tan φ
MB
=
33
2
2
RZ
R
Z
L
L
=→=

* Xét đoạn mạch AM:
2625,0
240

50
===
AM
AM
Z
U
I
* Xét đoạn mạch MB:
360;602120
22
22
2
==⇒=+===
LL
MB
MB
ZRRZR
I
U
Z
Hệ số công suất của mạch AB là : Cosφ =
22
21
21
)()(
CL
ZZRR
RR
−++
+

≈ 0,84 ⇒ Đáp án A.
Gỉai cách 2 : Dùng máy tính Fx570ES . Nhập máy :
150
( ) (1 ) (1 ) (40 40 )
7
50 2
12
AB AM MB MB
AB AM AM
AM AM
u u u u
Z Z Z X i
i u u
π
+
= = = + = + −
∠ −
=
Hiển thị có 2 trường hợp:
A
a bi
ϕ

+
.Ta muốn hiển thị ϕ, nếu máy hiện: a+bi thì bấm: SHIFT 2 3 =
Kết quả: 118,6851133 ∠ 0,5687670898 . Bấm tiếp: cos (0,5687670898) = 0,842565653 ⇒ Đáp án A.
GV: ĐT: 0915718188- 0906848238-Email: ; Trang 13
I
U
AM

U
MB
7π/12
π/4
π/3

×