Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

slike bài giảng toán học 11 bài toán 11tiết 17 thực hành sử dụng máy tính cầm tay hỗ trợ giải toán lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.02 KB, 23 trang )

NỘI DUNG BÀI HỌC
3 – Ôn tập tính giá trị lượng giác
4 – Thực hành giải phương trình lượng giác
2 – Chức năng của một số phím cơ bản
5 – Củng cố
1 – Kiểm tra bài cũ
Đ

a

c
h


d
o
w
n
l
o
a
d

p
h

n

m


m

g
i


l

p

M
T
C
T

B
i
t
e
x
Giá trị sin30
0

Đúng - Kích chuột để ếp tục
Đúng - Kích chuột để ếp tục
Sai - Kích chuột để ếp tục
Sai - Kích chuột để ếp tục
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:

Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this queson
completely
You did not answer this queson
completely
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi ếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi ếp tục
Kết quả
Kết quả
Làm lại
Làm lại
Click to add Title
Kiểm tra bài cũ
2
1
A) 1/2
B) 2
C) -1/2
D) -2
Giá trị x thuộc khoảng (0
0
; 90
0
) để
sinx=cosx là:
Đúng - Kích chuột để ếp tục

Đúng - Kích chuột để ếp tục
Sai - Kích chuột để ếp tục
Sai - Kích chuột để ếp tục
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this queson
completely
You did not answer this queson
completely
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi ếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi ếp tục
Kết quả
Kết quả
Làm lại
Làm lại
A) 30
0
B) 45
0
C) 60
0
D) 135
0
Sử dụng chức năng A: ấn trực tiếp phím A

Sử dụng chức năng B: ấn shift+A
Sử dụng chức năng C: ấn Alpha+A
a) Chức năng phím bấm cơ bản
b) Một số chức năng thường dùng
sin
Dùng tính giá trị sinx (cosx, tanx)
shif
sin
Dùng tìm góc x khi biết sinx (cosx, tanx)
CALC
Dùng tính giá trị biểu thức
shif
calc
Solve: Dùng tìm nghiệm gần đúng
Mode
4
1
2
Deg: Đơn vị độ
Rad: Đơn vị radian
Cos tan
Cos tan
Click to add Title
Chức năng một số phím bấm cơ bản của MTCT
2
2
Click to add Title
Ôn tập tính giá trị lượng giác
2
3

Bài 1: Tính các giá trị lượng
giác sau (Kết quả làm tròn
lấy đến 5 chữ số sau dấu
phẩy)
a) Sin 150
0
35’16”
b) Cos
4
π
c) Cot1950
0
15’26”
Click to add Title
Ôn tập tính giá trị lượng giác
2
3
Bài 1: Tính các giá trị lượng
giác sau (Kết quả làm tròn
lấy đến 5 chữ số sau dấu
phẩy)
a) Sin 150
0
35’16”
b) Cos
4
π
c) Cot 1986
0
5’24”

*) Thao tác:
a)
Giải
a)
0
sin150 35 16 0,49109
′ ′′

Click to add Title
Ôn tập tính giá trị lượng giác
2
3
Bài 1: Tính các giá trị lượng
giác sau (Kết quả làm tròn
lấy đến 5 chữ số sau dấu
phẩy)
a) Sin 150
0
35’16”
b) Cos
4
π
c) Cot 1986
0
5’24”
*) Thao tác:
Giải
a)
0
sin150 35 16 0,49109

′ ′′

b)
b) Cos
0,70711
4
π

Click to add Title
Ôn tập tính giá trị lượng giác
2
3
Bài 1: Tính các giá trị lượng
giác sau (Kết quả làm tròn
lấy đến 5 chữ số sau dấu
phẩy)
a) Sin 150
0
35’16”
b) Cos
4
π
c) Cot 1986
0
5’24”
*) Thao tác:
Giải
a)
0
sin150 35 16 0,49109

′ ′′

b) Cos
0,70711
4
π

c)
c) Cot 1986
0
5’24”
9,37272≈
Click to add Title
Ôn tập tính giá trị lượng giác
2
3
Bài 2: Tìm góc x trong
khoảng (0
0
; 90
0
) sao cho
sinx=0,1235
Giải
Click to add Title
Ôn tập tính giá trị lượng giác
2
3
Bài 2: Tìm góc x trong
khoảng (0

0
; 90
0
) sao cho
sinx=0,1235
Giải
*) Thao tác:
0
7 5 38,91x
′ ′′

Giá trị sin30
0
+ cos120
0
bằng
Đúng - Kích chuột để ếp tục
Đúng - Kích chuột để ếp tục
Sai - Kích chuột để ếp tục
Sai - Kích chuột để ếp tục
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this queson
completely
You did not answer this queson
completely

Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi ếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi ếp tục
Kết quảKết quả Làm lạiLàm lại
Click to add Title
Ôn tập tính giá trị lượng giác
2
3
A) -1
B) 0
C) 1
D) 2
x=45
0
khi tanx=1 và x thuộc khoảng
(180
0
;270
0
)?
Đúng - Kích chuột để ếp tục
Đúng - Kích chuột để ếp tục
Sai - Kích chuột để ếp tục
Sai - Kích chuột để ếp tục
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:

The correct answer is:
You did not answer this queson
completely
You did not answer this queson
completely
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi ếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi ếp tục
Kết quảKết quả Làm lạiLàm lại
A) Đúng
B) Sai
Số đo góc x nguyên dương nhỏ nhất thỏa
mãn tanx+sinx-cosx=1 là góc 45
0
?
Đúng - Kích chuột để ếp tục
Đúng - Kích chuột để ếp tục
Sai - Kích chuột để ếp tục
Sai - Kích chuột để ếp tục
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this queson
completely
You did not answer this queson
completely

Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi ếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi ếp tục
Kết quảKết quả Làm lạiLàm lại
A) Đúng
B) Sai
Click to add Title
Thực hành giải phương trình lượng giác
2
4
Bài 3: Tìm số đo bằng độ của góc x biết
a)
1
sinx
2
=
b)
tan 2 3 0x − =
Giải
Click to add Title
Thực hành giải phương trình lượng giác
2
4
Bài 3: Tìm số đo bằng độ của góc x biết
a)
1
sinx
2
=

b)
tan 2 3 0x − =
Giải
a) Ta có sin30
0
=0,5 nên
0 0
0 0
30 .360
1
sin ( )
2
150 .360
x k
x k
x k

= +
= ⇔ ∈

= +


¢
b) Ta có
tan 2 3 0 tan 2 3x x− = ⇔ =
0
tan 60 3=
và nên:
0 0

0 0
tan 2 3 0 2 60 .180
30 .90 ( )
x x k
x k k
− = ⇔ = +
⇔ = + ∈¢
Click to add Title
Thực hành giải phương trình lượng giác
2
4
Bài 4: Tính giá trị biểu thức A tại
3
x
π
=
1
sin 2 os2
t anx
A x c x= + −
Giải
Click to add Title
Thực hành giải phương trình lượng giác
2
4
Bài 4: Tính giá trị biểu thức A tại
(làm tròn đến 5 chữ số sau dấu phẩy)
3
x
π

=
1
sin 2 os2
t anx
A x c x= + −
Giải
*) Thao tác:
0,21132A ≈ −
Click to add Title
Thực hành giải phương trình lượng giác
2
4
1 1 10
sin cos
sin cos 3
x x
x x
+ + + =
Bài 5: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình sau (đơn vị radian) trong khoảng
5
;
4 4
π π
 
 ÷
 
Giải
*) Quy trình bấm phím
2.94578x ≈
Click to add Title

Củng cố
2
5
Bài 6: Tính giá trị biểu thức
( ) sin 2 5cos3 6f x x x= − +
tại x=30
0
là (quy tròn 3 chữ số
sau dấu phẩy)
A. 6,866
B. 8,666
C. 6,867
D. 6,865
A
Click to add Title
Củng cố
2
5
3 sin cos 0x x+ =
A. 2,616
B. 2,617
C. 2,618
D. 2,6
C
Bài 7: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình sau (quy tròn 3 chữ số sau dấu phẩy)
trong khoảng
( )
0;
π
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Ôn tập công thức nghiệm phương trình lượng giác cơ bản (SGK).
-
Ôn tập phương pháp giải một số phương trình lượng giác thường
gặp.
-
Rèn kỹ năng sử dụng máy tính cầm tay hỗ trợ giải toán lượng giác.
-
Làm bài tập 1, 2, 4, 5a, 5c ôn tập chương I.
GV:

Thị
Xuâ
n
Huy
ền


S
á
c
h

g
i
á
o

k
h
o

a

Đ

i

s


v
à

g
i

i

t
í
c
h

1
1
,

N
X
B


G
i
á
o

d

c

V
i

t

N
a
m

x
u

t

b

n

t
h
á

n
g

1

n
ă
m

2
0
0
7


S
á
c
h

g
i
á
o

v
i
ê
n


Đ

i

s


v
à

g
i

i

t
í
c
h

1
1
,

N
X
B

G
i

á
o

d

c

V
i

t

N
a
m

x
u

t

b

n

t
h
á
n
g


1

n
ă
m

2
0
0
7

C
h
u

n

k
i
ế
n

t
h

c

k



n
ă
n
g

t
o
á
n


1
1


P
h

n

m

m

C
a
s
i
o


5
7
0
M
S

p
h
á
t

h
à
n
h

b

i

c
ô
n
g

t
y

B

I
T
E
X
.

×