Néi dung tËp huÊn
Néi dung tËp huÊn
1) KÜ thuËt tr¾c nghiÖm kh¸ch quan
1) KÜ thuËt tr¾c nghiÖm kh¸ch quan
2) Qui tr×nh biªn so¹n ®Ò kiÓm tra
2) Qui tr×nh biªn so¹n ®Ò kiÓm tra
3) ®¸nh gi¸ bµi tnkq qua ph©n tÝch
3) ®¸nh gi¸ bµi tnkq qua ph©n tÝch
thèng kª
thèng kª
1
Trắc nghiệm tự luận và trắc nghiệm khách quan
Trắc nghiệm tự luận và trắc nghiệm khách quan
Là các phơng tiện nhằm khảo sát khả năng học tập của HS về các môn học và điểm số về
Là các phơng tiện nhằm khảo sát khả năng học tập của HS về các môn học và điểm số về
các bài khảo sát đó là những số đo lờng khả năng học tập ấy.
các bài khảo sát đó là những số đo lờng khả năng học tập ấy.
Sự tơng đồng giữa hai loại trắc nghiệm:
Sự tơng đồng giữa hai loại trắc nghiệm:
- Đều có thể đo lờng hầu hết mọi thành quả học tập mà bài viết có thể khảo sát đợc
- Đều có thể đo lờng hầu hết mọi thành quả học tập mà bài viết có thể khảo sát đợc
- Đều đợc sử dụng để khuyến khích HS học tập nhằm nâng cao sự hiểu biết, tổ chức
- Đều đợc sử dụng để khuyến khích HS học tập nhằm nâng cao sự hiểu biết, tổ chức
và phối hợp các ý tởng, ứng dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề.
và phối hợp các ý tởng, ứng dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề.
- Đều đòi hỏi sự vận dụng những phán đoán chủ quan.
- Đều đòi hỏi sự vận dụng những phán đoán chủ quan.
- Giá trị của mỗi loại đều phụ thuộc vào tính khách quan và độ tin cậy của chúng.
- Giá trị của mỗi loại đều phụ thuộc vào tính khách quan và độ tin cậy của chúng.
Sự khác biệt giữa hai loại:
Sự khác biệt giữa hai loại:
Trắc nghiệm tự luận
Trắc nghiệm tự luận
Trắc nghiệm khách quan
Trắc nghiệm khách quan
HS tự do tơng đối soạn câu trả lời và diễn đạt
HS tự do tơng đối soạn câu trả lời và diễn đạt
HS phải chọn một trong nhiều câu trả lời đã cho
HS phải chọn một trong nhiều câu trả lời đã cho
Số câu hỏi tơng đối ít, nhng tổng quát.
Số câu hỏi tơng đối ít, nhng tổng quát.
Thờng gồm nhiều câu hỏi, có tính chuyên biệt
Thờng gồm nhiều câu hỏi, có tính chuyên biệt
HS mất nhiều thời gian để suy nghĩ và viết
HS mất nhiều thời gian để suy nghĩ và viết
HS mất nhiều thời gian để đọc và suy nghĩ
HS mất nhiều thời gian để đọc và suy nghĩ
Chất lợng tuỳ thuộc chủ yếu vào kĩ năng của
Chất lợng tuỳ thuộc chủ yếu vào kĩ năng của
ngời chấm bài
ngời chấm bài
Chất lợng tuỳ thuộc chủ yếu vào kĩ năng của
Chất lợng tuỳ thuộc chủ yếu vào kĩ năng của
ngời soạn thảo
ngời soạn thảo
Dễ soạn, khó chấm, khó cho điểm chính xác
Dễ soạn, khó chấm, khó cho điểm chính xác
Khó soạn, dễ chấm, cho điểm dễ và chính xác
Khó soạn, dễ chấm, cho điểm dễ và chính xác
Sự phân bố điểm có thể do ngời chấm ấn
Sự phân bố điểm có thể do ngời chấm ấn
định (xác định điểm tối đa và điểm tối thiểu)
định (xác định điểm tối đa và điểm tối thiểu)
Sự phân bố điểm đợc quyết định do bài trắc
Sự phân bố điểm đợc quyết định do bài trắc
nghiệm
nghiệm
2
I. kĩ thuật viết câu hỏi dạng tnkq
I. kĩ thuật viết câu hỏi dạng tnkq
1. Dạng nhiều lựa chọn
1. Dạng nhiều lựa chọn
:
:
- Câu hỏi gồm hai phần: phần dẫn và phần lựa chọn. Phần dẫn là 1 câu hỏi
- Câu hỏi gồm hai phần: phần dẫn và phần lựa chọn. Phần dẫn là 1 câu hỏi
hay 1 câu cha hoàn chỉnh. Phần lựa chọn gồm một số phơng án (thờng
hay 1 câu cha hoàn chỉnh. Phần lựa chọn gồm một số phơng án (thờng
là
là
4
4
hoặc 5) tr
hoặc 5) tr
ả
ả
lời cho câu hỏi hay phần bổ sung cho câu đợc hoàn
lời cho câu hỏi hay phần bổ sung cho câu đợc hoàn
chỉnh. HS ph
chỉnh. HS ph
ả
ả
i chọn
i chọn
một
một
trong các phơng án tr
trong các phơng án tr
ả
ả
lời đã đa ra.
lời đã đa ra.
- Phần dẫn ph
- Phần dẫn ph
ả
ả
i tạo c
i tạo c
ă
ă
n b
n b
ả
ả
n cho sự lựa chọn bằng cách đặt ra một vấn đề hay
n cho sự lựa chọn bằng cách đặt ra một vấn đề hay
đa ra một ý tởng rõ ràng giúp HS hiểu rõ câu trắc nghiệm muốn hỏi
đa ra một ý tởng rõ ràng giúp HS hiểu rõ câu trắc nghiệm muốn hỏi
điều g
điều g
ì
ì
.
.
- Phần lựa chọn gồm nhiều phơng án, trong đó chỉ có 1 phơng án đúng,
- Phần lựa chọn gồm nhiều phơng án, trong đó chỉ có 1 phơng án đúng,
nh
nh
ữ
ữ
ng phơng án còn lại gọi là nhiễu. Các nhiễu ph
ng phơng án còn lại gọi là nhiễu. Các nhiễu ph
ả
ả
i hấp dẫn đối với
i hấp dẫn đối với
nh
nh
ữ
ữ
ng HS cha hiểu kĩ bài học (thờng là các lỗi HS hay mắc ph
ng HS cha hiểu kĩ bài học (thờng là các lỗi HS hay mắc ph
ả
ả
i).
i).
3
I. kÜ thuËt viÕt c©u hái d¹ng tnkq
I. kÜ thuËt viÕt c©u hái d¹ng tnkq
VÝ dô :
VÝ dô :
!"#$
!"#$
%#& ' (') (*+,
%#& ' (') (*+,
-
-
#
#
-
-
$&) ./0 ' (.
$&) ./0 ' (.
!!12 3!"4
!!12 3!"4
$(*5,
$(*5,
6
6
#
#
-
-
$(
$(
7
7
*5,
*5,
6
6
#
#
-
-
$(*5,
$(*5,
6
6
#
#
7
7
$
$
(
(
-
-
*5,
*5,
6
6
#
#
7
7
7#8 9:;<
7#8 9:;<
7
7
,
,
I
I
,
,
7
7
,
,
7
7
,
,
O ,
O ,
,
,
-
-
,
,
,,
,,
7
7
,$
,$
#!=>
#!=>
A.
A.
H , I ,
H , I ,
O .
O .
B.
B.
Cl
Cl
2
2
, H , I ,
, H , I ,
H
H
2
2
, O
, O
2
2
, O ,
, O ,
O
O
3
3
.
.
C.
C.
Cl
Cl
2
2
, H
, H
2
2
, O
, O
2
2
, O
, O
3
3
.
.
D.
D.
H , I ,
H , I ,
O ,
O ,
CO.
CO.
?#@A$$$
?#@A$$$
#2@>$$$$$$
#2@>$$$$$$
4
I. kÜ thuËt viÕt c©u hái d¹ng tnkq
I. kÜ thuËt viÕt c©u hái d¹ng tnkq
@1=
@1=
B
B
C!"#$
C!"#$
D1=BC.!!12 3!"4
D1=BC.!!12 3!"4
%#
%#
$7
$7
E
E
→
→
-
-
E
E
7
7
$-
$-
E
E
→
→
-
-
E-
E-
7
7
$F
$F
E
E
7
7
→
→
7
7
-
-
E-
E-
7
7
$F
$F
E
E
-
-
→
→
-
-
-
-
E-
E-
7
7
7#
7#
$
$
-
-
*5,
*5,
6
6
#
#
7
7
E7*+,
E7*+,
-
-
#
#
-
-
→
→
-*+,
-*+,
-
-
#
#
7
7
E75,
E75,
6
6
$*5,
$*5,
6
6
#
#
-
-
E-*+,
E-*+,
-
-
#
#
7
7
→
→
*+,
*+,
-
-
#
#
-
-
E-5,
E-5,
6
6
$7
$7
7
7
*5,
*5,
6
6
#
#
-
-
EF*+,
EF*+,
-
-
#
#
7
7
→
→
7*+,
7*+,
-
-
#
#
-
-
EF5,
EF5,
6
6
$
$
7
7
*5,
*5,
6
6
#
#
-
-
E-*+,
E-*+,
-
-
#
#
7
7
→
→
7*+,
7*+,
-
-
#
#
-
-
E-5,
E-5,
6
6
5
- Phần dẫn cũng có thể là tranh
- Phần dẫn cũng có thể là tranh
ả
ả
n
n
, h
, h
ì
ì
nh vẽ, mô
nh vẽ, mô
$$$
$$$
, tiếp theo là các câu
, tiếp theo là các câu
hỏi:
hỏi:
6
Vídụ: Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm
Vídụ: Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm
A. Kim loại tác dụng với dung dịch axit
A. Kim loại tác dụng với dung dịch axit
B. Hidro tác dụng với Oxi
B. Hidro tác dụng với Oxi
C. Hidro khử Đồng (II) oxit
C. Hidro khử Đồng (II) oxit
D. Đốt nóng Đồng (II) oxit
D. Đốt nóng Đồng (II) oxit
Lu ý
Lu ý
:
:
- Phần dẫn phải có nội dung rõ ràng và không nên đa nhiều ý vào trong một câu
- Phần dẫn phải có nội dung rõ ràng và không nên đa nhiều ý vào trong một câu
- Nên tránh dùng câu dẫn dạng phủ định. Nếu dùng thì phải gạch dới hoặc in
- Nên tránh dùng câu dẫn dạng phủ định. Nếu dùng thì phải gạch dới hoặc in
đậm chữ không để nhắc HS thận trọng khi trả lời.
đậm chữ không để nhắc HS thận trọng khi trả lời.
- Đảm bảo phần dẫn và phần lựa chọn khi ghép lại phải thành một câu có cấu trúc
- Đảm bảo phần dẫn và phần lựa chọn khi ghép lại phải thành một câu có cấu trúc
đúng ngữ pháp.
đúng ngữ pháp.
- Phơng án nhiễu phải có vẻ hợp lí, có sức thu hút với những HS không hiểu kĩ
- Phơng án nhiễu phải có vẻ hợp lí, có sức thu hút với những HS không hiểu kĩ
bài. Phơng án nhiễu thờng đợc xây dựng dựa trên những sai sót hay mắc của
bài. Phơng án nhiễu thờng đợc xây dựng dựa trên những sai sót hay mắc của
HS; những trờng hợp khái quát hoá không đầy đủ; Nếu phơng án nhiễu
HS; những trờng hợp khái quát hoá không đầy đủ; Nếu phơng án nhiễu
không có hoặc có quá ít HS chọn thì phơng án đó không đáp ứng đợc yêu cầu.
không có hoặc có quá ít HS chọn thì phơng án đó không đáp ứng đợc yêu cầu.
- Các câu trả lời hoặc câu bổ sung trong phần lựa chọn phải đợc viết theo cùng
- Các câu trả lời hoặc câu bổ sung trong phần lựa chọn phải đợc viết theo cùng
một lối hành văn, cùng một cấu trúc ngữ pháp, tức là tơng đơng về mặt hình
một lối hành văn, cùng một cấu trúc ngữ pháp, tức là tơng đơng về mặt hình
thức và chỉ khác nhau về mặt nội dung.
thức và chỉ khác nhau về mặt nội dung.
- Sắp xếp các phơng án lựa chọn theo thứ tự ngẫu nhiên, tránh thể hiện một u
- Sắp xếp các phơng án lựa chọn theo thứ tự ngẫu nhiên, tránh thể hiện một u
tiên nào đó đối với vị trí của phơng án đúng.
tiên nào đó đối với vị trí của phơng án đúng.
- Rất hạn chế dùng các phơng án nh: Các câu trên đều đúng; Các câu trên đều
- Rất hạn chế dùng các phơng án nh: Các câu trên đều đúng; Các câu trên đều
sai; Em không biết; Một kết quả khác;
sai; Em không biết; Một kết quả khác;
7
2. Dạng câu đúng/sai
2. Dạng câu đúng/sai
:
:
-
Đ
Đ
ợc tr
ợc tr
ì
ì
nh bày dới dạng một câu phát biểu và HS ph
nh bày dới dạng một câu phát biểu và HS ph
ả
ả
i tr
i tr
ả
ả
lời bằng cách
lời bằng cách
lựa chọn đúng (
lựa chọn đúng (
Đ
Đ
) hay sai (S). Thực chất đây là dạng đặc biệt của dạng
) hay sai (S). Thực chất đây là dạng đặc biệt của dạng
Nhiều lựa chọn. Ngời soạn ph
Nhiều lựa chọn. Ngời soạn ph
ả
ả
i lựa chọn cách hành v
i lựa chọn cách hành v
ă
ă
n sao cho nh
n sao cho nh
ữ
ữ
ng câu
ng câu
phát biểu trở nên khó hơn đối với nh
phát biểu trở nên khó hơn đối với nh
ữ
ữ
ng HS chỉ học vẹt, cha hiểu kĩ bài
ng HS chỉ học vẹt, cha hiểu kĩ bài
học, tránh chép nguyên v
học, tránh chép nguyên v
ă
ă
n nh
n nh
ữ
ữ
ng câu trích từ SGK.
ng câu trích từ SGK.
Ví dụ:
Ví dụ:
Đ
Đ
G
G
S
S
3H!I.!"G. <
3H!I.!"G. <
8
1)
1)
ở
ở
! J 91 9!.: 01K%LL
! J 91 9!.: 01K%LL
,
,
Đ
Đ
S
S
7#M 1K.: 3 3@N!
7#M 1K.: 3 3@N!
B
B
9!.: 01K.O
9!.: 01K.O
P
P
$
$
Đ
Đ
S
S
-#
-#
M 1K.: 3 3@N!B
M 1K.: 3 3@N!B
9!.: 01K.O
9!.: 01K.O
$
$
Đ
Đ
S
S
6#
6#
M 1K.: 3 3@N!B
M 1K.: 3 3@N!B
9!.: 01K.O
9!.: 01K.O
Không thay đổi.
Đ
Đ
S
S
Lu ý
Lu ý
:
:
+
+
Nên sử dụng hạn chế, nhiều khi nên chuyển thành câu nhiều lựa chọn
Nên sử dụng hạn chế, nhiều khi nên chuyển thành câu nhiều lựa chọn
+ Nh
+ Nh
ữ
ữ
ng câu phát biểu ph
ng câu phát biểu ph
ả
ả
i có tính đúng/sai chắc chắn.
i có tính đúng/sai chắc chắn.
+ Câu phát biểu đúng/sai ph
+ Câu phát biểu đúng/sai ph
ả
ả
i đ
i đ
ả
ả
m b
m b
ả
ả
o sao cho một ngời trung b
o sao cho một ngời trung b
ì
ì
nh không
nh không
thể nhận ngay là đúng hay sai
thể nhận ngay là đúng hay sai
+ Mỗi câu chỉ nên diễn t
+ Mỗi câu chỉ nên diễn t
ả
ả
một ý tởng độc lập
một ý tởng độc lập
+ Không nên chép nguyên v
+ Không nên chép nguyên v
ă
ă
n các câu dẫn trong SGK.
n các câu dẫn trong SGK.
+ Thờng chỉ sử dụng khi không thể t
+ Thờng chỉ sử dụng khi không thể t
ì
ì
m đợc đủ phơng án nhiễu cần thiết
m đợc đủ phơng án nhiễu cần thiết
Ưu điểm
Ưu điểm
Nhợc điểm
Nhợc điểm
- Có thể đặt nhiều câu hỏi trong
- Có thể đặt nhiều câu hỏi trong
một thời gian ấn định, t
một thời gian ấn định, t
ă
ă
ng độ
ng độ
tin cậy.
tin cậy.
- Viết dễ hơn câu nhiều lựa chọn.
- Viết dễ hơn câu nhiều lựa chọn.
- Xác suất đoán mò cao (50%)
- Xác suất đoán mò cao (50%)
- Dễ khuyến khích HS học thuộc lòng
- Dễ khuyến khích HS học thuộc lòng
- Cách dùng từ đôi khi không thống nhất gi
- Cách dùng từ đôi khi không thống nhất gi
ữ
ữ
a
a
ngời soạn và ngời tr
ngời soạn và ngời tr
ả
ả
lời.
lời.
- Có thể có câu đúng/sai c
- Có thể có câu đúng/sai c
ă
ă
n b
n b
ả
ả
n dựa trên
n dựa trên
quan niệm của từng ngời
quan niệm của từng ngời
Ưu, nhợc điểm của loại câu đúng/sai
Ưu, nhợc điểm của loại câu đúng/sai
?
?
9
3. Dạng câu g
3. Dạng câu g
hép
hép
đôi
đôi
:
:
- Đ
- Đ
ây là một dạng đặc biệt của câu nhiều lựa chọn. Ngời làm bài ph
ây là một dạng đặc biệt của câu nhiều lựa chọn. Ngời làm bài ph
ả
ả
i chọn
i chọn
nội dung đợc tr
nội dung đợc tr
ì
ì
nh bày ở cột ph
nh bày ở cột ph
ả
ả
i sao cho thích hợp nhất với nội dung đợc
i sao cho thích hợp nhất với nội dung đợc
tr
tr
ì
ì
nh bày ở cột trái.
nh bày ở cột trái.
#
#
Q RNSTU8TU
Q RNSTU8TU
8
8
?# RI ?V= RN S TU 8
?# RI ?V= RN S TU 8
TU8
TU8
1. Đ
1. Đ
W
W
màu đỏ
màu đỏ
7$XW Q
7$XW Q
-$M:!W
-$M:!W
Lấy các kí hiệu ở cột trái đặt vào vị trí phù hợp ở cột ph
Lấy các kí hiệu ở cột trái đặt vào vị trí phù hợp ở cột ph
ả
ả
i:
i:
a) Ag
a) Ag
b) Al
b) Al
A. Cl
A. Cl
B. Cl
B. Cl
2
2
C.
C.
(NO
(NO
3
3
)
)
3
3
D.
D.
SO
SO
4
4
Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột ph
Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột ph
ải
ải
sao cho đợc khẳng định đúng:
sao cho đợc khẳng định đúng:
1
0
Lu ý
Lu ý
:
:
+ Số nội dung lựa chọn ở cột bên ph
+ Số nội dung lựa chọn ở cột bên ph
ả
ả
i ph
i ph
ả
ả
i nhiều hơn số nội dung ở cột bên
i nhiều hơn số nội dung ở cột bên
trái. Có thể x
trái. Có thể x
ả
ả
y ra trờng hợp một nội dung ở cột ph
y ra trờng hợp một nội dung ở cột ph
ả
ả
i ứng với hai hay nhiều
i ứng với hai hay nhiều
nội dung ở cột trái.
nội dung ở cột trái.
+ Các nội dung ở mỗi cột không nên quá dài khiến cho HS mất nhiều thời
+ Các nội dung ở mỗi cột không nên quá dài khiến cho HS mất nhiều thời
gian đọc và lựa chọn.
gian đọc và lựa chọn.
Ưu, nhợc điểm của loại câu ghép đôi
Ưu, nhợc điểm của loại câu ghép đôi
?
?
Ưu điểm
Ưu điểm
Nhợc điểm
Nhợc điểm
- Dễ xây dựng
- Dễ xây dựng
- Tiết kiệm thời gian và không gian
- Tiết kiệm thời gian và không gian
xây dựng, tr
xây dựng, tr
ì
ì
nh bày và tr
nh bày và tr
ả
ả
lời câu
lời câu
hỏi
hỏi
- Thuận lợi trong việc đánh giá kiến
- Thuận lợi trong việc đánh giá kiến
thức cơ b
thức cơ b
ả
ả
n
n
- Chỉ đánh giá kh
- Chỉ đánh giá kh
ả
ả
n
n
ă
ă
ng ghép nối của HS
ng ghép nối của HS
- Dễ tr
- Dễ tr
ả
ả
lời thông qua loại trừ
lời thông qua loại trừ
- Khó đọc kĩ một danh sách dài
- Khó đọc kĩ một danh sách dài
- Không cho thấy kh
- Không cho thấy kh
ả
ả
n
n
ă
ă
ng sử dụng các
ng sử dụng các
thông tin đã ghép nối.
thông tin đã ghép nối.
11
4. Dạng câu điền khuyết
4. Dạng câu điền khuyết
:
:
Loại câu này có thể có hai dạng: có thể là nh
Loại câu này có thể có hai dạng: có thể là nh
ữ
ữ
ng câu hỏi với gi
ng câu hỏi với gi
ả
ả
i đáp ngắn
i đáp ngắn
hoặc có thể gồm nh
hoặc có thể gồm nh
ữ
ữ
ng câu phát biểu với một hay nhiều chỗ trống để HS
ng câu phát biểu với một hay nhiều chỗ trống để HS
ph
ph
ả
ả
i điền bằng một từ, một nhóm từ hoặc kí hiệu thích hợp.
i điền bằng một từ, một nhóm từ hoặc kí hiệu thích hợp.
Ví dụ:
Ví dụ:
* Có nh
* Có nh
ữ
ữ
ng cụm từ sau:
ng cụm từ sau:
phân tử khối
phân tử khối
,
,
nguyên tử khối
nguyên tử khối
,
,
hợp chất
hợp chất
,
,
đơn chất
đơn chất
,
,
nguyên tử
nguyên tử
,
,
phân tử.
phân tử.
Hãy chọn nh
Hãy chọn nh
ữ
ữ
ng cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong nh
ng cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong nh
ữ
ữ
ng câu sau:
ng câu sau:
1) . . . . . . . . . . . . là
1) . . . . . . . . . . . . là
những
những
chất đợc tạo nên từ một nguyên tố hoá học,
chất đợc tạo nên từ một nguyên tố hoá học,
còn . . . . . . . . . . . . là
còn . . . . . . . . . . . . là
những
những
chất đợc tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở
chất đợc tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở
lên.
lên.
2) . . . . . . . . . . . . là hạt gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và có đầy
2) . . . . . . . . . . . . là hạt gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và có đầy
đủ tính chất hoá học của chất.
đủ tính chất hoá học của chất.
3) . . . . . . . . . . . . là khối lợng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon,
3) . . . . . . . . . . . . là khối lợng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon,
bằng tổng . . . . . . . . . . . . của các nguyên tử trong phân tử.
bằng tổng . . . . . . . . . . . . của các nguyên tử trong phân tử.
4) Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các . . . . . . . . . . . . thay đổi
4) Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các . . . . . . . . . . . . thay đổi
làm cho . . . . . . . . . . . . này biến đổi thành . . . . . . . . . . . . . . khác.
làm cho . . . . . . . . . . . . này biến đổi thành . . . . . . . . . . . . . . khác.
12
Ưu, nhợc điểm của loại câu điền khuyết
Ưu, nhợc điểm của loại câu điền khuyết
?
?
Ưu điểm
Ưu điểm
Nhợc điểm
Nhợc điểm
- Dễ kh
- Dễ kh
ả
ả
o sát kh
o sát kh
ả
ả
n
n
ă
ă
ng nhớ kiến thức
ng nhớ kiến thức
của HS
của HS
- Dùng thay cho trờng hợp khi không t
- Dùng thay cho trờng hợp khi không t
ì
ì
m
m
đợc số nhiễu tối thiểu cần thiết cho câu
đợc số nhiễu tối thiểu cần thiết cho câu
nhiều lựa chọn
nhiều lựa chọn
-
-
Chấm điểm không dễ dàng
Chấm điểm không dễ dàng
-
-
Đ
Đ
iểm số đạt đợc không khách
iểm số đạt đợc không khách
quan tối đa, trừ khi GV cho rằng chỉ
quan tối đa, trừ khi GV cho rằng chỉ
có duy nhất một câu tr
có duy nhất một câu tr
ả
ả
lời cho câu
lời cho câu
hỏi
hỏi
13
Ưu, nhợc điểm của trắc nghiệm khách quan
Ưu, nhợc điểm của trắc nghiệm khách quan
Ưu điểm
Ưu điểm
Nhợc điểm
Nhợc điểm
- Chấm điểm nhanh, chính xác và khách quan
- Chấm điểm nhanh, chính xác và khách quan
- Cung cấp ph
- Cung cấp ph
ả
ả
n hồi nhanh về kết qu
n hồi nhanh về kết qu
ả
ả
học tập của
học tập của
HS, giúp họ điều chỉnh hoạt động học
HS, giúp họ điều chỉnh hoạt động học
- Kiểm tra, đánh giá trên diện rộng nhiều kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá trên diện rộng nhiều kiến thức
trong kho
trong kho
ả
ả
ng thời gian ngắn
ng thời gian ngắn
-
-
đ
đ
ánh giá đợc kh
ánh giá đợc kh
ả
ả
n
n
ă
ă
ng hiểu, nhớ và vận dụng đơn
ng hiểu, nhớ và vận dụng đơn
gi
gi
ả
ả
n kiến thức của HS.
n kiến thức của HS.
- Góp phần rèn luyện các kĩ n
- Góp phần rèn luyện các kĩ n
ă
ă
ng: dự đoán, ớc l
ng: dự đoán, ớc l
ợng, lựa chọn phơng án gi
ợng, lựa chọn phơng án gi
ả
ả
i quyết,
i quyết,
- Thuận lợi với HS có nhiều kinh nghiệm khi làm bài
- Thuận lợi với HS có nhiều kinh nghiệm khi làm bài
trắc nghiệm, với HS yếu, kém về kh
trắc nghiệm, với HS yếu, kém về kh
ả
ả
n
n
ă
ă
ng nói
ng nói
- Cơ hội tạo ra các tài liệu hớng dẫn mẫu
- Cơ hội tạo ra các tài liệu hớng dẫn mẫu
- Tạo điều kiện cho HS tự đánh giá thông qua việc
- Tạo điều kiện cho HS tự đánh giá thông qua việc
GV công bố đáp án tr
GV công bố đáp án tr
ả
ả
lời và thang đánh giá
lời và thang đánh giá
-
Thuận lợi cho đánh giá nh
Thuận lợi cho đánh giá nh
ữ
ữ
ng kiến thức cơ b
ng kiến thức cơ b
ả
ả
n
n
-
Học sinh dễ chấp nhận.
Học sinh dễ chấp nhận.
- Khó đánh giá đợc nh
- Khó đánh giá đợc nh
ữ
ữ
ng mức độ
ng mức độ
nhận thức cao hơn nh phân tích,
nhận thức cao hơn nh phân tích,
tổng hợp, đánh giá.
tổng hợp, đánh giá.
- Dễ x
- Dễ x
ả
ả
y ra sai số hệ thống (lựa
y ra sai số hệ thống (lựa
chọn c
chọn c
ả
ả
m tính; dễ quay cóp; đoán
m tính; dễ quay cóp; đoán
mò; )
mò; )
- Khó đánh giá đợc con đờng t
- Khó đánh giá đợc con đờng t
duy, suy luận, kĩ n
duy, suy luận, kĩ n
ă
ă
ng viết, nói và
ng viết, nói và
sử dụng ngôn ng
sử dụng ngôn ng
ữ
ữ
, kí hiệu
, kí hiệu
- Chuẩn bị đề kiểm tra khó, tốn thời
- Chuẩn bị đề kiểm tra khó, tốn thời
gian, tốn cơ sở vật chất (giấy photo)
gian, tốn cơ sở vật chất (giấy photo)
- Có thể thúc đẩy thói quen học vẹt
- Có thể thúc đẩy thói quen học vẹt
(ghi nhớ kiến thức).
(ghi nhớ kiến thức).
- Không tạo điều kiện cho HS tự
- Không tạo điều kiện cho HS tự
phát hiện và gi
phát hiện và gi
ả
ả
i quyết vấn đề.
i quyết vấn đề.
14
II. Qui trình biên soạn đề tnkq
II. Qui trình biên soạn đề tnkq
Bớc 1. Xác định mục đích, yêu cầu
Bớc 1. Xác định mục đích, yêu cầu
Đ
Đ
ề kiểm tra là phơng tiện đánh giá kết qu
ề kiểm tra là phơng tiện đánh giá kết qu
ả
ả
học tập sau khi học xong một chủ
học tập sau khi học xong một chủ
đề, một chơng, một học k
đề, một chơng, một học k
ì
ì
hay toàn bộ chơng tr
hay toàn bộ chơng tr
ì
ì
nh một lớp, một cấp học.
nh một lớp, một cấp học.
Bớc 2. Xác định mục tiêu gi
Bớc 2. Xác định mục tiêu gi
ả
ả
ng dạy
ng dạy
Đ
Đ
ể xây dựng bài TNKQ tốt, cần liệt kê chi tiết các mục tiêu gi
ể xây dựng bài TNKQ tốt, cần liệt kê chi tiết các mục tiêu gi
ả
ả
ng dạy, thể
ng dạy, thể
hiện ở các hành vi hay n
hiện ở các hành vi hay n
ă
ă
ng lực cần phát triển ở ngời học nh là kết qu
ng lực cần phát triển ở ngời học nh là kết qu
ả
ả
của
của
dạy học.
dạy học.
(1)
(1)
Hệ thống mục tiêu môn học toàn cấp
Hệ thống mục tiêu môn học toàn cấp
(2)
(2)
Hệ thống mục tiêu môn học từng lớp
Hệ thống mục tiêu môn học từng lớp
(3)
(3)
Hệ thống mục tiêu từng chơng, từng phần
Hệ thống mục tiêu từng chơng, từng phần
(4)
(4)
Hệ thống mục tiêu từng bài
Hệ thống mục tiêu từng bài
15
Hệ thống mục tiêu giáo dục THCS đợc biết tới nhiều nhất là của B.S. Bloom:
Hệ thống mục tiêu giáo dục THCS đợc biết tới nhiều nhất là của B.S. Bloom:
(1) Nhận biết
(1) Nhận biết
: ghi nhớ các sự kiện, thuật ng
: ghi nhớ các sự kiện, thuật ng
ữ
ữ
và các nguyên lí dới h
và các nguyên lí dới h
ì
ì
nh thức mà
nh thức mà
chúng đã đợc học.
chúng đã đợc học.
đ
đ
ợc cụ thể hoá nh:
ợc cụ thể hoá nh:
- Đ
- Đ
ịnh nghĩa, phân biệt: từ ng
ịnh nghĩa, phân biệt: từ ng
ữ
ữ
, thuật ng
, thuật ng
ữ
ữ
, khái niệm,
, khái niệm,
- Nhận ra, nhớ lại, phân biệt các sự kiện, các tính chất, các hiện tợng,
- Nhận ra, nhớ lại, phân biệt các sự kiện, các tính chất, các hiện tợng,
- Xác định các nguyên lí, mệnh đề, định luật,
- Xác định các nguyên lí, mệnh đề, định luật,
(2) Thông hiểu
(2) Thông hiểu
: Hiểu các t liệu đã học, không nhất thiết ph
: Hiểu các t liệu đã học, không nhất thiết ph
ả
ả
i liên hệ với các t
i liên hệ với các t
liệu khác.
liệu khác.
đ
đ
ợc cụ thể hoá nh:
ợc cụ thể hoá nh:
- Biến đổi, diễn t
- Biến đổi, diễn t
ả
ả
, biểu thị, minh hoạ: ý nghĩa, định nghĩa, các từ, nhóm từ,
, biểu thị, minh hoạ: ý nghĩa, định nghĩa, các từ, nhóm từ,
- Gi
- Gi
ả
ả
i thích, xếp đặt lại, chứng minh: các mối liên hệ, các quan điểm, các lí
i thích, xếp đặt lại, chứng minh: các mối liên hệ, các quan điểm, các lí
thuyết, các phơng pháp,
thuyết, các phơng pháp,
(3)
(3)
Vận dụng
Vận dụng
: Dùng các cách khái quát hoá hoặc trừu tợng hoá phù hợp với t
: Dùng các cách khái quát hoá hoặc trừu tợng hoá phù hợp với t
ì
ì
nh
nh
huống cụ thể.
huống cụ thể.
đ
đ
ợc cụ thể hoá nh:
ợc cụ thể hoá nh:
- Vận dụng kiến thức, sử dụng phơng pháp,
- Vận dụng kiến thức, sử dụng phơng pháp,
- Lập luận từ nh
- Lập luận từ nh
ữ
ữ
ng gi
ng gi
ả
ả
thiết đã cho để t
thiết đã cho để t
ì
ì
m ra vấn đề mới,
m ra vấn đề mới,
1
6
Bớc 3. Thiết lập ma trận hai chiều
Bớc 3. Thiết lập ma trận hai chiều
- Lập một b
- Lập một b
ả
ả
ng có 2 chiều, thờng là: 1) Nội dung chứa đựng trong SGK; 2) Hành
ng có 2 chiều, thờng là: 1) Nội dung chứa đựng trong SGK; 2) Hành
vi hay n
vi hay n
ă
ă
ng lực của ngời học.
ng lực của ngời học.
- Trong mỗi ô là số lợng câu hỏi. Quyết định số lợng câu hỏi cho từng mục tiêu
- Trong mỗi ô là số lợng câu hỏi. Quyết định số lợng câu hỏi cho từng mục tiêu
tuỳ thuộc vào mức độ quan trọng của mục tiêu đó và thời gian làm bài KT.
tuỳ thuộc vào mức độ quan trọng của mục tiêu đó và thời gian làm bài KT.
- C
- C
ă
ă
n cứ vào đặc thù từng môn học mà dành thời gian thích hợp cho các câu hỏi
n cứ vào đặc thù từng môn học mà dành thời gian thích hợp cho các câu hỏi
dạng tự luận và dạng TNKQ.
dạng tự luận và dạng TNKQ.
Ví dụ:
Ví dụ:
ở
ở
môn Hoá tỉ lệ thời gian hợp lí gi
môn Hoá tỉ lệ thời gian hợp lí gi
ữ
ữ
a TL và TNKQ nên là (70%, 30%)
a TL và TNKQ nên là (70%, 30%)
hoặc (60%, 40%) trong tổng thời gian tiến hành kiểm tra. Tỉ lệ điểm hợp lí gi
hoặc (60%, 40%) trong tổng thời gian tiến hành kiểm tra. Tỉ lệ điểm hợp lí gi
ữ
ữ
a
a
TL và TNKQ cũng là (70%, 30%) hoặc (70%, 40%).
TL và TNKQ cũng là (70%, 30%) hoặc (70%, 40%).
17
Qui trình thiết lập ma trận:
Qui trình thiết lập ma trận:
(1) Xác định tỉ lệ thời gian HS làm bài tự luận, TNKQ
(1) Xác định tỉ lệ thời gian HS làm bài tự luận, TNKQ
(2) Xác định tổng số câu hỏi mỗi dạng (mỗi câu TNKQ cần khoảng từ 1,5
(2) Xác định tổng số câu hỏi mỗi dạng (mỗi câu TNKQ cần khoảng từ 1,5
đén 2 phút để đọc và trả lời; mỗi câu hỏi TL cần khoảng 10 phút để suy nghĩ và
đén 2 phút để đọc và trả lời; mỗi câu hỏi TL cần khoảng 10 phút để suy nghĩ và
trình bày lời giải).
trình bày lời giải).
(3) Xác định tổng số câu hỏi cho từng mục tiêu của đề
(3) Xác định tổng số câu hỏi cho từng mục tiêu của đề
- Xác định số câu hỏi cho từng nội dung căn cứ vào mức độ quan trọng của nội
- Xác định số câu hỏi cho từng nội dung căn cứ vào mức độ quan trọng của nội
dung đó trong chơng trình.
dung đó trong chơng trình.
- Xác định số câu hỏi cho từng mức độ nhận thức, thông thờng: Nhận biết 40%,
- Xác định số câu hỏi cho từng mức độ nhận thức, thông thờng: Nhận biết 40%,
Thông hiểu 35%, Vận dụng 25% trong tổng số câu hỏi phần TNKQ.
Thông hiểu 35%, Vận dụng 25% trong tổng số câu hỏi phần TNKQ.
(4) Xác định số câu hỏi trong từng ô của ma trận dựa trên bảng mục tiêu đã
(4) Xác định số câu hỏi trong từng ô của ma trận dựa trên bảng mục tiêu đã
xây dựng bớc trên.
xây dựng bớc trên.
(Các tỉ lệ trên có thể thay đổi nhằm thích hợp với từng môn học)
(Các tỉ lệ trên có thể thay đổi nhằm thích hợp với từng môn học)
18
Bớc 4. Thiết kế câu hỏi theo ma trận
Bớc 4. Thiết kế câu hỏi theo ma trận
- Mức độ khó và nội dung của câu hỏi đợc xây dựng dựa trên hệ thống mục tiêu đã
- Mức độ khó và nội dung của câu hỏi đợc xây dựng dựa trên hệ thống mục tiêu đã
xác định ở bớc 2 và ma trận đã thiết kế ở bớc 3.
xác định ở bớc 2 và ma trận đã thiết kế ở bớc 3.
- V
- V
ì
ì
h
h
ì
ì
nh thức TNKQ có nhiều dạng câu hỏi, tỉ lệ hợp lí nên là:
nh thức TNKQ có nhiều dạng câu hỏi, tỉ lệ hợp lí nên là:
60% câu nhiều lựa
60% câu nhiều lựa
chọn; 20% câu ghép đôi; 10% câu điền khuyết và 10% câu đúng/sai
chọn; 20% câu ghép đôi; 10% câu điền khuyết và 10% câu đúng/sai
(tính theo tổng
(tính theo tổng
số câu TNKQ).
số câu TNKQ).
19
Bớc 5. Xây dựng đáp án và biểu điểm
Bớc 5. Xây dựng đáp án và biểu điểm
a) Biểu điểm với h
a) Biểu điểm với h
ì
ì
nh thức TNKQ
nh thức TNKQ
: có hai cách
: có hai cách
- Cách 1
- Cách 1
:
:
Đ
Đ
iểm tối đa toàn bài là 10 đợc chia đều cho số lợng câu hỏi toàn bài
iểm tối đa toàn bài là 10 đợc chia đều cho số lợng câu hỏi toàn bài
- Cách 2:
- Cách 2:
Đ
Đ
iểm tối đa toàn bài bằng số lợng câu hỏi (nếu tr
iểm tối đa toàn bài bằng số lợng câu hỏi (nếu tr
ả
ả
lời đúng đợc 1
lời đúng đợc 1
điểm, tr
điểm, tr
ả
ả
lời sai đợc 0 điểm). Qui về thang điểm 10 theo công thức: , trong đó
lời sai đợc 0 điểm). Qui về thang điểm 10 theo công thức: , trong đó
X là số điểm đạt đợc của HS, Y là tổng số điểm tối đa của đề.
X là số điểm đạt đợc của HS, Y là tổng số điểm tối đa của đề.
b) Biểu điểm với h
b) Biểu điểm với h
ì
ì
nh thức kết hợp c
nh thức kết hợp c
ả
ả
tự luận và TNKQ
tự luận và TNKQ
Đ
Đ
iểm tối đa toàn bài là 10. Sự phân phối điểm cho từng phần (trắc nghiệm khách
iểm tối đa toàn bài là 10. Sự phân phối điểm cho từng phần (trắc nghiệm khách
quan, tự luận) tuân theo nguyên tắc:
quan, tự luận) tuân theo nguyên tắc:
+ Tỉ lệ thuận với thời gian dự định HS hoàn thành từng phần (đợc xây dựng
+ Tỉ lệ thuận với thời gian dự định HS hoàn thành từng phần (đợc xây dựng
khi thiết kế ma trận)
khi thiết kế ma trận)
+ Mỗi câu trắc nghiệm khách quan nếu tr
+ Mỗi câu trắc nghiệm khách quan nếu tr
ả
ả
lời đúng đều có số điểm nh nhau.
lời đúng đều có số điểm nh nhau.
Ví dụ
Ví dụ
: Nếu ma trận thiết kế dành 60% thời gian cho tự luận, 40% thời gian cho
: Nếu ma trận thiết kế dành 60% thời gian cho tự luận, 40% thời gian cho
trắc nghiệm khách quan th
trắc nghiệm khách quan th
ì
ì
điểm tối đa cho các câu hỏi tự luận là 6, các câu trắc
điểm tối đa cho các câu hỏi tự luận là 6, các câu trắc
nghiệm khách quan là 4. Và gi
nghiệm khách quan là 4. Và gi
ả
ả
sử có 16 câu trắc nghiệm khách quan th
sử có 16 câu trắc nghiệm khách quan th
ì
ì
mỗi câu
mỗi câu
tr
tr
ả
ả
lời đúng đợc 0.25 điểm.
lời đúng đợc 0.25 điểm.
Y
X10
20
III. đánh giá bài tnkq qua phân tích thống kê
III. đánh giá bài tnkq qua phân tích thống kê
Nguyên tắc
Nguyên tắc
:
:
Ph
Ph
ả
ả
i xác định sự khác biệt tơng đối gi
i xác định sự khác biệt tơng đối gi
ữ
ữ
a các học sinh với nhau.
a các học sinh với nhau.
Muốn vậy phổ điểm càng rộng càng tốt.
Muốn vậy phổ điểm càng rộng càng tốt.
Đ
Đ
iều kiện để có phổ điểm rộng: 1)
iều kiện để có phổ điểm rộng: 1)
Đ
Đ
ộ khó thích hợp; 2)
ộ khó thích hợp; 2)
Đ
Đ
ộ phân biệt cao.
ộ phân biệt cao.
Cách tính độ khó và độ phân biệt
Cách tính độ khó và độ phân biệt
nh sau
nh sau
:
:
Gi
Gi
ả
ả
sử có 100 ngời tr
sử có 100 ngời tr
ả
ả
lời bài TNKQ
lời bài TNKQ
(1) Sắp xếp các b
(1) Sắp xếp các b
ả
ả
ng tr
ng tr
ả
ả
lời theo thứ tự điểm số từ cao đến thấp.
lời theo thứ tự điểm số từ cao đến thấp.
(2) Phân chia thành hai nhóm nhóm cao và nhóm thấp. Trong mỗi nhóm lấy
(2) Phân chia thành hai nhóm nhóm cao và nhóm thấp. Trong mỗi nhóm lấy
27% HS có điểm cao nhất và thấp nhất.
27% HS có điểm cao nhất và thấp nhất.
(3) Ghi tần số tr
(3) Ghi tần số tr
ả
ả
lời của các HS trong mỗi nhóm cho mỗi lựa chọn của mỗi
lời của các HS trong mỗi nhóm cho mỗi lựa chọn của mỗi
câu TNKQ theo mẫu sau:
câu TNKQ theo mẫu sau:
21
Câu 1
Câu 1
A
A
B*
B*
C
C
D
D
Tổng
Tổng
Nhóm cao
Nhóm cao
4
4
14
14
3
3
6
6
27
27
Nhóm thấp
Nhóm thấp
3
3
5
5
12
12
7
7
27
27
Đ
Đ
ộ khó
ộ khó
35% chấp nhận đợc
35% chấp nhận đợc
Đ
Đ
ộ phân biệt
ộ phân biệt
0.3 tạm đợc. Cần chỉnh sửa lại phơng án A (t
0.3 tạm đợc. Cần chỉnh sửa lại phơng án A (t
ơng quan nghịch), D (độ phân cách quá thấp)
ơng quan nghịch), D (độ phân cách quá thấp)
Câu 2
Câu 2
A
A
B
B
C
C
D*
D*
Tổng
Tổng
Nhóm cao
Nhóm cao
5
5
5
5
0
0
17
17
27
27
Nhóm thấp
Nhóm thấp
3
3
3
3
2
2
19
19
27
27
Đ
Đ
ộ khó
ộ khó
67% tốt.
67% tốt.
Đ
Đ
ộ phân biệt
ộ phân biệt
-0.07. Nên bỏ câu này
-0.07. Nên bỏ câu này
22
Câu 3
Câu 3
A*
A*
B
B
C
C
D
D
Tổng
Tổng
Nhóm cao
Nhóm cao
8
8
8
8
4
4
7
7
27
27
Nhóm thấp
Nhóm thấp
2
2
8
8
12
12
5
5
27
27
Đ
Đ
ộ khó
ộ khó
19%. Khó, cần xem lại nhiễu B, có thể cũng là
19%. Khó, cần xem lại nhiễu B, có thể cũng là
key.
key.
Đ
Đ
ộ phân biệt
ộ phân biệt
0.22 Chỉnh sửa lại B (không có độ phân biệt) và
0.22 Chỉnh sửa lại B (không có độ phân biệt) và
D (tơng quan nghịch)
D (tơng quan nghịch)
Câu 4
Câu 4
A
A
B
B
C
C
D*
D*
Tổng
Tổng
Nhóm cao
Nhóm cao
7
7
2
2
10
10
8
8
27
27
Nhóm thấp
Nhóm thấp
4
4
6
6
12
12
5
5
27
27
Đ
Đ
ộ khó
ộ khó
24% Khó cần chỉnh sửa lại cho dễ hơn.
24% Khó cần chỉnh sửa lại cho dễ hơn.
Đ
Đ
ộ phân biệt
ộ phân biệt
0.11 quá thấp. Xem lại phơng án C có ph
0.11 quá thấp. Xem lại phơng án C có ph
ả
ả
i key
i key
không. Cần chỉnh sửa lại phơng án A (tơng
không. Cần chỉnh sửa lại phơng án A (tơng
quan nghịch) và C (số tr
quan nghịch) và C (số tr
ả
ả
lời đúng thuộc nhóm
lời đúng thuộc nhóm
cao còn nhiều hơn c
cao còn nhiều hơn c
ả
ả
key).
key).
23
(4) Tính độ khó, độ phân biệt, phân tích nhiễu:
(4) Tính độ khó, độ phân biệt, phân tích nhiễu:
#
Cách tính
Cách tính
độ khó của câu hỏi
độ khó của câu hỏi
: Cộng tần số tr
: Cộng tần số tr
ả
ả
lời đúng của c
lời đúng của c
ả
ả
2 nhóm (có đánh
2 nhóm (có đánh
dấu *), chia tổng này cho tổng số ngời của hai nhóm.
dấu *), chia tổng này cho tổng số ngời của hai nhóm.
Đ
Đ
ộ khó từ 30% đến 70% là chấp nhận đợc, trong đó độ khó vừa ph
ộ khó từ 30% đến 70% là chấp nhận đợc, trong đó độ khó vừa ph
ả
ả
i từ 50% đến
i từ 50% đến
60%. Riêng câu
60%. Riêng câu
Đ
Đ
/S th
/S th
ì
ì
độ khó vừa ph
độ khó vừa ph
ả
ả
i là 75%. Ngoài kho
i là 75%. Ngoài kho
ả
ả
ng trên là quá khó hoặc
ng trên là quá khó hoặc
quá dễ nên cần chỉnh sửa lại các phơng án tr
quá dễ nên cần chỉnh sửa lại các phơng án tr
ả
ả
lời.
lời.
Một bài trắc nghiệm có giá trị và đáng tin cậy là bài gồm nh
Một bài trắc nghiệm có giá trị và đáng tin cậy là bài gồm nh
ữ
ữ
ng câu trắc nghiệm có
ng câu trắc nghiệm có
độ khó nằm trong các kho
độ khó nằm trong các kho
ả
ả
ng đã nói ở trên.
ng đã nói ở trên.
#
Cách tính
Cách tính
độ phân biệt
độ phân biệt
: Lấy tần số tr
: Lấy tần số tr
ả
ả
lời đúng của nhóm cao trừ đi tần số tr
lời đúng của nhóm cao trừ đi tần số tr
ả
ả
lời
lời
đúng của nhóm thấp, chia hiệu này cho số ngời ở một nhóm.
đúng của nhóm thấp, chia hiệu này cho số ngời ở một nhóm.
Đ
Đ
ộ phân biệt tạm đợc là từ 0.3 trở lên, càng cao càng tốt. Từ 0.2 đến 0.29 có thể
ộ phân biệt tạm đợc là từ 0.3 trở lên, càng cao càng tốt. Từ 0.2 đến 0.29 có thể
chỉnh sửa câu TN; dới 0.19 cần loại bỏ câu này ra khỏi bộ TNKQ.
chỉnh sửa câu TN; dới 0.19 cần loại bỏ câu này ra khỏi bộ TNKQ.
Trong hai bài trắc nghiệm tơng tự nhau, bài trắc nghiệm nào có chỉ số phân biệt
Trong hai bài trắc nghiệm tơng tự nhau, bài trắc nghiệm nào có chỉ số phân biệt
trung b
trung b
ì
ì
nh cao hơn th
nh cao hơn th
ì
ì
có độ tin cậy cao hơn.
có độ tin cậy cao hơn.
#
Phân tích câu nhiễu: dựa vào hai nguyên tắc: 1) Mỗi câu tr
Phân tích câu nhiễu: dựa vào hai nguyên tắc: 1) Mỗi câu tr
ả
ả
lời đúng ph
lời đúng ph
ả
ả
i có t
i có t
ơng quan thuận với tiêu chí đã định (số HS tr
ơng quan thuận với tiêu chí đã định (số HS tr
ả
ả
lời đúng ở nhóm cao ph
lời đúng ở nhóm cao ph
ả
ả
i nhiều hơn
i nhiều hơn
số HS tr
số HS tr
ả
ả
lời đúng ở nhóm thấp); 2) Mỗi câu tr
lời đúng ở nhóm thấp); 2) Mỗi câu tr
ả
ả
lời sai ph
lời sai ph
ả
ả
i có tơng quan nghịch
i có tơng quan nghịch
với tiêu chí (số HS tr
với tiêu chí (số HS tr
ả
ả
lời sai ở nhóm cao ph
lời sai ở nhóm cao ph
ả
ả
i ít hơn số HS tr
i ít hơn số HS tr
ả
ả
lời sai ở nhóm thấp).
lời sai ở nhóm thấp).
2
4
Một số sơ suất th5ờng gặp khi ra đề tnkq
Một số sơ suất th5ờng gặp khi ra đề tnkq
1. Dạng nhiều lựa chọn
1. Dạng nhiều lựa chọn
:
:
Có nhiều hơn 1 phơng án đúng
Có nhiều hơn 1 phơng án đúng
Không có phơng án nào đúng
Không có phơng án nào đúng
Lệnh không thống nhất: khoanh tròn, đánh dấu, gạch chân,
Lệnh không thống nhất: khoanh tròn, đánh dấu, gạch chân,
Hình vẽ , sơ đồ không chính xác
Hình vẽ , sơ đồ không chính xác
Phơng án nhiễu không HS nào bị mắc.
Phơng án nhiễu không HS nào bị mắc.
Câu phủ định không gạch chân, không in đậm
Câu phủ định không gạch chân, không in đậm
Có các phơng án nhiễu phủ định nhau hoặc đồng nghĩa.
Có các phơng án nhiễu phủ định nhau hoặc đồng nghĩa.
2. Dạng đúng/sai
2. Dạng đúng/sai
: câu khẳng định không rõ tính đúng, sai
: câu khẳng định không rõ tính đúng, sai
3. Dạng điền khuyết
3. Dạng điền khuyết
:
:
Từ hoặc cụm từ cần điền không đơn trị
Từ hoặc cụm từ cần điền không đơn trị
Cụm từ cần điền quá dài
Cụm từ cần điền quá dài
4. Dạng ghép đôi
4. Dạng ghép đôi
:
:
Số dòng ở hai cột bằng nhau
Số dòng ở hai cột bằng nhau
Một dòng ở cột bên trái ghép đợc với hơn một dòng ở cột bên phải
Một dòng ở cột bên trái ghép đợc với hơn một dòng ở cột bên phải
25